I - Mục tiờu
1. Kiến thức:
- Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
2. Kĩ năng:
- Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
- Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng.
3. Thái độ:
- Cẩn thận khi làm thớ nghiệm và tớch cực xõy dựng bài ; hợp tỏc nhúm.
II - Chuẩn bị
1. Giỏo viờn:
- Đồ dùng: Bảng phụ và hỡnh vẽ 4.3; 4.4.
- TBDH: Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 1 gương phẳng có giá đỡ, 1 đèn pin có màn chắn đục lỗ để tạo ra tia sáng. 1 tờ giấy dán trên tấm gỗ phẳng.
- Nội dung ghi bảng:
Ngày soạn: 15/ 09/ 2010 Ngày giảng: 17/ 09 (7b); 18/ 09 (7ac) Tiết 4. định luật phản xạ ánh sáng. I - Mục tiờu 1. Kiến thức: - Nờu được vớ dụ về hiện tượng phản xạ ỏnh sỏng. - Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ, phỏp tuyến đối với sự phản xạ ỏnh sỏng bởi gương phẳng. - Phỏt biểu được định luật phản xạ ỏnh sỏng. 2. Kĩ năng: - Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ, phỏp tuyến đối với sự phản xạ ỏnh sỏng bởi gương phẳng. - Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng. 3. Thỏi độ: - Cẩn thận khi làm thớ nghiệm và tớch cực xõy dựng bài ; hợp tỏc nhúm. II - Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: - Đồ dựng: Bảng phụ và hỡnh vẽ 4.3; 4.4. - TBDH: Chuẩn bị cho mỗi nhúm: 1 gương phẳng cú giỏ đỡ, 1 đốn pin cú màn chắn đục lỗ để tạo ra tia sỏng. 1 tờ giấy dỏn trờn tấm gỗ phẳng. - Nội dung ghi bảng: I/ Gương phẳng: - Hỡnh ảnh của một vật quan sỏt được trong gương gọi là ảnh của vật tạo bởi gương. - C1: Mặt kớnh cửa sổ, mặt nước, mặt tường ốp gạch men phẳng búng II/ Định luật phản xạ ỏnh sỏng: * Thớ nghiệm: Hỡnh 4.2 1.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào: - C2: Trong mặt phẳng tờ giấy chứa tia tới. Kết luận: tia tới phỏp tuyến tại điểm tới 2. Phương của tia phản xạ quan hệ thế nào với phương của tia tới Kết luận:bằng.......... 3.Định luật phản xạ ỏnh sỏng: - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường phỏp tuyến của gương ở điểm tới. i i’ N I R M - Gúc phản xạ bằng gúc tới i i’ S N I R 4. biểu diễn gương phẳng và cỏc tia sỏng trờn hỡnh vẽ C3 III / Vận dụng C4 : i i’ S N I R 2. Học sinh: - Học bài và làm bài ở nhà ; đọc trước bài mới. III - Tiến trỡnh lờn lớp Hoạt động của HS Trợ giỳp của GV HĐ1. Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề - HS lờn bảng trả lời - HS nghe và quan sỏt. - HS1: ? Hóy giải thớch hiện tượng nhật thực và nguyệt thực. - HS2: ? Tại sao ta lại thấy búng của ta vào lỳc buổi trưa rừ nhất. Làm bài: 3.3 (SBT). - Đặt vấn đề: Treo tranh vẽ hỡnh 4.1 (SGK) và đặt vấn đề như SGK-12. HĐ2: Nghiờn cứu sơ bộ tỏc dụng của gương phẳng (5 ph). HTTC: cả lớp. - Trả lời : gương phẳng tạo ra ảnh của vật trước gương. C1 Vật nhẵn búng, phẳng đều cú thể là gương phẳng như tấm kim loại nhẵn ; tấm gỗ phẳng ; mặt nước phẳng - Hằng ngày chỳng ta soi gương để nhỡn thấy hỡnh ảnh của mỡnh. ? Vậy ỏnh sỏng đến gương rồi đi tiếp như thế nào. I.Gương phẳng. - Yờu cầu HS thay nhau cầm gương soi nhận thấy hiện tượng gỡ trong gương? ? Thế nào là ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. C1 - Yờu cầu HS làm (ghi bảng). HĐ2: Hỡnh thành khỏi niệm về sự phản xạ ỏnh sỏng. Tỡm quy luật về sự đổi hướng của ỏnh sỏng khi gặp gương phẳng (20 ph). HTTC: nhúm. - Cỏc nhúm làm thớ nghiệm như SGK-12 ; bỏo cỏo ; nhận xột chộo. + SI là tia tới. + I R là tia phản xạ. - Phỏp tuyến là đường thẳng vuụng gúc với mặt gương. C2 - Trả lời : * Kết luận: Tia phản xạ nằm trong cựng mặt phẳng với tia tới và đường phỏp tuyến. - HS : a) Dự đoỏn về mối quan hệ giữa gúc phản xạ và gúc tới. b) thớ nghiệm đo gúc tới, gúc phản xạ. ghi kết quả vào bảng. Gúc tới i Gúc phản xạ i’ 600 600 450 450 300 300 * Kết luận: Gúc phản xạ luụn luụn bằng gúc tới. * Định luật phản xạ ỏnh sỏng: + Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và đường phỏp tuyến của gương ở điểm tới. + Gúc phản xạ luụn luụn bằng gúc tới. i i’ S N I R - Trả lời : vẽ hỡnh. II. Định luật phản xạ ỏnh sỏng. * Thớ nghiệm: - GV bố trớ thớ nghiệm cho HS làm theo. - Yờu cầu HS làm thớ nghiệm theo nhúm. ? Chỉ ra tia tới, tia phản xạ. (Ghi bảng). ? Hiện tượng phản xạ ỏnh sỏng. 1. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào ? - Giới thiệu tia tới và đường phỏp tuyến. C2 - Yờu cầu HS làm thớ nghiệm và trả lời 2. Phương của tia phản xạ quan hệ thế nào với phương của tia tới ? - Yờu cầu HS đọc phần thụng tin về gúc tới và gúc phản xạ. - Yờu cầu HS quan sỏt thớ nghiệm và dự đoỏn kết quả về gúc phản xạ và gúc tới. - Thay đổi tia tới để thay đổi gúc tới ; từ đú đo gúc phản xạ. - Yờu cầu HS từ kết quả rỳt ra kết luận. (ghi bảng). 3. Định luật phản xạ ỏnh sỏng. - Thụng bỏo : hai kết luận trờn là nội dung của định luật phản xạ ỏnh sỏng. 4. Biểu diễn gương phẳng và cỏc tia sỏng trờn hỡnh vẽ. - Thụng bỏo và gh bảng: hai kết luận trờn là nội dung của định luật phản xạ ỏnh sỏng. C3 - Yờu cầu HS làm HĐ3: Củng cố - Vận dụng (8 ph). i i’ S N I R M HTTC: cả lớp. C4 - Trả lời : - Đọc phần ghi nhớ SGK-14 và đọc phần cú thể em chưa biết. III. Vận dụng. ? Phỏt biểu định luật phản xạ ỏnh sỏng. C4 - Yờu cầu HS làm HĐ5. Hướng dẫn về nhà HS nghe và ghi vở - Học thuộc bài theo SGK-14. - Làm bài : 4.1 đến hết (SBT). - Đọc trước bài 5: ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. IV . Bài học kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: