HĐ1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập,:
1/Kiểm tra:Thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều? Vận tốc của chuyển động không đều được tính như thế nào? BT 3.1
2/Tình huống: Lực có thể làm biến đổi chuyển động, mà vận tốc xác định sự nhanh chậm và cả hướng của chuyển động. Vậy lực và vận tốc có liên quan nào không?
-Ví dụ: Viên bi thả rơi, vận tốc viên bi tăng dần nhờ tác dụng nào Muốn biết điều này phải xét sự liên quan giữa lực với vận tốc.
HĐ2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc:
+ Lực có thể làm vật biến dạng
+ Lực có thể làm thay đổi chuyển động
=> nghĩa là lực làm thay đổi vận tốc
- Yêu cầu HS cho một số ví dụ
Chương I : CƠ HỌC Ngày soạn:17/08/09 Tiết :1 Tuần:1 Bài1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC I-MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết : vật chuyển động, vật đứng yên. Hiểu: vật mốc , chuyển động cơ học, tính tương đối của chuyển động, các dạng chuyển động. Vận dụng :nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày, xác định trạng thái của vật đối với vật chọn làm mốc, các dạng chuyển động. Kü năng : Giải thích các hiện tượng Thái độ: Tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhĩm II-CHUẨN BỊ: GV:tranh hình 1.1, 1.2, 1.3. Bảng phụ ghi bài tập 1.1, 1.2 trang 3 SBT. HS xem bài trước ở nhà III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC 2ph 13ph 10ph 5ph 15ph HĐ1: Tổ chức tình huống học tập: -Giới thiệu chung chương cơ học. -Đặt v/đ: Mặt Trời mọc đằng Đơng, lặn đằng Tây.Như vậy cĩ phải M.Trời chuyển động cịn T.Đất đứng yên khơng? HĐ2: Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên? Yêu cầu HS thảo luận câu C1 Vị trí các vật đĩ cĩ thay đổi khơng? Thay đổi so với vật nào? àgiới thiệu vật mốc Gọi HS trả lời câu C2,C3 Yêu cầu HS cho ví dụ về đứng yên HĐ3:Tìm hiểu về tính tương đối của chuyển động và đứng yên: Cho Hs xem hình 1.2 Khi tàu rời khỏi nhà ga thì hành khách chuyển động hay đứng yên so với nhà ga, toa tàu? Cho HS điền từ vào phần nhận xét Trả lời C4,C5 cho HS chỉ rõ vật mốc Gọi HS trả lời C7 Vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc gì? Khi khơng nêu vật mốc thì hiểu đã chọn vật mốc là một vật gắn với Trái Đất HĐ4: Giới thiệu một số chuyển động thường gặp: Cho Hs xem tranh hình 1.3 Thơng báo các dạng chuyển động như SGK Để phân biệt chuyển động ta dựa vào đâu? Yêu cầu HS hồn thành C9 HĐ5: Vận dụng, củng cố, dặn dị: Hướng dẫn Hs trả lời câu C10, C11 Cho Hs xem bảng phụ câu 1.1, 1.2 sách bài tập Chuyển động cơ học là gì? Ví dụ. Ví dụ chứng tỏ một vật cĩ thể chuyển động so với vật này nhưng đứng yên so với vật khác? *Về nhà: Bài tập 1.3, 1.4, 1.5, 1.6 SBT. Xem “cĩ thể em chưa biết”. Chuẩn bị bài “Vận tốc” HS đọc các câu hỏi SGK ở đầu chương. HS xem hình 1.1 HS thảo luận nhĩm. Từng nhĩm cho biết các vật(ơ tơ, chiếc thuyền, đám mây, )chuyển động hay đứng yên. Cho ví dụ theo câu hỏi C2, C3 C3: vật khơng thay đổi vị trí với một vật khác chọn làm mốc thì được coi là đứng yên. Cho ví dụ về đứng yên Thảo luận nhĩm Đại diện nhĩm trả lời từng câu: C4 :hành khách chuyển động C5:hành khách đứng yên C6:(1) đối với vật này (2) đứng yên Trả lời C7 Hịan thành C8: M.Trời chuyển động khi lấy mốc là Trái đất. HS tìm hiểu thơng tin về các dạng chuyển động Quỹ đạo chuyển động Hồn thành C9 HS làm C10,C11 C10:các vật (ơ tơ, người lái xe, người đứng bên đường, cột điện) -Hs trả lời câu 1.1 (c) , 1.2 (a) -Hs trả lời câu hỏi I-Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên? Để biết một vật chuyển động hay đứng yên người ta dựa vào vị trí của vật so với vật khác được chọn làm mốc Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. II-Tính tương đối của chuyển động và đứng yên: Một vật cĩ thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật khác Chuyển động và đứng yên cĩ tính tương đối tuỳ thuộc vào vật được chọn làm mốc. Người ta cĩ thể chọn bất kì vật nào để làm mốc. III-Một số chuyển động thường gặp: Các dạng chuyển động cơ học thường gặp là chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động trịn IV-Vận dụng: C10:Ơ tơ: đứng yên so với người lái xe, chuyển động so người đứng bên đường và cột điện. Người lái xe: đứng yên so với ơ tơ, chuyển động so người đứng bên đường và cột điện. Người đứng bên đường: đứng yên so với cột điện , chuyển động so ơtơ và người lái xe. Cột điện: đứng yên so với người đứng bên đường , chuyển động so ơtơ và người lái xe. C11:cĩ trường hợp sai, ví dụ như vật chuyển động trịn quanh vật mốc. Ngày soạn: 22/08/09 Tiết :2 Tuần:2 Bài 2 : VẬN TỐC I-MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết : vật chuyển động nhanh, chậm Hiểu: vận tốc là gì? Cơng thức tính vận tốc. Đơn vị vận tốc. Y nghĩa khái niệm vận tốc Vận dụng :cơng thức để tính quảng đường, thời gian trong chuyển động. Kü năng : Tính tốn, áp dụng cơng thức tính Thái độ: Tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhĩm. II-CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bảng 2.1, bài tập 2.1 SBT. Tranh vẽ tốc kế III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC 5ph 25ph 15ph HĐ1: Tổ chức tình huống học tập, kiểm tra bài cũ: - Chuyển động cơ học là gì? BT 1.3 -Đặt v/đ: làm thế nào để biết sự nhanh chậm của chuyển động HĐ2: Tìm hiểu về vận tốc? Cho HS xem bảng 2.1 Yêu cầu HS thảo luận câu C1,C2,C3 Từ C1,C2 à”quãng đường chạy được trong 1s gọi là vận tốc” Cùng một đơn vị thời gian, cho HS so sánh độ dài đoạn đường chạy được của mỗi HS Từ đĩ cho HS rút ra cơng thức tính vận tốc Cho biết từng đại lượng trong thức? -Từ cơng thức trên cho biết đơn vị vận tốc phụ thuộc vào các đơn vị nào? -Cho biết đơn vị quãng đường và đơn vị thời gian? -Yêu cầu HS trả lời C4 -Giới thiệu tốc kế hình 2.2 HĐ3: Vận dụng, củng cố, dặn dị: -Hướng dẫn HS vận dụng trả lời C5,C6,C7,C8 -Yêu cầu Hs làm bài 2.1 SBT -Hs nhắc lại ghi nhớ * Về nhà: Bài tập 2.2,2.3,2.4, xem “cĩ thể em chưa biết”, chuẩn bị bài “Chuyển động đều-chuyển động khơng đều” 1 HS lên bảng -HS thảo luận nhĩm C1,C2,C3. C1:bạn nào mất ít thời gian sẽ chạy nhanh hơn Họ tên hs Xếp hạng Quãng đường chạy trong 1s Ngyễn An 3 6 m Trần Bình 2 6,32 m Lê Văn Cao 5 5,45 m Đào Việt Hùng 1 6,67 m Phạm Việt 4 5,71 m C2: C3:(1) nhanh ;(2) chậm;(3) quãng đường đi được;(4) đơn vị C4:đơn vị vận tốc là m/phút, km/h, km/s, cm/s. Hs đọc đề bài, tĩm tắt Hs lên bảng tính Hs trả lời I-Vận tốc là gì? Quãng đường đi được trong 1 giây gọi là vận tốc. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. II-Cơngthức tính vận tốc: v: vận tốc v = s:quãng đường t: thời gian III-Đơn vị vận tốc: Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. Đơn vị của vận tốc là m/s và km/h 1km/h = m/s *Chú ý:Nút là đơn vị đo vận tốc trong hàng hải. 1nút=1,852 km/h=0,514m/s -Độ dài một hải lý là 1,852km IV-Vận dụng: C5 C6 C7 C8 C5:a) Mỗi giờ ơtơ đi được 36km. Mỗi giờ xe đạp đi được 10,8km. Mỗi giây tàu hoả đi được 10m. b) Vận tốc ơtơ: v = 36km/h = = 10m/s. Vận tốc xe đạp: v = 10,8km/h == 3m/s Vận tốc tàu hoả v=10m/s. Ơtơ và tàu hoả chuyển động nhanh như nhau, xe đạp chuyển động chậm hơn. C6 : t =1,5h v = = = 54km/h == 15m/s s =81km Chỉ so sánh số đo vận tốc khi qui về cùng cùng loại đơn vị vận tốc. v = ?km/h, ? m/s C7: t = 40ph= h = h Quãng đường đi được:s = v.t =12. = 8 km v = 12km/h s = ? km C8: v = 4km/h Khỗng cách từ nhà đến nơi làm việc: t = 30ph = h s = v.t = 4. = 2 km s = ? km Ngày soạn:29/08/09 Tiết :3 Tuần:3 Bài3: CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHƠNG ĐỀU I-MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết : chuyển động của các vật cĩ vận tốc khác nhau. Hiểu: chuyển động đều, chuyển động khơng đều. Đặc trưng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian. Vận dụng :nêu được những ví dụ về chuyển động khơng đều thường gặp. Tính vận tốc trung bình trên một quãng đường. Kỷ năng : Mơ tả thí nghiệm và dựa vào các dữ kiện ghi trong bảng 3.1 để trả lời các câu hỏi trong bài. Ap dụng cơng thức tính vận tốc. Thái độ: Tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhĩm. II-CHUẨN BỊ: Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ (TN hình 3.1) III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: KIỂM TRA 15’: ĐỀ: 1) 5m/s = .km/h 10km/h = .m/s 2) Cơng thức tính vận tốc? 3) Một người đi xe đạp với vận tốc 15km/h trong thời gian 10 phút. Tính quãng đường người đĩ đi được? v = 15km/h t =10 ph= h (2đ) S =? Quãng đường người đĩ đi được: S = v.t (2đ) S = 15. (1đ) S = 2,5 km (1đ) ĐÁP ÁN: 1) 5m/s = 18km/h (1đ) 10km/h = 2,78m/s (1đ) 2) Cơng thức: (1đ) v: vận tốc S: quãng đường đi được (1đ) t: thời gian Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC 15ph 15ph 10ph 5ph HĐ1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập,: (Cho HS làm kiểm tra 15 phút) - Đặt vấn đề như SGKàcho HS tìm thí dụ về hai loại chuển động này HĐ2: Tìm hiểu về chuyển động đều và chuyển động khơng đều: -Khi xe máy, xe ơtơ chạy trên đường vận tốc cĩ thay đổi khơng?- Giới thiệu thí nghiệm hình 3.1. -Cho HS ghi kết quả đo được lên bảng 3.1 - Cho HS rút ra nhận xét . - Từ nhận xét trên GV thơng báo định nghĩa chuyển động đều, chuyển động khơng đều. - GV nhận xét. HĐ3: Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều -Từ kết quả thí nghiệm H3.1 cho HS tính quãng đường khi bánh xe đi trong mỗi giây(AB, BC, CD ) -Hướng dẫn HS tìm khái niệm vận tốc trung bình. - Nêu được đặc điểm củavận tốc trung bình. -Hướng dẫn HS tìm hiểu và trả lời câu C3 HĐ4: Vận dụng, củng cố: - Hướng dẫn HS trả lời câu C4, C5, C6, C7 SGK - GV dánh giá lại - Định nghĩa chuyển động đều, chuyển động khơng đều? Cơng thức tính vận tốc trung bình? *Về nhà: Bài tập3.1, 3.2, 3.3, 3.4, xem “cĩ thể em chưa biết”, chuẩn bị bài “Biểu diễn lực” - HS tìm hiểu thơng tin - Trả lời câu hỏi -HS quan sát thí nghiệm ( nếu đủ dụng cụ thì cho HS hoạt động nhĩm) - Đo những quãng đường mà trục bánh xe lăn được trong những khỗng thời gian bằng nhau. - HS trả lời câu C1,C2. - HS nhận xét câu trả lời của bạn -Dựa vào kết quả TN ở bảng 3.1 tính vận tốc trung bình trong các quãng đường AB, BC, CD -Trả lời câu C3: tính vAB, vBC, vCD à nhận xét :bánh xe chuyển động nhanh lên -HS thảo luận nhĩm -HS trình bày phần trả lời -HS khác nhận xét I-Chuyển động đều và chuyển động khơng đều: -Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc cĩ độ lớn khơng thay đổi theo thời gian. - Chuyển động khơng đều là chuyển động cĩ vận tốc thay đổi theo thời gian. II-Vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều: - Trong chuyển động khơng đều trung bình mỗi giây, vật chuyển động được bao nhiêu mét thì đĩ là vận tốc trung bình của chuyển động . - Vận tốc trung bình trên các quãng đường chuyển động khơng đều thường khác nhau. - Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường khác trung bình cộng của các vận tốc trên cả đoạn đường - Vận tốc trung bình tính theo cơng thức:vtb = III-Vận dụng: C4 C5 C6 C7 Vận tốc trung bình trên đường dốc: vtb1 = = = 4m/s Vận tốc trung bình trên đường ngang: vtb2 = ==2,5m/s Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường: vtb ===3,3m/s C5: s 1= 120m t1=30s s2 = 60m t2 = 24s vtb1=? vtb2=? vtb =? Tiết :4 Tuần:4 Ngày soạn:09/09/09 Bài4: BIỂU DIỄN LỰC I-MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết : lực có thể làm vật biến dạng, lực có thể làm thay đổi chuyể ... húng cĩ khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán diễn ra chậm Một vật lúc nào cũng cĩ nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển động, Khơng. Vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng thực hiện cơng. Nước nĩng dần lên là do cĩ sự truyền nhiệt từ bếp sang ống nước ; nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước chuyển hĩa thành cơ năng. III-Bài tập: 1) Nhiệt lượng cung cấp cho ấm và nước: Q = Q1 +Q2 = m1.c1. rt + m2.c2. rt = 2.4200.80 +0.5.880.80 = 707200 J Theo đề bài ta cĩ: Qdầu = Q => Qdầu = Q= .707200 Qdầu = 2357 333 J -Lượng dầu cần dùng: m = = = 0.05 kg 2) Cơng mà ơtơ thực hiện được: A =F.s =1 400.100 000=140.106 J Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy tỏa ra: Q =m.q = 8.46.106= 368.106 J Hiệu suất của ơtơ: .100%= 100%= 38% Ngày soạn:19/04/09 Tiết 32 Tuần 14 Bài27: SỰ BẢO TỊAN NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT I-MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết: sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác. Sự chuyển hĩa giữa các dạng năng lượng. Hiểu sự bảo tịan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt. Vận dụng : để giải thích các hiện tượng trong thực tế về sự chuyển hĩa năng lượng. Kỹ năng: Giải thích hiện tượng. Thái độ: Tích cực giải thích các hiện tượng thực tế, hợp tác khi hoạt động nhĩm. II-CHUẨN BỊ: Các hình vẽ ở bảng 27.1, 27.2 III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC 5ph 10ph 10ph 10ph 10ph HĐ1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập,: *Kiểm tra bài cũ: Năng suất tỏa nhiệt cho biết gì? Cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra? Bài tập 26.1 *Tổ chức tình huống:Trong các thí nghiệm ở bảng 27.1,27.2 băng lượng đã được truyền như thế nào? HĐ2: Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, nhiệt năng: Cho HS xem bảng 27.1, yêu cầu HS nêu hiện tượng và hịan chỉnh thành câu C1 Theo dõi và ghi chú phần trả lời để cho HS cả lớp thảo luận. Nhận xét về sự truyền cơ năng và nhiệt năng? HĐ3: Tìm hiểu về sự chuyển hĩa cơ năng và nhiệt năng: Cho HS xem hình ở bảng 27.2 Yêu cầu HS hịan thành C2 Cho HS thảo luận phần trả lời của các bạn để thống nhất chung. Nhận xét về sự chuyển hĩa năng lượng? Nhận xét về sự truyền năng lượng? HĐ4: Tìm hiểu về sự bảo tịan năng lượng: Thơng báo cho HS về bảo tịan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt. Yêu vcầu HS tìm ví dụ minh họa. Cả lớp thảo luận những thí dụ vừa tìm HĐ5: Vận dụng, củng cố, dặn dị: -Tổ chức cho HS thảo luận và trả lời các câu C4,C5,C6 Phát biểu lại định luật bảo tịan và chuyển hĩa năng lượng? Học bài và làm bài tập 27.1 ->27.7 SBT. Đọc “ Cĩ thể em chưa biết” HS lên bảng trả lời HS khác nhận xét HS nêu hiện tượng qua các hình vẽ bảng 27.1 Cá nhân hịan thành C1 Lớp thảo luận thống nhất Cơ năng, nhiệt năng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác. HS nêu hiện tượng Cá nhân hịan thành C2 Thảo luận thống nhất HS phát biểu câu trả lời Lắng nghe, ghi nhận Tìm ví dụ Thảo luận các ví dụ Thảo luận và trả lời các câu C4, C5, C6 Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (3đ) Cơng thức (4đ) BT 26.1 - C I- Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác: ( Bảng 27.1) Hịn bi truyền cơ năng cho miếng gỗ. Miếng nhơm truyền nhiệt năng cho cốc nước. Viên đạn truyền cơ năng và nhiệt năng cho nước biển. II- Sự chuyển hĩa giữa các dạng của cơ năng, giửa cơ năng và nhiệt năng:(B27.2) Khi con lắc chuyển động từ A->B thế năng đã chuyển hĩa dần thành động năng. Khi con lắc chuyển động từ B->C động năng chuyển hĩa dần thành thế năng. Cơ năng của tay đã chuyển hĩa thành nhiệt năng của miếng kim loại. Vậy: Cơ năng, nhiệt năng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác. III-Định luật bảo tịan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt: Năng lượng khơng tự sinh ra cũng khơng tự mất đi, nĩ chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác III- Vận dụng: C5: Vì một phần cơ năng của chúng đã chuyển hĩa thành nhiệt năng làm nĩng hịn bi, thanh gỗ, máng trượt và khơng khí xung quanh. C6: Vì một phần cơ năng của con lắc đã chuyển hĩa thành nhiệt năng, làm nĩng con lắc và khơng khí xung quanh. Ngày soạn:03/05/09 Tiết 33 Tuần 16 Bài28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I-MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết: động cơ nhiệt là gì, động cơ nổ bốn kì. Hiểu :cấu tạo, chuyển vận của động cơ nổ bốn kì và cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt Vận dụng :trả lời các bài tập trong phần vận dụng. Kỹ năng : dùng mơ hình và hình vẽ nêu cấu tạo của động cơ nhiệt. Thái độ: Tích cực trong học tập, hợp tác khi hoạt động nhĩm. II-CHUẨN BỊ: Hình vẽ các loại động cơ nhiệt (28.1,28.2,28.3) Mơ hình và tranh vẽ các kì hoạt động của động cơ nhiệt. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC 15ph 10ph 15ph 5ph HĐ1: Kiểm tra bài cũ, tìm hiểu về động cơ nhiệt: *Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định luật bảo tịan và chuyển hĩa năng lượng? Cho ví dụ về sự chuyển hĩa năng lượng? *Tìm hiểu động cơ nhiệt: GV định nghĩa động cơ nhiệt, yêu cầu HS nêu ví dụ về động cơ nhiệt thường gặp. Ghi tên những đ.cơ nhiệt HS đã kể lên bảng. Những điểm giống và khác nhau của những đ.cơ này? Cho HS xem H28.1, 28.2, 28.3 =>Bảng tổng hợp về động cơ nhiệt HĐ2: Tìm hiểu về động cơ nổ 4 kì: Treo tranh H.28.4 và cho HS xem mơ hình đ.cơ nổ 4 kì. Cho HS nêu cấu tạo và chức năng từng bộ phận. Kết hợp tranh và mơ hình giới thiệu cho HS các kì hoạt động của đ.cơ. Trong đ.cơ 4 kì thì kì nào động cơ sinh cơng? HĐ3: Tìm hiểu hiệu suất của động cơ nhiệt: Tổ chức cho HS thảo luận C1 Nhận xét bổ sung hịan chỉnh câu trả lời Trình bày nội dung C2. Viết cơng thức tính hiệu suất và yêu cầu HS định nghĩa hiệu suất và nêu tên từng đại lượng trong cơng thức HĐ4: Vận dụng, củng cố, dặn dị: Yêu cầu HS thảo luận C3,C4,C5 Nhận xét hịan thành câu trả lời Cho HS đọc đề C6->hướng dẫn HS cách giải Gọi HS lên bảng trình bày *Về nhà: Học bài, làm bài tập 28.1->28.7 SBT Làm bài tập ở bài 29 Đọc”Cĩ thể em chưa biết” HS lên bảng trả lời Tìm ví dụ về động cơ nhiệt Trình bày điểm giống và khác. Xem ảnh Xem ảnh và mơ hình Nêu dự đốn cấu tạo Theo dõi 4 kì Kì 3 sinh cơng Thảo luận C1 câu trả lời Làm theo yêu cầu của GV Nhĩm thảo luận và trả lời C3, C4, C5 Nhận xét Đọc đề C6 I- Động cơ nhiệt là gì?: Động cơ nhiệt là động cơ trong đĩ một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hĩa thành cơ năng. Bảng tổng hợp về động cơ nhiệt: * Động cơ đốt ngồi: -Máy hơi nước. -Tuabin hơi nước * Đ. cơ đốt trong: -Đ.cơ nổ 4 kì -Đ.cơ diêzen -Đ.cơ phản lực. II- Động cơ nổ 4 kì: 1/ Cấu tạo: Xilanh bên trong cĩ pittơng chuyển động. Pittơng nối với trục bằng bien và tay quay. Trên trục quay cĩ gắn vơlăng. Hai van (xupap) cĩ thể tự đĩng mở khi pittơng chuyển động. Bugi dùng để đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu trong xilanh. 2/ Chuyển vận: Kì 1: hút nhiên liệu. Kì 2: nén nhiên liệu. Kì 3: đốt nhiên liệu. Kì 4: thốt khí. *Trong 4 kì chỉ cĩ kì 3 là sinh cơng. Các kì khác chuyển động nhờ quán tính của vơlăng. III-Hiệu suất của động cơ nhiệt: -Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hĩa thành cơng cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. .100% A:cơng động cơ thực hiện (J) Q:nhiệt lượng do nhiên liệu tỏa ra (J) H:hiệu suất IV-Vận dụng: C6: A = F.s = 70.106 J Q = m.q = 184.106 J .100% = .100% = 38% Ngày soạn: 10/05/09 Tiết 34 Tuần 17 Bài29: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC I-MỤC TIÊU: Kiến thức: Ơn tập, hệ thống hố các kiến thức cơ bản trong chương NHIỆT HỌC Trả lời được các câu hỏi ơn tập. Làm được các bài tập. Kỹ năng: Làm các bài tập Thái độ : Tích cực khi ơn các kiến thức cơ bản.. II-CHUẨN BỊ: Vẽ bảng 29.1. Hình 29.1 vẽ to ơ chữ HS chuẩn bị trả lời các câu hỏi trong phần ơn tập vào vở III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC 15ph 20ph 10ph HĐ1: Ơn tập: Tổ chưc cho HS thảo luận từng câu hỏi trong phần ơn tập. Hướng dẫn HS tranh luận khi cần thiết. GV rút ra kết luận chính xác cho HS sửa chữa và ghi vào vở. HĐ2: Vận dụng: Tổ chưc cho HS thảo luận từng câu hỏi trong phần ơn tập. Hướng dẫn HS tranh luận khi cần thiết. GV cho kết luận rõ ràng để HS ghi vào vở. Nhắc HS chú ý các cụm từ : ”khơng phải” hoặc “khơng phải” Gọi HS trả lời từng câu hỏi Cho HS khác nhận xét GV rút lại câu trả lời đúng Cho HS thảo luận bài tập 1 Đại diện nhĩm trình bày bài giải Các nhĩm khác nhận xét HĐ3: Trị chơi ơ chũ: Giải thích cách chơi trị chơi ơ chữ trên bảng kẻ sẳn. Mỗi nhĩm chọn một câu hỏi từ 1 đến 9 điền vào ơ chữ hàng ngang. Mỗi câu đúng 1 điểm, thời gian khơng quá 1 phút cho mỗi câu. Đốn đúng ơ chữ hàng dọc số điểm tăng gấp đơi (2 điểm), nếu sai sẽ loại khỏi cuộc chơi. Xếp loại các tổ sau cuộc chơi Thảo luận và trả lời. Tham gia tranh luận các câu trả lời Sửa câu đúng và ghi vào vở của mình Thực hiện theo yêu cầu hướng dẫn của GV HS trả lời các câu hỏi Tĩm tắt đề bài: m1= 2kg t1= 200C t2= 1000C c1 =4200J/kg.K m2= 0.5kg c1 = 880 J/kg.K mdầu =? q= 44.106J/kg Thảo luận nhĩm bài 1 Đại diện nhĩm trình bày bài giải Tĩm tắt: F = 1400N s = 100km =105m m = 8kg q = 46.106 H =? Các nhĩm cử đại điện bốc thăm câu hỏi Đại diện nhĩm trả lời từng câu hỏi. A- Ơn tập: (HS tự ghi vào vở các câu trả lời) B- Vận dụng: I-Khoanh trịn chử cái ở câu trả lời đúng: 1.B ; 2B ; 3D ; 4C ; 5C II- Trả lời câu hỏi: Cĩ hiện tượng khuếch tán vì các nguyên tử, phân tử luơn chuyển động và giữa chúng cĩ khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán diễn ra chậm Một vật lúc nào cũng cĩ nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển động, Khơng. Vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng thực hiện cơng. Nước nĩng dần lên là do cĩ sự truyền nhiệt từ bếp sang ống nước ; nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước chuyển hĩa thành cơ năng. III-Bài tập: 1) Nhiệt lượng cung cấp cho ấm và nước: Q = Q1 +Q2 = m1.c1. rt + m2.c2. rt = 2.4200.80 +0.5.880.80 = 707200 J Theo đề bài ta cĩ: Qdầu = Q => Qdầu = Q= .707200 Qdầu = 2357 333 J -Lượng dầu cần dùng: m = = = 0.05 kg 2) Cơng mà ơtơ thực hiện được: A =F.s =1 400.100 000=140.106 J Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy tỏa ra: Q =m.q = 8.46.106= 368.106 J Hiệu suất của ơtơ: .100%= 100%= 38% C- TRỊ CHƠI Ơ CHỮ: 1 H O N Đ O N 2 N H I E T N A N G 3 D A N N H I E T 4 N H I E T L U O N G 5 N H I E T D U N G R I E N G 6 N H I E N L I E U 7 N H I E T H O C 8 B U C X A N H I E T TuÇn 18 Ngµy so¹n: 18/05/09 TiÕt 35 KiĨm tra häc k× ii (§Ị - §¸p ¸n – Thang ®iĨm theo chØ ®¹o cđa Phßng Gi¸o dơc)
Tài liệu đính kèm: