Giáo án môn Toán Lớp 8 - Tiết 20, Bài 1: Phân thức đại số

Giáo án môn Toán Lớp 8 - Tiết 20, Bài 1: Phân thức đại số

A. MỤC TIÊU:

 Nắm chắc khái niệm phân thức đại số.

 Hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV : Nghiên cứu kỹ nội dung trình bày sách giáo viên trang 46, 47, 48, 49.

 Chuẩn bị phần ghi bảng ở film trong (nếu được) để tiết kiệm thời gian trên lớp

 HS : Đọc trước bài “Phân thức đại số” nhất là phần giới thiệu chương II.

 Nắm kỹ khái niệm 2 phân số bằng nhau.

TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 Kiểm tra sĩ số:

 Kiểm tra bài cũ :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 8 - Tiết 20, Bài 1: Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 20 	§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
MỤC TIÊU:
	Nắm chắc khái niệm phân thức đại số.
	Hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : Nghiên cứu kỹ nội dung trình bày sách giáo viên trang 46, 47, 48, 49.
 Chuẩn bị phần ghi bảng ở film trong (nếu được) để tiết kiệm thời gian trên lớp
 	HS : Đọc trước bài “Phân thức đại số” nhất là phần giới thiệu chương II.
 	 Nắm kỹ khái niệm 2 phân số bằng nhau.
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra sĩ số:
	Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Giới thiệu chương
Tìm thương trong các phép chia:
x2 - 1 cho x + 1
x2 – 1 cho x – 1
x2 – 1 cho x + 2
Từ đó có nhận xét gì?
- GV giới thiệu chương và ghi bảng.
HS làm theo nhóm cùng bàn, đại diện nhóm trả lời:
x – 1
x + 1
Không tìm thấy được thương
Nhận xét: Đa thức x2 – 1 không phải bao giờ cũng chia hết cho các chia hết cho các đa thức 0.
Hoạt động 2 :Hình thành khái niệm phân thức
GV: Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau?
GV: Mỗi biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số?
GV: Nêu định nghĩa phân thức đại số.
Gọi một số em cho ví dụ về phân thức đại số.
GV Nêu chú ý
HS làm đồng thời ?1, ?2.
HS trao đổi nhóm 2 em và trình bày nhận xét:
- Có dạng 
- A, B là các đa thức; B 0.
-2 HS trả lời.
1. Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
là các phân thức đại số
Chú ý:
-Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức là 1.
-Mỗi số thực a là một phân thức
Hoạt động 3 :Phân thức bằng nhau
GV: Hãy nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau?”
GV: Từ đó hãy thử nêu địng nghĩa 2 phân thức bằng nhau?
- GV nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau và ghi bảng.
GV: Làm thế nào kết luận được 2 phân thức và bằng nhau?
GV “Khẳng định đúng hay sai? Giải thích”.
-Giáo viên “làm thế nào để chứng minh ”
-Cho học sinh thực hiện ?3, ?4, ?5
HS trả lời.
- 2 phân số và được gọi là bằng nhau kí hiệu nếu ad = bc.
- HS trao đổi nhóm và trả lời:
Kiểm tra tích A.D và C.D có bằng nhau không?
- HS đứng tại chổ trả lời.
- Gọi 1 HS làm bài 1a.
2.Hai phân thức bằng nhau:
 nếu A.D = B.C
Tức là:
(B, D là các đa thức khác đa thức 0)
Ví dụ:
vì
(x – 1).(x + 1) = x2-1
 = 1(x2 – 1)
Hoạt động 4 : Củng cố
Gọi một HS nhắc lại khái niệm phân thức, HS nhắc lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Bài tập 1b, 1c.
Cho HS nhận xét bài làm trên bảng. GV chú ý sửa chữa cách trình bày bài giải.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 1b, 1c các HS còn lại làm ở giấy nháp.
Bài tập 1c:
Ta có:
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
-Làm các bài tập còn lại.
-Cho HS trình bày phương hướng giải bài tập 2.
-Nghiên cứu tiết 2 “Tính chất cơ bản của phân thức”.
Hướng dẫn bài tập
2/tr36 SGK
So sánh:
x(x2 - 2x - 3) và
(x2 + x)(x – 3),
(x – 3)(x2 – x)
và x(x2 – 4x + 3)

Tài liệu đính kèm:

  • docthiet_ke_bai_giang_mon_toan_lop_8_tiet_20_bai_1_phan_thuc_da.doc