I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:- HS nắm được định nghĩa và các định lí 1, định lí 2 về đường trung bình của tam giác.
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các định lí học trong bài để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí vào giải toán.
3. Thái độ: Rèn hs tính cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực giải quyết vấn đề.
- HS được rèn năng lực quan sát, năng lực vẽ hình.
II/ Chuẩn bị của GV& HS:
Bảng phụ, compa, thước thẳng.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
-KTBC:- Định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-KTBC: Sửa bài tập 19 (SGK)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Tuần 3: Tiết 5: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC CỦA HÌNH THANG I/ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức:- HS nắm được định nghĩa và các định lí 1, định lí 2 về đường trung bình của tam giác. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các định lí học trong bài để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí vào giải toán. 3. Thái độ: Rèn hs tính cẩn thận 4. Định hướng phát triển năng lực: - HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực giải quyết vấn đề. - HS được rèn năng lực quan sát, năng lực vẽ hình. II/ Chuẩn bị của GV& HS: Bảng phụ, compa, thước thẳng. III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: -KTBC:- Định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. -KTBC: Sửa bài tập 19 (SGK) B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động của Thầy&Trò Nội dung chính Gv: cho hs làm ?1 Dự đoán E là trung điểm AC ® Phát biểu dự đoán trên thành định lý. Hs: PB định lí 1 Gv: vẽ hình và HD hs CM. Ta tạo ra tam giác có cạnh EC và bằng tam giác ADE Chứng minh Kẻ EF // AB (F BC) Hình thang DEFB có hai cạnh bên song song (DB // EF) nên DB = EF Mà AD = DB (gt). Vậy AD = EF Tam giác ADE và EFC có : Â = (đồng vị) AD = EF (cmt) (cùng bằng ) Vậy (g-c-g) AE = EC E là trung điểm AC Gv: đưa ra ĐN ĐTB của tam giác Gv: trong tam giác có mấy ĐTB? Hs: Gv: Cho Học sinh làm ?2 ® Định lý 2 Gv: HD hs Chứng minh định lý 2 Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm DF (c-g-c) AD = FC và Â = Ta có : AD = DB (gt) Và AD = FC DB = FC Ta có : Â = Mà Â so le trong AD // CF tức là AB // CF Do đó DBCF là hình thang Hình thang DBCF có hai đáy DB = FC nên DF = BC và DF // BC Do đó DE // BC và DE = 1. Ñöôøng trung bình cuûa tam giaùc Ñònh lí 1: A B C E D 1 1 1 F Ñöôøng thaúng ñi qua trung ñieåm moät caïnh cuûa tam giaùc vaø song song vôùi caïnh thöù hai thì ñi qua trung ñieåm caïnh thöù ba. GT DABC, AD = DB, DE//BC KL AE = EC Chöùng minh (SGK). Ñònh nghóa: Ñöôøng trung bình cuûa tam giaùc laø ñoaïn thaúng noái trung ñieåm hai caïnh cuûa tam giaùc. Ñònh lí 2: Ñöôøng trung bình cuûa tam giaùc thì song song vôùi caïnh thöù ba vaø baèng nöõa caïnh aáy. A B C F E 1 GT DABC, AD = DB, AE = EC KL DE // BC, DE = BC Chöùng minh (SGK). C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: Gv: cho hs làm ?3 Trên hình 33. Hs: Ta có AD = DB, AE = EC (GT) => DE là đường trung bình Vậy BC = 2DE = 100m - Nêu lại định nghĩa và các định lí 1, định lí 2 về đường trung bình của tam giác. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Bài 20 (SGK): DABC có AK = KC và IK // BC nên AI = IB = 10 cm . Vậy x = 10cm. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Xem lại bài và học thuộc 2 định lí. - Làm bài tập 21, 22 (SGK). - Chuẩn bị tiết sau: “ Luyện tập” Tuần 3: Tiết 6: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức:- Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác cho HS. 2. Kỹ năng:- Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình. - Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh. 3.Thái độ: Rèn hs lập luận chứng minh 4. Định hướng phát triển năng lực: -Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo - Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình) II/Chuẩn bị của GV & HS: Bảng phụ, compa, thước thẳng. III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: -KTBC:- Định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. -KTBC:- Sửa bài tập 21 (SGK): DOAB có OC = CA, OD = DB (GT) => CD là đường trung bình Vậy AB = 2CD = 6Cm -DVB:GV giới thiệu cho HS quan sát h33 trang 76, dự đoán điểm E. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động Thầy&Trò A I B C M D E Nội dung chính Gv: Cho hs đọc đề và yc HS giải miệng Hs: trả lời - GV đưa đề bai trên bảng phụ. - HD HS tìm hiểu đề bài. - Gọi HS nêu cách giảicâu a/ - Một em lên bảng giải – các em kháclàm vào vở. Gv: HD hs 2 trường hợp CM Nếu E, F, K không thẳng hàng dựa vào DEKF thì ta suy ra được gì? Hs: Gv: Nếu E, F, K thẳng hàng sau? Hs: - GV đưa đề bai trên bảng phụ. BT 38/ SBT“ Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB và GC. Chứng minh rằng DE // IK , DE = IK”. Gv: HD HS tìm hiểu đề bài. - HS thảo luận theo nhóm để giải. - Gọi đại diện một nhóm lên trình bày bài giải. - GV đưa đề bai trên bảng phụ. BT 39/ SBT“ Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và E là giao điểm của BD và AC. Chứng minh Gv: HD HS tìm hiểu đề bài vẽ hình và gọi F là trung điểm của EC. Bài 22 (SGK): DBDC có BE = ED và BM = MC, nên EM // DC, suy ra DI // EM. DAEM có AD = DE và DI // EM nên AI = IM. A B C D E F K Bài 27 (SGK): a) EK = KF . b)* Nếu E, F, K không thẳng hàng Xét DEKF, theo bất đẳng thức tam giác ta có: . * Nếu E, F, K thẳng hàng thì Vậy ta có: Bài 38 (SBT): DABC có AE = EB, AD = DC. Nên ED là đường trung bình của , do đó: ED // BC, ( 1) Tương tự , DGBC có : GI = IB, GK = KC nên IK là đường trung bình , do đó IK // BC, (2) Từ (1)(2) => ED // IK và ED = IK Bài 39 (SBT): Gọi F là trung điểm của EC. DBEC có BM = MC, EF = FC => MF // BE DAMF có AD = DM, DE //MF => AE = EF Do AE = EF = FC nên C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: - Định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. - Các bài tập đã giải. Bảng phụ: Các câu sau đúng hay sai? 1/ Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba. ( đúng) 2/ Đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác thì song song vớicạnh còn lại và bằng nữa cạnh ấy. ( đúng) D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Baøi 39 (SBT): - GV ñöa ñeà bai treân baûng phuï. BT 39/ SBT“ Cho tam giaùc ABC coù ñöôøng trung tuyeán AM vaø E laø giao ñieåm cuûa BD vaø AC. Chöùng minh Gv: HD HS tìm hieåu ñeà baøi veõ hình vaø goïi F laø trung ñieåm cuûa EC. Goïi F laø trung ñieåm cuûa EC. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Xem lại bài. - Chuẩn bị bài “Phần 2 đường trung bình của hình thang”.
Tài liệu đính kèm: