nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó .
+Nắm được công thức tính vận tốc v = và ý nghĩa của khái niệm vận tốc .
+Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s ,km/h ,và cánh đổi đơn vị vận tốc
+Vân dụng công thức để tính quảng đường trong chuyển động .
2 . Kỹ năng :
+Vận dụng .
3 . Thái độ :
+Yêu thích môn học .
B . PHƯƠNG PHÁP :
+Nêu vấn đề ,thảo luận nhóm .
C . CHUẨN BỊ :
*Giáo viên : +Bảng phụ ghi sẳn nội dung bảng 2 ,1 SGK
+Tranh phong to hình 2.2 .
*Học sinh : +Nghiên cứu tài liệu .
D . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1/ ổn định lớp : kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ :
+Chuyển động cơ học là gì ?Lấy ví dụ minh hoạ
+Tính tương đối của chuyển động và đứng yên là gì ?lấy ví dụ.
3/Nội dung bài mới :
a .Đặt vấn đề : +Trong bài một ta đả biết một vật chuyển động và đứng yên .Để xác định chuyển động nhanh hay chậm của chuyển động của một vật .Nghiên cứu bài vận tốc
Tiết 2 Ngày soạn ..//200. vận tốc a. muc tiêu : 1 . Kiến thức : +Từ ví dụ so sánh quảng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó . +Nắm được công thức tính vận tốc v = và ý nghĩa của khái niệm vận tốc . +Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s ,km/h ,và cánh đổi đơn vị vận tốc +Vân dụng công thức để tính quảng đường trong chuyển động . 2 . Kỹ năng : +Vận dụng . 3 . Thái độ : +Yêu thích môn học . B . phương pháp : +Nêu vấn đề ,thảo luận nhóm . C . chuẩn bị : *Giáo viên : +Bảng phụ ghi sẳn nội dung bảng 2 ,1 SGK +Tranh phong to hình 2.2 . *Học sinh : +Nghiên cứu tài liệu . D . Tiến trình bài dạy : 1/ ổn định lớp : kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : +Chuyển động cơ học là gì ?Lấy ví dụ minh hoạ +Tính tương đối của chuyển động và đứng yên là gì ?lấy ví dụ. 3/Nội dung bài mới : a .Đặt vấn đề : +Trong bài một ta đả biết một vật chuyển động và đứng yên .Để xác định chuyển động nhanh hay chậm của chuyển động của một vật .Nghiên cứu bài vận tốc b .Triển khai bài : Hoạt động của thầy và trò Nội dung kién thức a.Hoạt động 1: GV: Treo bảng 2.1 .Yêu càu học sinh đọc thông tin . HS :Quan sát GV; Yêu cầu học sinh thảo luận C1 HS: Thảo luận theo nhóm GV :Gọi đại diện nhóm trả lời GV: Bổ sung kết luận GV :Hướng dân học sinh theo nhóm C2 HS :thảo luận nhóm GV Gọi đại diện nhóm trã lời Gv :Quảng đường chạy trong 1s gọi là gì ? HS: Vận tốc GV : Yêu cầu học sinh thảo luận C3 HS :thảo luận theo nhóm GV:Gọi đại diện nhóm trình bày . HS :Trình bày . GV :Tổng kết câu trả lời b . Hoạt động 2 GV :Thông báo công thức tính vận tốc HS :Chú ý c .Hoạt động 3 : GV: Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài quảng đường đi được và thời gian đi hết quảng đương đó . GV:Yêu càu học sinh làm việc cá nhân trả lời câu C4 HS: Trả lời C4 . GV : Kết luận câu trả lời . GV :Hướng dẫn học sinh đổi 1 số đơn vị 3m/s = = – =x .=10,8km/h . GV : Tốc kế là dụng cụ đo vận tốc . d . Hoạt động 4 : GV:hướng dẫn học sinh trã lời câu hỏi C5,C6,C7, GV:Hướng dẫn đọc và tóm tắt đề toán C6 HS :Đọc và tóm tắt GV: Gọi học sinh nêu cách giải HS :Nêu cách giải. GV :Hướng dẫn học sinh cách giải . GV:Hướng dẫn câu C7 như trên Gv: Hướngdẫn học sinh về nhà I .Vận tốc là gì ? +Quảng đường chạy trong 1s gọi là vận tốc .+Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh chậm của chuyển động II . Công thức tính vận tốc : +Công thức v = , trong đó: s là quảng đường . t là thời gian v là vận tốc III. Đơn vị vận tốc : +Đơn vị hợp pháp m/s , km/h. +1k/h =0,28 m/s *Dụng cụ dùng để đo vận tốc là tốc kế . *Vận dụng : C5: 36km/h : 1h (giờ) Ô tô chạy được 36 Km b. Nên đổi về cùng mọt đơn vị -v1 =36km/h = =10m/s -v2 =10,8km/h ==3m/s V3 =10m/s suy ra .Chuyển động (1) và (3)nhanh hơn chuỷên động (2) C6 : tóm tắt : Gho biết t1 =1,5h S1 =81km Hỏi v1 = ? km/h ,v2=? m/s Giải : Vận tốc của ô tô .v1===54km/h V2 ==15km/h C7: Cho biết :t= 40 phút =h=h V=12km/h Hỏi s= ?km Giải : Theo công thức; v= suy ra s=v.t=13.=8km C8: 4/củng cố :+Đọ lớn vận tốc cho biết điều gì ?Cômg thức tính vận tốc + Đơn vị vận tốc? 5/Dặn dò :+Học thuộc phần ghi nhớ .Làm bài tập 2.1 -2.5 SBT +Đọc trước bài mới . ..........***...........
Tài liệu đính kèm: