Giáo án môn Vật lý 8 - Tiết 31: Bài tập

Giáo án môn Vật lý 8 - Tiết 31: Bài tập

A/ Mục tiêu:

- Hệ thống hoá kiến thức 2 chương cơ năng và nhiệt năng.

- Vận dụng làm các bài tập trắc nghiệm,

- Giải các bài tập dùng công thức: Q = c.mt

 Q Thu = Q toả

B/ Phương pháp: Hệ thống hoá trên cơ sở câu hỏi bài tập trắc nghiệm , bầi tập tự luận

C/ Phương tiện: Mô hình tổng hợp phần nhiệt

D/ Tiến trình bài dạy:

 1. Ổn định: sĩ số: 8A: 8B:

 2.Bài cũ:

 3.Bài mới:

1/ Đặt vấn đề:

2/ Triển khai bài dạy:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý 8 - Tiết 31: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15-4-2009
Ngày giảng: 22-4-2009
T31
Bài tập
A/ Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức 2 chương cơ năng và nhiệt năng.
- Vận dụng làm các bài tập trắc nghiệm, 
- Giải các bài tập dùng công thức: 	Q = c.mt
	Q Thu = Q toả
B/ Phương pháp:	 Hệ thống hoá trên cơ sở câu hỏi bài tập trắc nghiệm , bầi tập tự luận
C/ Phương tiện:	 Mô hình tổng hợp phần nhiệt
D/ Tiến trình bài dạy:
	1. ổn định: sĩ số: 	8A:	8B:
	2.Bài cũ:
	3.Bài mới:
1/ Đặt vấn đề: 
2/ Triển khai bài dạy:
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
? Cơ năng của vật có được khi nào ?
? Động năng là gì, thế năng là gì ?
? Cơ năng gồm những dạng năng lượng nào?
? Địnhluật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng ?
Học sinh đọc bài toán tóm tắt và giải
Gọi học sinh chấm
Đọc bài 28.5
Tóm tắt và trình bày lời giải
GV: Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi phần ôn tập 
? Nêu đặc điểm nguyên tử
? Nhiệt năng là gì
? Nêu cách làm biến đổi nhiệt năng.
Nêu ví dụ.
? Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất : chân không, rắn, lỏng, khí.
? Nhiệt lượng là gì ?
? Nhiệt dung riêng là gì ?
? Hiểu thế nào khi nói c = 4200 J/kg độ
? Nguyên lý truyền nhiệt
? Công thức tính nhiệt lượng:
? Nói năng suất toả nhiệt của than đá
 là 27.106 J/kg. Em hiểu điều đó như thế nào?
? Nêu ví dụ: Truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác, từ dạng này sang dạng khác.
1: Ôn tập phần cơ năng
1/ Cơ năng của vật có được do:
- Vật ở độ cao h so với mặt đất
- Do biến dạng đàn hồi
- Do chuyển động
Wd: là năng lượng vật có được do chuyển động.
Wt là năng lượng của vật có được do ở độ cao h và biến dạng đàn hồi
Wd + Wt = WCơ năng
2 ôn tập phần nhiệt học.
1/ Các chất cấu tạo: Từ phân tử và nguyên tử. Giữa các phân tử và nguyên tử có khoảng cách, chúng luôn chuyển động không ngừng
2/ Nhiệt độ của vật càng cao nếu vận tốc phân tử càng nhanh
3/ Nhiệt năng của vật bằng tổng động năng phân tử cấu tạo nên vật.
4/ Có 2 cách
- Cọ xát ( thực hiện công )
- Truyền nhiệt
5/ Hình thức truyền nhiệt chủ yếu
- Chân không: bức xạ nhiệt, 
- Rắn: dẫn nhiệt
- Lỏng , khí: đối lưu
6/ Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật cho hoặc nhận trong qua trình truyền nhiệt
Kí hiệu: Q
Đơn vị: J
7/ Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cấp cho 1 kg 1 chất để để nó nóng thêm 10C
8/ Nguyên lý truyền nhiệt
- truyền có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
- Khi 2 vật có cùng nhiệt độ thì quá trình truyền nhiệt ngưng lại
Q = c.m ( t2 - t1)
Q = m.q
Khi 1 kg than đá đốt cháy hoàn toàn thì toả nhiệt lượng là 27.106
IV/ Củng cố:
V/ Hướng dẫn: đọc trước bài Động cơ nhiệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_vat_ly_8_tiet_31_bai_tap.doc