A. MỤC TIÊU KIỂM TRA :
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , BPT bậc nhất một ẩn .
ã Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
ã Tam giác đồng dạng.
+) Kỹ năng : - Vận dụng được các kiến thức cơ bản giải bài tập.
- Kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình, giải bất phương trình
- Kỹ năng tính toán, chứng minh tam giác đòng dạng .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
Tiết 69;70 Kiểm tra học kỳ II A. Mục tiêu kiểm tra : +) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , BPT bậc nhất một ẩn . Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . Tam giác đồng dạng. +) Kỹ năng : - Vận dụng được các kiến thức cơ bản giải bài tập. - Kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình, giải bất phương trình - Kỹ năng tính toán, chứng minh tam giác đòng dạng . +) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . B.Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PT bậc nhất một ẩn.Giải bài toán bằng cách lập PT bậc nhất một ẩn 1 0,5 1 0,5 1 3 3 4 BPT bậc nhất một ẩn . 1 0,5 1 2 2 2,5 Tam giác đồng dạng. 1 0,5 1 3 2 3,5 Tổng 2 1 2 1 3 8 7 10 c.Đề kiểm tra : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MễN TOÁN LỚP 8 (Thời gian: 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Hóy ghi một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng vào bài làm. 1.Tập hợp nghiệm của phương trỡnh là: A. B. C. D. 2. Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là: A. B. và C. và D. 3. Bất phương trỡnh nào sau đõy là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn? C B A N M Hỡnh 2 A. 2x2 + 1 0 C. 0.x + 4 > 0 D.x - 1 < 0 4. Trờn hỡnh 2 cú MN//BC. Đẳng thức đỳng là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (8 điểm) 5. Một người đi xe mỏy từ tỉnh A đến tỉnh B lỳc đi với vận tốc là 30km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc 40km/h, nờn thời gian về ớt hơn thời gian đi là 30 phỳt. Tớnh quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? 6. Cho bất phương trỡnh: a) Giải bất phương trỡnh trờn. b) Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số. 7. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tõm của tam giỏc ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG//AB. a) Tớnh tỷ số b) Chứng minh ΔDGM đồng dạng với ΔBGA và tỷ số đồng dạng. d.Đáp án chấm : I. Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 ý C B D B II.Phần tự luận : ( 7đ) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 5 ( 3đ ) Chọn ẩn số đặt điều kiện cho ẩn, lập phương trình: Giải phương trình tìm được: x = 60(km) Kết luận trả lời. 1,5 1 0,5 6 ( 2đ ) Giải: 4x + 4 12 + 3x - 6 Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 1,5 0,5 7 (3đ) Vẽ hình ghi gt, kl đúng Lập luận tính đúng: Chứng minh: đồng dạng với Chỉ ra tỷ số đồng dạng: k = 0,5 1 1 0,5
Tài liệu đính kèm: