I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức:
HS nắm được kiến thức cơ bản trong chương trình đại 8
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp, giải bài toán bằng cách lập PT.
+ Biết giải bất PTrình, biểu diễn tập nghiệm trên trục số, giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu qui tắc biến đổi PT, biến đổi bất PT, đặc biệt qui tắc nhân với số âm.
* Điều chỉnh: Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp.
b) Về kỹ năng:
- Áp dụng 2 qui tắc biến đổi bất phương trình và phương trình.
- Rèn cách giải phương trình, bất phương trình
* Điều chỉnh: Áp dụng 2 qui tắc biến đổi bất phương trình và phương trình.
c) Về thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
* Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng
Tiết 68. ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiếp) Ngày soạn: 22/6/2020 Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: a) Về kiến thức: HS nắm được kiến thức cơ bản trong chương trình đại 8 + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp, giải bài toán bằng cách lập PT. + Biết giải bất PTrình, biểu diễn tập nghiệm trên trục số, giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu qui tắc biến đổi PT, biến đổi bất PT, đặc biệt qui tắc nhân với số âm. * Điều chỉnh: Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp. b) Về kỹ năng: - Áp dụng 2 qui tắc biến đổi bất phương trình và phương trình. - Rèn cách giải phương trình, bất phương trình * Điều chỉnh: Áp dụng 2 qui tắc biến đổi bất phương trình và phương trình. c) Về thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học * Điều chỉnh: Chú ý nghe giảng 2. Định hướng phát triển năng lực: - Định hướng năng lực: Nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán. * Điều chỉnh: Quan sát, tính toán... 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: a) Phương pháp: Đàm thọai, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành. b) Kĩ thuật dạy học: Tia chớp, động não. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của GV: Hệ thống lại nội dung cần ôn tập 2. Chuẩn bị của HS: Làm các bài tập trong phần ôn tập cuối năm. III. Chuỗi các hoạt động dạy học: A. Hoạt động khởi động: 1) Ôn định tổ chức lớp: ( 1phút) 2) Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3) Khởi động: Giờ hôm nay chúng ta cùng nhau tổng hợp kiến thức để chuẩn bị chi thi học kỳ 2 sắp tới. B. Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động của gv & hs Nội dung chính Hoạt động 1 (41 phút) Cho HS giải bài SGK - 129 Giải các phương tr×nh a) | 2x - 3 | = 4 * Điều chỉnh:? Hãy nêu cách gi¶i phương tr×nh GV: Hướng dẫn HS lªn b¶ng tr×nh bµy - Cho HS giải bài 10 ( SGK – 131) - ĐKXĐ ? - Nhận xét mẫu của phương trình ? - Qui đồng mẫu, khử mẫu - Thu gọn, giải phương trình ? - Đối chiếu nghiệm với ĐKXĐ ? - Yêu cầu 2 HS lên bảng của giải. ? Hãy nêu cách giải PT tích a) (x + 1)(3x - 1) = 0 b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 HS lªn b¶ng tr×nh bµy - Cho HS giải bài 12( SGK – 131) - Đọc đề , tóm tắt ? Chọn ẩn, biểu diễn các số liệu qua ẩn ? HS lªn b¶ng tr×nh bµy Cho HS giải bài 13( SGK – 131) - Đọc đề , tóm tắt ? Chọn ẩn, biểu diễn các số liệu qua ẩn ? HS lên bảng trình bày vào bảng số liệu. - Giải phương trình - Trả lời bài toán ? - Cho HS giải bài 15 ( SGK – 131) HS lªn b¶ng tr×nh bµy - GV nhận xét cách trình bày - HS làm dạng PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài tập : Giải các phương trình a) | 2x - 3 | = 4 +) 2x – 3 0 . 2x - 3 = 4 x = + 2x – 3 < 0 x < 2x - 3 = - 4 x = Vậy phương trình có tập nghiệm là S = Bài tập 9( 131 – SGK) Giải phương trình sau: x + 100 = 0 x = -100 Bài tập 10 ( 131 – SGK) a, ĐK x -- 1; x 2. 2 – x + 5(x + 1) = 15 2 – x + 5x + 5 = 15 4x = 8 x = 2 ( loại) Vậy phương trình vô nghiệm. Bài tập 11( 131 – SGK) a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = {-1 ; } b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = {1 ; 5} Bài tập 12( 131 – SGK) Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) Thời gian đi là: (h) Thời gian về là (h) Thời gian về ít hơn thời gian đi là 20’ = (h) Theo bài ra ta có phương trình: - = x = 50 ( TMĐK) Vậy quãng đường AB dài 50 km. Bài tập 13: ( 131 – SGK). Sè ngµy rót bít lµ x ( 0 < x < 30) Số SP TG SP 1 ngày Dự định 1500 30 = 500 Thực tế 1755 30 – x Theo bài ra ta có phương trình: = 50 + 15 1755 = 65 ( 30 – x) x = 3. Vậy thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được 3 ngày. Bài tập 15 ( 132 – SGK) > 1 x – 3 > 0 x > 3 Bài tập 8 ( 131 – SGK) Giải phương trình a, +) 2x – 3 0 x Ta có: 2x – 3 = 4 2x = 7 x = ( nhận) +) 2x – 3 0 x Ta có: - ( 2x – 3) = 4 -- 2x + 3 = 4 -- 2x = 4 – 3 -- 2x = 1 x = ( nhận) Vậy phương trình có tập nghiệm là S = C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: ( 2 phút) Nhắc lại kiến thức đã sử dụng trong bài tập D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (1') Ôn lại các dạng bài đã học , giờ sau kiểm tra cuối năm (cả đại số & hình học.)5. 5. IV. Rút kinh nghiệm của GV:
Tài liệu đính kèm: