Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào?

Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào?

- Kể được một hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.

- Bước đầu nhận biết được TN mô hình và chỉ ra được sự tương tự giữa TN mô hình và hiện tượng cần giải thích.

- Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một số hiện tượng thực tế đơn giản.

 b/ Kĩ năng :

- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện thí nghiệm mô hình

 c/ Thái độ :

- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, tính cẩn thận, khoa học.

2./ CHUẨN BỊ :

 GV : + Giáo án + SGK + SBT.

 + Hai bình thủy tinh hình trụ, 100cm3 rượu và 100cm3 nước.

 + Mỗi nhóm: Hai bình chia độ đến 100cm3, ĐCNN 2cm3, khoảng 100cm3ngô, 100cm3 cát khô và mịn.

 HS : + SGK + VBT + SBT + Vở ghi bài.

 + Kiến thức hướng dẫn tự học ở nhà tiết 21.

3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

- Nêu và giải quyết vấn đề

- Vấn đáp.

- Thực nghiệm.

- Trực quan.

- Đàm thoại.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
* MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG:
Các chất được cấu tạo như thế nào?
Nhiệt năng là gì? Có mấy cách truyền nhiệt năng?
Nhiệt lượng là gì? Xác định nhiệt lượng như thế nào? 
Một trong những định luật tổng quát của tự nhiên là định luật nào?
Tiết 22 :
Ngày dạy :
§19.CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? 
1. MỤC TIÊU:
 a/ Kiến thức :
- Kể được một hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.
- Bước đầu nhận biết được TN mô hình và chỉ ra được sự tương tự giữa TN mô hình và hiện tượng cần giải thích.
- Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một số hiện tượng thực tế đơn giản.
 b/ Kĩ năng : 
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện thí nghiệm mô hình
 c/ Thái độ : 
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, tính cẩn thận, khoa học. 
2./ CHUẨN BỊ :
 GV : + Giáo án + SGK + SBT. 
 + Hai bình thủy tinh hình trụ, 100cm3 rượu và 100cm3 nước.
 + Mỗi nhóm: Hai bình chia độ đến 100cm3, ĐCNN 2cm3, khoảng 100cm3ngô, 100cm3 cát khô và mịn. 
 HS : + SGK + VBT + SBT + Vở ghi bài. 
 + Kiến thức hướng dẫn tự học ở nhà tiết 21.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : 
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Vấn đáp. 
- Thực nghiệm.
- Trực quan.
- Đàm thoại.
4./ TIẾN TRÌNH : 
4.1/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện 
4.2/ KTBC : (Không)
-GV: Giới thiệu khái quát chương II: Nhiệt học
-HS: Đọc mục tiêu của chương II
4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
*HĐ1: Đặt vấn đề
-GV : thực hiện TN như phần ĐVĐ đầu bài và đặt câu hỏi : Ta thu được hổn hợp rượu + nước có thể tích bằng bao nhiêu ?
-HS : Dự đoán trả lời 
-GV: Y/c 1 HS đọc kết quả TN.
-GV: Vậy 5 cm3 hỗn hợp còn lại đã biến đi đâu mất ? 
-HS: Trả lời
-GV : Từ các câu trả lời của HS -> vào bài mới 
*HĐ2 : Tìm hiểu về cấu tạo của các chất
-GV: Y/c hs đọc thông tin ở mục I, từ đó HS rút ra được cấu tạo của các chất.
-GV: Y/c hs quan sát H 19.3 để khẳng định lại kết luận.
-HS: Thực hiện.
*HĐ3 : Tìm hiểu về khoảng cách giữa các phân tử 
-HS: làm TN mô hình theo hướng dẫn SGK và hoàn thành C1.
C1 : Ta không thu được 100 cm3 hỗn hợp vì các cát đã xen lẫn vào giữa các hạt ngô.
-GV: Tổ chức lớp thảo luận để đưa ra kết luận.
-HS: Từ TN mô hình, HS vận dụng để hoàn thành C2.
C2 : Thể tích bị hụt đi do các phân tử của rượu xen kẽ vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
-GV: Hướng dẫn HS thảo luận C2 và rút ra kết luận.
-GV: Cho HS quan sát H19.3 để HS thấy rõ giữa các phân tử có khoảng cách.
*HĐ4 : Vận dụng
-GV: Y/C HS dùng kiến thức vừa học để giải thích C3, C4, C5. 
-HS: Cả lớp thảo luận đưa ra kết quả.
I. CÁC CHẤT CÓ ĐƯỢC CẤU TẠO TỪ CÁC HẠT RIÊNG BIỆT KHÔNG ?
 Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt, được gọi là phân tử, nguyên tử.
II. GIỮA CÁC PHÂN TỬ CÓ KHOẢNG CÁCH HAY KHÔNG ?
 1/ Thí nghiệm mô hình :
(SGK)
 2/ Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách :
(SGK)
 3/ Kết luận :
 Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
III. VẬN DỤNG:
C3 : Khi khuấy lên các phân tử nước đã xen vào khoảng cách giữa các phân tử đường cũng như các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
C4 : Thành bóng cao su được cấu tạo từ các phân tử cao su, giữa chúng có khoảng cách, các phân tử không khí có thể chui qua các khoảng cách này mà ra ngoài làm cho bóng xẹp dần.
C5 : Vì các phân tử không khí có thể đứng xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
 4.4/ Củng cố và luyện tập :
	- GV: Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/70
	- GV: Y/c HS đọc mục “Có thể em chưa biết”
	- HS: Thực hiện BT 19.1/ 25 SBT.
 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
 - Học ghi nhớ/70SGK + vở ghi bài. 
 - Làm bài tập 19.2 " 19.7/ 25,26 SBT.
 - Bài mới : “Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên”.
	+ Tìm hiểu TN BơRao.
	+ Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên ?
	+ Chuyển động các phân tử liên quan đến nhiệt độ như thế nào ?
5. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET22-L8.doc