Giáo án môn Vật lý Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Vật lý Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012

GV: Đưa hình vẽ 1.3 cho HS quan sát chuyển động thẳng, chuyển động tròn, chuyển động cong.

? Em hãy nêu thêm ví dụ về chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn thường gặp trong đời sống. III - Một số chuyển động thường gặp.

HS : hđ cá nhân nghiên cứu SGK tìm hiểu các dạng chuyển động.

- Chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.

HS : Trả lời câu hỏi của GV.

- Lấy VD .

HĐ5: Vận dụng – Củng cố – Hướng dẫn về nhà:(11)

* Vận dụng

- GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C10, C11 SGK.

GV: nhận xét kết quả và đưa ra đáp án cuối cùng.

* Củng cố bài: - GV: dùng hệ thống câu hỏi củng cố bài.

- Thế nào là chuyển động cơ học ?

- Tại sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối ?

- Trong thực tế ta thường gặp các dạng chuyển động nào ?

* Hướng dẫn về nhà: HS đọc thuộc phần ghi nhớ

Làm bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6 SBT trang 3, 4. IV - Vận dụng.

HS : thảo luận nhóm hoàn thành C10, C11 SGK.

Ô tô dứng yên so với người lái xe, chuyển động so với người đứng bên đường và cây cột điện.

Người lái xe đứng yên so với ô tô, chuyển động so với người đứng bên đường và cây cột điện.

Người đứng bên đường: Chuyển động so với ô tô và người lái xe, đứng yên so với cây cột điện, cây cột điện dứng yên so với người đứng bên đường, chuyển động so với người lái xe và ô tô.

 

doc 78 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 772Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Vật lý Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 25/8/2011
Giảng: 27/8/2011
Tiết 1: Chuyển động cơ học.
 I - Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
Nêu được một số ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.
Nêu được một số ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái đối với mỗi vật so với vật mốc.
Nêu được trạng thái, các dạng chuyển động cơ học thường gặp, chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.
 2. Kỹ năng:
 - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh rút ra kết luận....
 3. Thái độ:
 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
 II - Chuẩn bị: 
 - Tranh vẽ hình 1.1 SGK, hình 1.2 SGK hình 1.3 SGK.
 III. Các hoạt động dạy học :
 HĐ1 : Giới thiệu bài học(5’)
 - GV : Giới thiệu nôi dung chương trình bộ môn vật lý 8, và các yêu cầu của bộ môn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 2:Tổ chức tỡnh huống học tập(7')
- Giáo viên cho các nhóm học sinh trả lời câu hỏi C1
GV: Chốt lại các phương án trả lời nêu cách chung để nhận biết một vật chuyển động hay đứng yên. Trong vật lý để nhận biết vật chuyển động hay đứng yên người ta chọn vật làm mốc, dựa vào sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác làm mốc.
I - Làm thế nào để biết một vật đang chuyển động hay đứng yên,
 HS: Khi vị trí của vật thay đổi với vật mốc theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc.
Chuyển động này gọi là chuyển động cơ học
 ( gọi tắt là chuyển động)Câu C1 Vật không thay đổi vị trí so với vật mốc thì được coi là đứng yên so với vật mốc.
HĐ3: Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động: (15')
? Trên cơ sở đã học em trả lời câu hỏi C2, C3.
 - GV Y/C Học sinh trả lời câu hỏi C4, C5.
? Qua các câu trên em có kết luận gì ? Trả lời câu hỏi C6. 
? Tìm ví dụ trong thực té khẳng định chuyển động hay đứng yên có tính chất tương đối?
GV Y/C HS Trả lời câu hỏi C8.
II - Tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
- Học sinh trả lời câu hỏi C2, C3.
- Học sinh hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi C4, C5.
So với nhà ga thì hành khách chuyển động nhưng so với tàu thì hành khách lại đứng yên.
HS: Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV:
HS: Một vật là chuyển động so với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật khác ta nói chuyển động và đứng yên có tính chất tương đối.
HĐ4: Tìm hiểu các dạng chuyển động thường gặp .(7’)
GV: Đưa hình vẽ 1.3 cho HS quan sát chuyển động thẳng, chuyển động tròn, chuyển động cong.
? Em hãy nêu thêm ví dụ về chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn thường gặp trong đời sống.
III - Một số chuyển động thường gặp.
HS : hđ cá nhân nghiên cứu SGK tìm hiểu các dạng chuyển động.
- Chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.
HS : Trả lời câu hỏi của GV.
- Lấy VD .
HĐ5: Vận dụng – Củng cố – Hướng dẫn về nhà:(11’)
* Vận dụng 
- GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C10, C11 SGK.
GV: nhận xét kết quả và đưa ra đáp án cuối cùng.
* Củng cố bài: - GV: dùng hệ thống câu hỏi củng cố bài.
Thế nào là chuyển động cơ học ?
Tại sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối ?
Trong thực tế ta thường gặp các dạng chuyển động nào ?
* Hướng dẫn về nhà: HS đọc thuộc phần ghi nhớ 
Làm bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6 SBT trang 3, 4.
IV - Vận dụng.
HS : thảo luận nhóm hoàn thành C10, C11 SGK.
Ô tô dứng yên so với người lái xe, chuyển động so với người đứng bên đường và cây cột điện.
Người lái xe đứng yên so với ô tô, chuyển động so với người đứng bên đường và cây cột điện.
Người đứng bên đường: Chuyển động so với ô tô và người lái xe, đứng yên so với cây cột điện, cây cột điện dứng yên so với người đứng bên đường, chuyển động so với người lái xe và ô tô.
Soạn: 01/9/2011
Giảng: 03/9/2011 
Tiết 2: Vận tốc.
 I - Mục tiêu: 
 1. Kiến thức.
Từ thí dụ, so sánh quãng đường chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động ( gọi là vận tốc ).
Nắm vững công thức tính vận tốc v = và ý nghĩa của các khái niệm vận tốc.
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h. Cách đổi đơn vị vận tốc, 
Kỹ năng: - Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đường, thời gian chuyển động.
3. Thái độ: - Cẩn thận , nghiêm túc và lòng yêu thích môn học
 II - Chuẩn bị.
 *GV: - Bảng phụ,tranh vẽ hình 2.2 SGK
 *HS: - Đọc tìm hiểu trước bài 2 Vận tốc.
 III - Các hoạt động dạy học.
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (8phút)
HS1: - Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên ? Tại sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối? Làm bài tập 1.2 SBT
HS2: - Nêu các dạng chuyển động thường gặp ? Lấy ví dụ
 GV: - Đặt vấn đề như SGK.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 HĐ2 : Vận tốc là gì ? (10phút)
GV: Đưa bảng phụ kẻ sẵn hình 2.1
GV : Yeu cầu HS trả lời câu hỏi C1 , C2
GV: Quãng đường đi được trong một giây gọi là vận tốc.
GV : Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C3.
HS : Quan sát bảng phụ
HS: Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi C1 , C2
HS: Trả lời câu hỏi C3.
Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động. Độ lớn của vận tốc cho biết quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
 HĐ3 : Công thức tính vận tốc (4phút)
GV Đưa ra công thức tính vận tốc
 v = .
v là vận tốc
 s là quãng đường vật đi được.
t là thời gian vật đi hết quãng đường đó
HS: Ghi công thức vận tốc vào vở
 HĐ4: Đơn vị vận tốc.(12 phút)
GV: Giới thiệu như SGK
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời C4
Đơn vị vận tốc thường dùng là km/h, m/s.
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lởi C5
Câu C6. t = 1,5 h.
s = 81 km.
v = ? km/h = ? m/s
HS : Hoạt động cá nhân làm C4
HS: Đọc và trả lời câu hỏi C5.
C5: a) 1 giờ ô tô đi được 36 km.
 1 giờ xe đạp đi được 10,8 km.
1 giây tà hoả đi được 10 m.
b) 36 km/h = 
 10,8 km/h = .
Vậy ô tô và tầu hoả nhanh như nhau, xe đạp chậm nhất.
Câu C6: Vận tốc của tàu là: v = 
54 >15 .
Chú ý khi so sánh vận tốc ta phải chú ý cùng loại đơn vị, khi nói 54 > 15 không có nghĩa là hai vận tốc khác nhau.
 HĐ5: Vận dụng - Củng cố (10 phút)
*Vận dụng : GV yêu cầu HS trả lời C7, C8
Câu C7: t = 40 phút. V = 12km/h. s = ?
Câu C8: v = 4km/h, t= 30 phút, s = ?.
*Củng cố: GV Củng cố lại toàn bộ kiến thức bái học
Câu C7: 40 phút = 
Quãng đường đi được là: s = vt = 12. .
Câu C8: t= 30 phút = .
Quãng đường từ nhà đến nơi làm việc là: s = vt = 4. .
1HS đọc to phần ghi nhớ cuối bài
HĐ6: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
 - Làm bài tập trong SBT.
 - Học thuộc phần ghi nhớ.
 - Đọc tìm hiếu trước bài 3 Chuyển động đều - Chuyển động không đều
Soạn: 08/9/2011
Giảng: 10/9/2011
Tiết 3 : Chuyển động đều- chuyển động không đều.
 I - Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều, chuyển động không đều và nêu được những thí dụ về chuyển động đều thường gặp , chuyển động không đều.
 2. Kỹ năng: - Vận dụng tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường.
 3. Thái độ: - Cẩn thận , nghiêm túc và lòng yêu thích môn học
 II - Chuẩn bị.
 *GV: - Bảng phụ, tranh vẽ hình 3.1 SGK, bảng 3.1 SGK
 *HS : - Đọc tìm hiểu trước bài 3 Chuyển động đều - Chuyển động không đều
 III - Các hoạt động dạy học.
 HĐ1 : Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (8’)
 *Kiểm tra bài cũ : 
 HS1 : Viết công thức tính vận tốc của chuyển động, giải thích các ký hiệu các đại lượng có trong công thức. Làm bài tập 2.1SBT
 HS2 : Nêu tên các đơn vị vận tốc thường dùng.
 - Đổi 54 km/h ra m/s. Làm bài tập 2.2 SBT.
*Đặt vấn đề: GV đặt vấn đề như SGK.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 HĐ 2:  Định nghĩa (12’)
GV: Đưa thông báo định nghĩa :
Dưa bảng phụ vẽ các vị trí của xe lăn chuyển động trên máng nghiêng và trên đường nằm ngang.
D
C
B
A
F
E
GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1. C2.
Câu C2: Chuyển động a là đều, chuyển động b,d,e là không đều.
HS : Ghi định nghĩa vào vở
Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
HS : Trả lời C1
Trên đoạn đường AB, BC, CD là chuyển động không đều.
Trên đoạn đường DE, DF là chuyển động đều
Câu C2: Chuyển động a là đều, chuyển động b,d,e là không đều.
 HĐ3 : Vận tốc trung bình của chuyển động không đều (12’)
GV: Trên các đoạn đường AB, BC, CD trung bình 1 giây xe lăn được bao nhiêu m ?
GV: Trên quãng đường AD xe chuyển động nhanh lên hay chậm đi?
GV: Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AD?
H: Muốn tính vận tốc trung bình ta làm thế nào? 
GV: Đưa ra công thức tính vận tốc trung bình
HS : Hoạt động cá nhân trả lời C3
HS : Tính .
HS : Trả lời.
HS : Ghi công thức vận tốc trung bình vào vở
Vtb = 
HĐ 4 : Vận dụng - Củng cố (12’)
*Vận dụng 
GV : Y/C HS đọc và trả lời câu hỏi C4, C5.
T1
S1
S2
T2
GV : Y/C HS trả lời câu C6
*Củng cố: GV Củng cố lại toàn bộ kiến thức bái học
HS : Đọc và trả lời câu hỏi C4, C5.
C4: Chuyển động của ô tô từ Hà Nội đến Hải Phòng là chuyển động không đều vì trong các khoảng thời gian như nhau thì quãng đường đi được khác nhau.
Khi nói ô tô chạy với vận tốc 50km/h là nói tới vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường
C5: s1 = 120m , s2 = 60m , t1 = 30s, 
t2 = 24s. tính vtb.
VTB1 ==.
VTB2 = 
VTB =
C6: Quãng đường tàu đi là: s = vtb.t = 30.5 =150km.
 HĐ 5 : Hướng dẫn về nhà (1’) 
 - Làm bài thực hành câu C7. Làm bài tập trong SBT.
 - Học thuộc phần ghi nhớ.
 - Đọc tìm hiểu trước bài 4 Biểu diễn lực
Soạn:15/9/2011
Giảng:17/9/2011
 Tiết 4 : Biểu diễn lực
 A. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Nêu được ví dụ cụ thể thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
 2. Kỹ năng: Nhận biết được lực là đại lượng vec tơ.
 3. Thái độ: - Cẩn thận , nghiêm túc và lòng yêu thích môn học
 B. Chuẩn bị: 
 *GV: Xe lăn, giá, nam châm, quả bóng cao xu, tranh vvẽ hình 4.3 và 4.4 SGK, bảng phụ, thước thẳng
 *HS: - Đọc tìm hiểu trước bài 4 Biểu diễn lực
 C .Các hoạt động dạy học.
HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề (10’)
 *Kiểm tra bài cũ : 
 Hs1: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều ? Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều, nêu ký hiệu của các đại lượng có mặt trong công thức.
Làm bài tập 3.6 SBT.
 *Đặt vấn đề: GV đặt vấn đề như SGK.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Hoạt động 2 : - Ôn lại khái niệm lực.(10’)
GV: Y/C HS đọc câu hỏi thắc mắc phần mở bài.
GV: Nhắc lại tác dụng của lực ở lớp 6 .
GV: Làm thí nghiệm hình 4.1 và 4.2 SGK.
HS: Trả lời câu hỏi C1.
? Lực tác dụng của nam châm vào xe có phương và chiều như thế nào?
? Lực tác dụng của ngón tay vào quả bóng có phương và chiều như thế nào?
HS: Đọc câu hỏi thắc mắc phần mở bài.
 Hoạt động 3:  Biểu diễn lực (12’)
GV: Thông báo : Những đại lượng vừa có phương, chiều và độ lớn gọi là đại lượng véc tơ.
GV: Đưa hình vẽ 4.3 cho học sinh phân tích các yếu tố về điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của các lực.
1- Lực là đại lượng vec tơ.
Lực là đại lượng vừa có phương, chiều và độ lớn lực là đại lượng véc t ... iệu gì?
 - Nói NS toả nhiệt của dầu hoả là 44.106 J/kg. con số đó cho ta biết gì?
 - Tiếp theo cho HS làm BT và từ bài tập này có thể xây dựng công thức tính Q toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 nhiên liệu?
 - Trước khi làm BT lưu ý HS biết NSTN của nhiên liệu là ta đã biết gì?
*HĐ4: Công thức tính Q do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.(4p)
 Q = m.q
? hãy nêu ý nghĩa của các đại lượng trong công thức và đơn vị đo các đại lượng đó.
- HS hoạt động cá nhân, đọc thông để trả lời câu hỏi của GV.
- HS theo dõi ví dụ và câu hỏi GV đặt ra, trả lời.
 - HS phát biểu định nghĩa NSTN?
- HS nghiên cứu bảng và trả lời câu hỏi GV đặt ra.
-HS hoạt động nhóm làm BT và xây dựng công thức tính Q toả ra.
*HĐ5: Vận dụng – Luyện tập:(6p)
 - Hướng dẫn HS trả lời C1 phần đặt vấn đề.
- Từng HS làm câu C2.
HĐ6: Kiểm tra 15’
1. Đề bài.
 Câu1: Nói năng suất toả nhiệt của than bùn là 14.106J/kg có nghĩa gì?
 Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 20kg than bùn là bao nhiêu?
 Câu2: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 1,5 lít nước ở 200C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? 
Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là c1=880J/kg.K, c2 =4200 J/kg.K.
2. Bài làm.
Câu1: Nói năng suất toả nhiệt của than bùn là 14.106J/kg có nghĩa 1kg than bùn bị đốt cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lượng là 14.106J.
 Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 20kg than bùn là
 áp dụng công thức Q = q.m = 14.106.20 = 280.106J.
Câu2: Nhiệt lượng ấm nhôm cần thu khi tăng nhiệt độ từ 200C lên 1000C là.
Q1 = m1 . C1 . ( t – t1)
 = 0,5..880 ( 100 - 20) =35 200J.
Nhiệt lượng 1,5kg nước cần thu khi tăng nhiệt độ từ 200C lên 1000C là.
Q2 = m2 . C2 . ( t – t2)
 = 1,5. 4200 ( 100 - 20) =504 000J. 
Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng là.
 Q = Q1+ Q2= 35 200 + 504 000 = 539 200J.
3. Kết quả đạt được:
Giỏi: Khá:.
Trung bình: Yếu:.
*HĐ7: Củng cố – Hướng dẫn về nhà
- Cho HS đọc phần ghi nhớ.
 - Dặn dò cho HS học bài ở nhà đọc phần : Có thể em chưa biết.
- BT về nhà: 26.1 => 26.6 ( SBT).
D. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 32 ngày soạn: 06/ 04 2011
 Ngày dạy : Sáng 15 / 04/ 2011.Tiết3. Tại lớp 8A ; Tiết4. Tại lớp 8B.  
Điều chỉnh :.
Bài : 27
SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG TRONG
CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT
A- Mục tiờu :
1- Kiến thức : Nờu được cỏc vớ dụ về sự chuyển hỏo năng lương trong cỏc quỏ trỡnh cơ và nhiệt, Từ đú rỳt ra được định luật bảo toàn. Dựa vào định luật giải thớch được cỏc hiện tượng đơn gión trong cuộc sống.
2- Kĩ năng : Rốn luyện kĩ năng giải thớch, phõn tớch.
3- Thái độ : Tính cẩn thận và lòng yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị :
- Một mặt phẳng nghiờng, 1 bi sắt, 1 khối gỗ, con lắc, đốn cồn, 1ống nghiệm cú nỳt.
C- Tiến trỡnh lờn lớp :
HĐ1: Kiểm tra bài củ : ( 5p )
 - Viết cụng thức tớnh nhiệt lượng do nhiờn liờu toả ra khi bị đốt chỏy, nờu tờn và đơn vị của cỏc đại lượng cú mặt trong cụng thức ? Giải thớch năng suất toả nhiệt của một chất ?
HĐ2- Đặt vấn đề . ( 2p )
- Đặt vấn đề như trong SGK.
Hoạt động của học sinh
Trợ giỳp của giỏo viờn
HĐ 3 : Tỡm hiểu sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khỏc. 
( 5p )
- Hoạt động theo nhúm trả lời cõu C1.
- Đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm mỡnh cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- Cỏ nhõn tự tỡm vớ dụ tương tự.
- Yờu cầu Hs đọc kĩ thụng tin ở SGK và hoạt động theo nhúm trả lời cõu C1.
? Vỡ sao miếng gỗ chuyển động ?
? Tại sao nước trong cốc núng lờn ?
- Làm TN cho Hs quan sỏt.
? Nờu cỏc vớ dụ khỏc trong cuộc sống?
HĐ 4 : Tỡm hiểu sự chuyển hoỏ giữa cỏc dạng của cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng. ( 7p )
- Đọc kĩ nội dung cõu C2 rồi hoạt động theo nhúm trả lời cõu C2, Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- Cỏ nhõn tự tỡm vớ dụ cú sự chuyển hoỏ giữa cỏc dạng năng lượng.
- Yờu cầu Hs hoạt động theo nhúm trả lời cõu C2 
- Yờu cầu đại diện nhúm trả lời cõu hỏi, cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
? Nguyờn nhõn nào là cho miếng đồng núng lờn ?
? Nỳt chai bay lờn chứng tỏ điều gỡ ?
- Làm TN cho Hs quan sỏt.
? Nờu cỏc vớ dụ cú sự chuyển hoỏ năng lượng.
HĐ5 : Tỡm hiểu sự bảo toàn năng lượng trong cỏc hiện tượng cơ và nhiệt. ( 10p)
- Nắm được nội dung của định luật.
Nờu cỏc vớ dụ chứng tổ định luật.
- Làm việc cỏ nhõn trả lời cõu C3. 
- Lấy một vớ dụ sau đú phõn tớch cho Hs hiểu rừ năng lượng khụng tự nhiờn sinh ra củng khụng tự mất đi mà nú chỉ truyền từ vật này sang vật khỏc hoặc chuyển từ dạng này sang dạng khỏc.
- Yờu cầu Hs làm việc cỏ nhõn trả lời cõu C3.
HĐ 6 : Võn dụng. Củng cố - Dặn dũ : ( 10p )
- Làm việc cỏ nhõn trả lời cõu hỏi C5, C6.
- Nờu kết quả của mỡnh, cỏc Hs khỏc nhận xột bổ sung.
- Yờu cầu Hs trả lời cỏc cõu hỏi C5, C6 trong SGK.
- Gọi Hs trả lời cõu hỏi và cỏc bạn khỏc nhận xột bổ sung.
* Củng cố :
- Gọi một vài học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Tổ chức làm bài tập 27.1, 27.2, 27.3 SBT.
* Dặn dũ :
- Học bài củ theo sỏch giỏo khoa và vở ghi.
- Làm cỏc bài tập cũn lại ở SBT.
- Đọc phần cú thể em chưa biết. 
- Xem trước nội dung bài 28.
D. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 33 Ngày soạn: 06/ 04/ 2011
 Tiết 33: Ngày dạy: / 04 / 2011.Tiết Lớp 8A;Ngày: / 04/2011. Tiết Lớp 8B 
Điều chỉnh :.
Bài : 28
 ĐỘNG CƠ NHIỆT
A- Mục tiờu :
1. Kiến thức : Nắm được khỏi niệm và cấu tạo của động cơ nổ bốn kỡ, Biết được sự chuyển vận của động cơ nổ bốn kỡ.
2. Kĩ năng : Rốn luyện kĩ năng giải thớch, phõn tớch.
3- Thái độ : Tớnh cẩn thận và lòng yêu thích môn học. 
B. Chuẩn bị :
- Mụ hỡnh, hỡnh vẽ cấu tạo động cơ nổ bốn kỡ.
C- Tiến trỡnh lờn lớp :
HĐ1: Kiểm tra bài củ - Đặt vấn đề : ( 6p )
 * Kiểm tra bài củ: ? Giải thớch năng suất toả nhiệt của một chất ?
* Đặt vấn đề .
- Đặt vấn đề như trong SGK. 
Hoạt động của học sinh
Trợ giỳp của giỏo viờn
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu khỏi niệm động cơ nhiệt , ( 8p )
- Dựa vào khỏi niệm tỡm vớ dụ về động cơ nhiệt cú trong thực tế.
- Yờu cầu Hs đọc kĩ thụng tin ở SGK tỡm hiểu khỏi niệm động cơ nhiệt
- Yờu cầu hs tỡm vớ dụ
Hoạt động 3 : Tỡm hiểu cấu tạo của động cơ nhiệt ( 16p )
- Quan sỏt hỡnh 28.4 rồi nờu cấu tạo và cụng dụng của cỏc bộ phận trong động cơ nhiệt.
- Yờu cầu Hs quan sỏt hỡnh vẽ 28.4 để nờu cấu tạo của động cơ nổ.
? ĐCN cú mấy bộ phận ?
? Xilanh cú tỏc dụng để làm gi?
?bugi cú tỏc dụng gỡ?...
Hoạt động 4 : Tỡm hiểu chuyển vận của động cơ nổ bốn kỡ ( 10p)
- Nghiờn cứu thụng in ở SGK để nắm rỏ cỏc kỡ chuyển vận của động cơ nổ bốn kỡ.
?Kỡ thứ I cú tỏc dụng gỡ ?pittụng chuyển động như thế nào?
? Kỡ thứ II pittụng chuyển động như thế nào?
Hoạt động 5 : Võn dụng . Củng cố . ( 14p )
- Làm việc cỏ nhõn trả lời cõu hỏi C5, C6.
- Nờu kết quả của mỡnh, cỏc Hs khỏc nhận xột bổ sung.
- Yờu cầu Hs trả lời cỏc cõu hỏi C5, C6 trong SGK.
- Gọi Hs trả lời cõu hỏi và cỏc bạn khỏc nhận xột bổ sung.
* Củng cố :
- Gọi một vài học sinh đọc phần ghi nhớ.
HĐ7: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài củ theo sỏch giỏo khoa và vở ghi.
- Làm cỏc bài tập cũn lại ở SBT.
- Đọc phần cú thể em chưa biết. 
 - Xem trước nội dung bài 28.
D. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 34 Ngày soạn: 13/ 04/ 2011
 Tiết 34: Ngày dạy: / 04 / 2011Tiết .Lớp 8A;Ngày: / 04/2011 .Tiết Lớp 8B 
Điều chỉnh :.
Bài : 29
 ôN TẬP tổng kết chương ii
A- Mục tiờu :
1- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức đó học, củng cố và vận dụng cỏc kiến thức để làm bài tập.
2- Kĩ năng : Rốn luyện kĩ năng giải thớch, phõn tớch, ỏp dụng kiến thức củ để giải quyết một số bài tập.
3- Giỏo dục : Tinh thần làm việc cú khoa học, yờu thớch mụn học.
B- Chuẩn bị :
- Một số bài tập liờn quan đến kiến thức. 
C- Tiến trỡnh lờn lớp :
HĐ1- Kiểm tra bài củ : ( 5 p)
 ? Nờu cấu tạo và quỏ trỡnh chuyển vận của động cơ bốn kỡ ?
ĐVĐ: - Để chuẩn bị tố cho bài kiểm tra học kỡ hụm nay chỳng ta cựng ụn lại cỏc kiến thức đó học và vận dụng cỏc cụng thức để giải quyết một số bài tập.
Hoạt động của học sinh
Trợ giỳp của giỏo viờn
Hoạt động 2 : ụn tập ( 10 p) 
- Làm việc cỏ nhõn trả lời cỏc cõu hỏi ở SGK. 
- Nhận xột cõu trtả lời của bạn.
- Yờu cầu Hs trả lời cỏc cõu hỏi từ cõu 1 đến cõu 13 trong SGK. 
- Mỗi cõu yờu cầu một vài bạn trả lời cũn cỏc bạn khỏc nhận xột và bổ sung.
Hoạt động 3 : Vận dụng ( 18 p ) 
- Làm việc cỏ nhõn để trả lời phần I và phần II.
- Nhận xột kết quả của bạn đưa ra.
- Viết được túm tắt của bài toỏn.
- Hiểu được hiệu suất của bếp là phần nhiệt năng của vật nhận được chia cho nhiệt lượng của dầu bị đốt chỏy toả ra.( H= Qthu/ Qtoả .100% )
- Viết được cỏc cụng thức tớnh nhiệt lượng.
- Tổ chức cho HS chọn cõu trả lời đỳng ở phần I. 
- Phần II yờu cầu Hs lờn bảng làm, mỗi cõu một bạn.
- Tổ chức cho cả lớp thảo luận để đi đến kết quả đỳng.
- Tổ chức cho Hs làm bài tập 1.
? Hóy viết túm tắt bài toỏn ?
? Trong bài này vật nào nhận nhiệt ? vật nào thu nhiệt ?
? em hiểu như thế nào về hiệu suất của bếp ?
? Nhiệt lượng của bếp và nước thu vào cú bằng nhiệt lượng của dầu toả ra khụng ?
? Nhiệt lượng của nước và ấm thu vào được tớnh bằng cụng thức nào ?
Hoạt động 4 : Trũ chơi ụ chữ.. ( 10p )
- Mỗi tỏ chọn 3 Hs để tham gia trũ chơi. 
- Nắm được thể lệ cuộc chơi.
- Trả lời cỏc cõu hỏi của Gv đặt ra.
- Yờu cầu mỗi tổ chọn 3 Hs để chơi trũ chơi ụ chữ.
- Đưa ra luật chơi chocỏc tổ nắm rỏ nhúm nào phạm luật khụng được trả lời cõu hỏi đú.
- Tuyờn dương tổ đạt được điểm nhiều trong phần chơi.
HĐ5: Củng cố – Dặn dò.(2p)
*Củng cố : GV củng cố lại bài học.
* Dặn dũ :- Xem lại tất cả cỏc kiến thức đó học, cỏc bài tập ở SBT để chuẩn bị tốt cho bài kiểm trta học kỡ II.
D. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 35 Ngày soạn: 15/ 04/ 2010
 Tiết 35: Ngày dạy: / 04 / 2009 Tiết .Lớp 8B;Ngày: / 04.Tiết Lớp 8A 
Điều chỉnh :.
Kiểm tra học kỳ ii
 ( Đề và đáp án phòng GD ra)

Tài liệu đính kèm:

  • docvat li 8 nam 20112012 hay.doc