Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 2: Vận tốc

Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 2: Vận tốc

HS quan sát.

HS nghe, ghi vở

1 HS đọc đầu bài BT2.2, HS khác nghe

Đổi Vận tốc của vệ tinh nhân tạo của trái đất và vận tốc của phân tử hi drô về cùng đơn vị rồi so sánh.

1 HS lên bảng làm BT 2.2, HS dưới lớp làm vào vở , nx,.

HS nghe, ghi vở

 BT2.1 ( SBT - 5 )

 Giải

Câu đúng : C

BT2.2 ( SBT - 5 )

 Giải

Vận tốc của vệ tinh nhân tạo của trái đất 28800km/h=8000m/s.

Vận tốc này lớn hơn vận tốc của phân tử hi drô ở 00C (1692m/s)

Chuyển động của vệ tinh nhanh hơn chuyển động của phân tử hidrô

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 2: Vận tốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày giảng : 
 Tiết 2 vận tốc
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức
-So sánh quãng đường chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động.
- CT vận tốc và ý nghĩa khái niệm vận tốc.
-Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đường ,thời gian của chuyển động,tóm tắt bài toán.
2/ Kĩ năng : Vận dụng thành thạo công thức tính vận tốc vào giải bài tập.
3/ Thái độ : Tuân thủ,hợp tác 
II.Đồ dùng
1/ GV : SGK,SGV,bài soạn,SBT ,bảng phụ BT..
2/ HS : SGK,SBT.
III.Phương pháp
-Đàm thoại, vấn đáp,giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức giờ học
*Khởi động(5phút)
-MT: Củng cố công thức tính vận tốc
-Cách tiến hành:Độ lớn của vận tốc được xác định như thế nào?Viết CT?Đơn vị các đại lượng?
Tổ chức giờ học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Chữa bài tập(12phút)
-MT:Củng cố đơn vvị vận tốc
-Đồ dùng:Bảng phụ
-Cách tiến hành
- GV:Treo bảng phụ BT2.1(SBT),y/c HS đứng tại chỗ trả lời ,nx,....
-GV:nx,kl
-y/c 1 HS đọc đầu bài BT2.2, HS khác nghe.
-Để biết chuyển động nào nhanh hơn ta làm như thế nào?
- y/c 1 HS lên bảng làm BT 2.2, HS dưới lớp làm vào vở , nx,...
-GV:nx,kl
HS quan sát.
HS nghe, ghi vở
1 HS đọc đầu bài BT2.2, HS khác nghe
Đổi Vận tốc của vệ tinh nhân tạo của trái đất và vận tốc của phân tử hi drô về cùng đơn vị rồi so sánh.
1 HS lên bảng làm BT 2.2, HS dưới lớp làm vào vở , nx,...
HS nghe, ghi vở
 BT2.1 ( SBT - 5 )
 Giải
Câu đúng : C
BT2.2 ( SBT - 5 )
 Giải
Vận tốc của vệ tinh nhân tạo của trái đất 28800km/h=8000m/s.
Vận tốc này lớn hơn vận tốc của phân tử hi drô ở 00C (1692m/s)
Chuyển động của vệ tinh nhanh hơn chuyển động của phân tử hidrô
Hoạt động2:Luyện tập(20phút)
-MT:Củng cố đơn vvị vận tốc ,công thức tính vận tốc để tính quãng đường ,thời gian của chuyển động.
-Cách tiến hành
- GV : y/c 1 HS đọc đầu bài BT2.3, HS khác nghe.
- Đầu bài cho biết gì , cần tìm gì ?
- y/c HS tóm tắt đầu bài , GV ghi kết quả lên bảng.
- GV : y/c 1 HS lên bảng làm BT 2.3, HS dưới lớp làm vào vở , nx,...
- GV: nx,kl.....
-GV : y/c 1 HS đọc đầu bài BT2.4
- Đầu bài cho biết gì? cần tìm gì?
-y/c HS tóm tắt đầu bài , GV ghi kết quả lên bảng.
- GV:y/c 1 HS lên bảng làm BT2.4,HS khác tự làm vào vở,nx,....
- GV: nx,kl.....
1 HS đọc đầu bài BT2.3, HS khác nghe.
t = 2h ,s = 100km
v = ?
HS tóm tắt đầu bài
1 HS lên bảng làm BT 2.3, HS dưới lớp làm vào vở , nx,...
HS nghe, ghi vở
1 HS đọc đầu bài BT2.4
HS khác nghe
v = 800 ,s = 1400km
t = ?
HS tóm tắt đầu bài
1 HS lên bảng làm BT2.4,HS khác tự làm vào vở,nx,....
HS nghe, ghi vở
 BT2.3 ( SBT - 5 )
 Giải
Cho biết:
t = 2h
s = 100km
v = ?
 Giải
v = = = 50 
= 13,8
BT2.4 ( SBT - 5 )
 Giải
Cho biết:
v = 800
s = 1400km
t = ?
 Giải
t = = = 1,75h = 1h45phút
Vậy máy bay phải bay trong 1h45phút.
*Tổng kết ,hướng dẫn HS học ở nhà(8phút)
- Cần nắm vững công thức tính vận tốc và đơn vị trong công thức.
-BTVN: 2.5(SBT-5)
Hướng dẫn BT 2.5:
đổi quãng đường ,đổi thời gian của 2 người về cùng đơn vị rồi so sánh
- Về nhà ôn lại kiến thức về chuyển động đều , chuyển động không đều , giờ sau ôn tập. 

Tài liệu đính kèm:

  • docVan toc tiet 1.doc