I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức : – Giúp học sinh nắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách chứng minh định lí gồm có 2 bước cơ bản:
+ Dựng AMN ABC
+ Chứng minh
2. Kỹ năng: – Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồngvà trong tính toán.
3. Thái độ: Hs cẩn thận trong việc xác định 2 tam giác đồng dạng,tính tóan cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
-Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke, H.32 phóng to, H.34 phóng to.
-Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
Tuần 26: Tiết 47: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I/ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức : – Giúp học sinh nắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách chứng minh định lí gồm có 2 bước cơ bản: + Dựng AMN ABC + Chứng minh 2. Kỹ năng: – Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồngvà trong tính toán. 3. Thái độ: Hs cẩn thận trong việc xác định 2 tam giác đồng dạng,tính tóan cẩn thận 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo - Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình) II/ Chuẩn bị GV & HS: -Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke, H.32 phóng to, H.34 phóng to. -Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang. III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Kiểm tra bài cũ: _ Đn 2 tam giác đồng dạng _ BT: Cho D ABC và DA’B’C’ như hvẽ Trên các cạnh AB và AC của DABC lần lượt lấy 2 điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2 cm; AN = A’C’ = 3 cm. Tính MN ? HS: Ta có ; => => MN // BC (đlý Talet đảo) => AMN ABC => => MN == 4 (cm) B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động của Thầy&Trò Nội dung chính Hđ 2 : Định lý : GV : Em có nhận xét gì về quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN, A’B’C’ ? HS: AMN ABC => A’B’C’ ABC AMN = A’B’C’ GV: Qua BT này ta có dự đoán gì ? HS: Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. --> HS phát biểu nd đlý GV: Vẽ hình lên bảng, chưa vẽ MN HS: vẽ hình, nêu GT,KL GV: Dựa vào BT vừa làm ta cần dựng 1 tam giác bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC. Hãy nêu cách dựng và hướng C/m đlý ? HS: _ Vẽ MN // BC. Đặt AM = A’B’, N Î AC. Ta có AMN ABC . Ta cần C/m AMN = A’B’C’ GV: Theo GT, MN // BC => ? HS: GV: Mà ; AM = A’B’ Nên => AN =A’C’; MN = B’C’ Do đó AMN = A’B’C’(ccc)=>AMNA’B’C’ Vì AMN ABC nên A’B’C’ ABC GV: Cho HS làm ?2 HS: Trả lời: Ở hình 34 a,b có ABCDFE vì Gv: Lưu ý Khi lập tỉ số, ta lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất, giữa 2 cạnh bé nhất, giữa 2 cạnh còn lại rồi so sánh. BT 29 sgk / 74 HS: làm vào vở như ?2 1.Định lí: * Định lí: SGK có: GT KL A’B’C’ ABC CHỨNG MINH (SGK) 2. Aùp dụng: ?2 Xét ABC và DFE có: => ABCDFE (ccc) Bt 29 a)Xét ABC và A’B’C’ có: => ABCA’B’C’ (ccc) b) Theo câu a), ta có : C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Bt 30 Chu vi ABC bằng : AB + BC +AC = 3+7+5=15 (cm) Tỉ số đồng dạng của A’B’C’ và ABC là k = => Từ đó A’B’ = .AB = .3= 11 (cm) ; A’C’ = .AC = .5 = 18,33 (cm); B’C’ = .BC = .7 = 25,67 (cm) E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Học thuộc đlý, hiểu 2 bước C/m - BTVN: 31 sgk; 29,30sbt/ 71 - Chuẩn bị bài 6 “ Trường hợp đồng dạng thứ hai” ************************************************************************ TUẦN 26 Tiết 48: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I/ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức : – Giúp HSnắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách C/m định lí gồm hai bước chính: + Dựng AMN ABC . + Cm: AMN = A’B’C’ .. 2. Kỹ năng: –Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK. 3. Thái độ: Hs cẩn thận trong việc xác định 2 tam giác d0ồng dạng,tính tóan cẩn thận 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo - Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình) II/ Chuẩn bị GV & HS: - GV: SGK, Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau bằng bìa cứng có hai màu khác nhau để minh họa khi chứng minh định lý - Phóng to H.36; 38; 39 trang 75, 76 SGK; thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu. . -Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke. III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi : 1) PB đlý T/h đồng dạng thứ nhất ? Ghi GT, KL 2) Cho 2 tam giác ABC và DEF có hvẽ : a) So sánh b) Đo BC, EF rồi tính ? Em có nhận xét gì về 2 tam giác đó ? B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động của Thầy&Trò Nội dung chính Gv: Như vậy, bằng đo đạc ta nhận thấy 2 tg ABC và DEF có 2 cặp cạnh t.ứ tỉ lệ và 1 cặp góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau. Ta sẽ C/m T/h đồng dạng này một cách tổng quát HS: Nêu định lý và vẽ hình GV: Vẽ hình ( chưa vẽ MN) HS: Nêu GT, KL GV: T.tự cách C/m T/h đồng dạng thứ nhất, hãy tạo ra 1 tam giác bằg DA’B’C’ và đd D ABC Sau đó GV hd HS c/m đlý như sgk GV: Nhấn mạnh lại các bước c/m đlý GV trở lại phần KTBC, giải thích tại sao D ABC lại đd D DEF ? HS: D ABC và D DEF có ; => D DEF (cgc) GV: yc HS làm ?2 HS: Q/s hvẽ và trả lời, ghi vào vở Chú ý cách trình bày ?3 HS vẽ hình và trình bày bài giải 1. Định lý : (sgk /75) và có GT ; KL 2. Áp dụng : ?2 và DEF có: và => DEF (cgc) ?3 ADE và ACB : Ta có => ; và Â chung => ADE ACB (cgc) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – Cách C/m định lí gồm hai bước chính: + Dựng AMN ABC . + Cm: AMN = A’B’C’ .. –Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Học thuộc đlý, cách CM - BTVN: 33, 34 sgk - Chuẩn bị: bài 7. “Trường hợp đồng dạng thứ ba.”
Tài liệu đính kèm: