I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS phát biểu được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. Biết áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống trong hoạt động mở đầu và hoạt động vận dụng đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Năng lực tự chủ, tự học: Nhận ra và điều chỉnh những sai sót, hạn chế của bản thân khi được giáo viên, bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong các hoạt động.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình.
Ngày xây dựng kế hoạch: 14/03/2022 Ngày thực hiện: 8A1: 19/03/2022 Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG (TIẾP) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS phát biểu được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. Biết áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống trong hoạt động mở đầu và hoạt động vận dụng đưa ra câu trả lời phù hợp. - Năng lực tự chủ, tự học: Nhận ra và điều chỉnh những sai sót, hạn chế của bản thân khi được giáo viên, bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong các hoạt động. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình. 2.2. Năng lực chuyên biệt: Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đã giao. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. - Trung thực: Báo cáo kết quả hoạt động của cá nhân chính xác, trung thực. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: SGK, thước thẳng, mô hình lăng trụ đứng tam giác, máy tính, tivi, điện thoại thông minh, phiếu plicker. 2. Đối với học sinh: SGK, vở ghi, thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8 phút) Mục tiêu: Ôn tập lại các kiến thức về các yếu tố của hình lăng trụ đứng thông qua bài tập. Tổ chức thực hiện: *Chuyển giao nhiệm vụ - Học sinh hoạt động cá nhân hoàn thành 4 bài tập trắc nghiệm bằng thẻ plicker. * Thực hiện nhiệm vụ - HS tiếp nhận nhiệm vụ, thực hiện theo yêu cầu của GV. * Báo cáo, thảo luận - HS đọc câu hỏi, dơ thẻ và lựa chọn đáp án. * Kết luận, nhận định - GV nhận xét, đánh giá, tổng kết câu trả lời của cả lớp. - GV đặt vấn đề vào bài mới. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (12 phút) Mục tiêu: HS phát biểu được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG NV1: *Chuyển giao nhiệm vụ: - HS hoạt động cá nhân quan sát bài tập trên màn hình và trả lời câu hỏi: +Độ dài các cạnh của hai đáy? +Chiều cao của hình lăng trụ đứng? +Diện tích của mỗi hình chữ nhật? +Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật? *Thực hiện nhiệm vụ HS hoạt động theo yêu cầu của GV *Báo cáo, thảo luận - HS trả lời câu hỏi: +Độ dài các cạnh của hai đáy: 4cm,3cm,2cm +Chiều cao của hình lăng trụ đứng:4cm2 +Diện tích của mỗi hình chữ nhật: 16cm2; (II) 12cm2; (III) 8cm2 +Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật: 36 cm2 - HS khác nhận xét, bổ sung. *Kết luận, nhận định - GV nhận xét, đánh giá. - GV chốt nội dung kiến thức công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. NV2: *Chuyển giao nhiệm vụ - HS quan sát GV hướng dẫn bằng mô hình và đưa ra phát biểu công thức tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng? *Thực hiện nhiệm vụ - HS hoạt động theo yêu cầu của GV * Báo cáo, thảo luận - HS trả lời câu hỏi: + Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy. - HS khác nhận xét, bổ sung *Kết luận, nhận định - GV nhận xét, đánh giá - GV chốt nội dung kiến thức công thức tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. 1. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần. a. Công thức tính diện tích xung quanh * Định nghĩa (SGK/110) * Công thức (SGK/110) Sxq=2p.h Trong đó: p là nửa chu vi đáy h là chiều cao b. Công thức tính diện tích toàn phần * Định nghĩa (SGK/110) * Công thức (SGK/110) Stp= Sxq+2Sđáy C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (15 phút) a. Mục tiêu: Học sinh biết cách áp dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng vào bài tập. b. Tổ chức thực hiện * Chuyển giao nhiệm vụ - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân làm bài tập sau: Bài 1: Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng với đáy là tam giác vuông theo kích thước như hình vẽ * Thực hiện nhiệm vụ - HS tiếp nhận nhiệm vụ, thực hiện theo yêu cầu của GV. * Báo cáo, thảo luận - HS đại diện lên bảng trình bày. - HS khác nhận xét, bổ sung. * Kết luận, nhận định - GV nhận xét, đánh giá. - GV chốt lời giải của bài toán. Vì ∆ABC=∆A'B'C' nên AC=A’C’=5cm (2 cạnh tương ứng) Áp dụng định lí Pitago cho ∆ABC vuông tại A có: BC=52-32=4(cm) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là: Sxq=3+4+5.6=72(cm2) Diện tích hai đáy của hình lăng trụ là: 2.12.3.4=12(cm2) Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là: Stp=72+12=84(cm2) NV2: *Chuyển giao nhiệm vụ - HS hoạt động cá nhân làm bài 2: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: a(cm) 5 3 12 7 b(cm) 6 2 15 8 c(cm) 7 4 13 6 h(cm) 10 5 2 3 Chu vi đáy (cm) 18 9 40 21 Sxq(cm2) 180 45 80 63 *Thực hiện nhiệm vụ - HS hoạt động theo yêu cầu của GV * Báo cáo, thảo luận - HS trả lời đáp án vào phần có ô trống - HS khác nhận xét, bổ sung *Kết luận, nhận định - GV nhận xét, đánh giá - GV chốt lời giải của bài toán D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 phút) a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để trả lời bài toán thực tế. b. Tổ chức thực hiện: * Chuyển giao nhiệm vụ: - HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi: Cần dùng tấm vải có diện tích bao nhiêu để dựng một chiếc lều cắm trại như hình vẽ (Không tính các mép và nếp gấp của lều) * Thực hiện nhiệm vụ + Học sinh hoạt động cá nhân giải bài tập. * Báo cáo, thảo luận + HS trình bày cách làm của mình. + HS khác nhận xét, bổ sung * Kết luận, nhận định + GV đánh giá, nhận xét. + GV chốt lời giải của bài toán: + GV chốt kiến thức toàn bài. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 phút) - BTVN: 23,24,25. - Học thuộc định nghĩa, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng - Đọc trước bài thể tích hình lăng trụ đứng IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG Ngày 14 tháng 03 năm 2022 Tổ trưởng Trương Mai Phương
Tài liệu đính kèm: