I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được sự tiến hoá các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp (sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính).
- HS thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thuỷ tức.
- Tranh về sự chăm sóc trứng và con.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung SGK.
Ngày soạn: 15/04/2009 Ngày dạy: 17/04/2009 Tiết 58: Tiến hoá về sinh sản I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh nắm được sự tiến hoá các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp (sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính). - HS thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính. 2. Kĩ năng - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản. II. Đồ dùng dạy và học - Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thuỷ tức. - Tranh về sự chăm sóc trứng và con. - HS: Chuẩn bị theo nội dung SGK. III. Tiến trình bài giảng 1. ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ ? Nêu sự phân hoá và chuyên hoá của các hệ tuần hoàn? HS: 3. Bài mới VB: Sinh sản là đặc điểm đặc trưng của sinh vật để duy trì nòi giống, động vật có những hình thức sinh sản nào? Sự tiến hoá các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào? I: Hình thức sinh sản vô tính Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: - Thế nào là sinh sản vô tính? - Có những hình thức sinh sản vô tính nào? ? Những đại diện nào có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi hoặc mọc chồi? - Yêu cầu HS rút ra kết luận. - Cá nhân HS tự đọc tóm tắt trong SGK trang 179 trả lời câu hỏi: - Yêu cầu: + Không có sự kết hợp đực, cái + Phân đôi, mọc chồi - Một vài HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. - HS lưu ý: chỉ có một cá thể tự phân đôi hay mọc thêm một cơ thể mới. - HS: trùng amip, trùng giày Kết luận: - Sinh sản vô tính không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái. - Hình thức sinh sản: + Phân đôi cơ thể + Sinh sản sinh dưỡng: mọc chồi và tái sinh. II: Hình thức sinh sản hữu tính Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trang 179 và trả lời câu hỏi: - Thế nào là sinh sản hữu tính? - So sánh sinh sản vô tính với hữu tính? (bằng cách hoàn thành bảng 1) - GV kẻ bảng để HS so sánh. a. Sinh sản hữu tính - Cá nhân HS tự đọc tóm tắt SGK trang 143, trao đổi nhóm. - Yêu cầu: + Có sự kết hợp đực và cái. + Tìm đặc điểm giống nhau và khác nhau. - Đại diện các nhóm lên ghi kết quả vào bảng. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung. Hình thức sinh sản Số cá thể tham gia Thừa kế đặc điểm Hình thức sinh sản Số cá thể tham gia Thừa kế đặc điểm Của 1 cá thể Của 2 cá thể Của 1 cá thể Của 2 cá thể Vô tính Vô tính 1 1 Hữu tính Hữu tính 2 2 - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ thể nào lưỡng tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận: sinh sản hữu tính và các hình thức sinh sản hữu tính. * Kết luận: - Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử. III. Sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính - GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng ở SGK trang 180. - GV kẻ sẵn bảng này trên bảng phụ. - GV lưu ý nếu có ý kiến nào chưa thống nhất thì cho các nhóm tiếp tục trao đổi. - GV cho HS theo dõi bảng kiến thức chuẩn. - Trong mỗi nhóm: + Cá nhân đọc những câu lựa chọn, nội dung trong bảng. - Đại diện nhóm ghi ý kiến của nhóm mình vào bảng của GV. - Các nhóm nhận xét và bổ sung ý kiến. Bảng 2: Sự sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật Tên loài Thụ tinh Sinh sản Phát triển phôi Tập tính bảo vệ trứng Tập tính nuôi con Trai sông Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào hang làm tổ Con non (ấu trùng) tự kiếm mồi Châu chấu Ngoài Đẻ trứng Biến thái Trứng trong hốc đất Con non tự kiếm ăn Cá chép Ngoài Đẻ trứng Trực tiếp (không nhau thai) Không làm tổ Con non tự kiếm mồi ếch đồng Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào hang, làm tổ ấu trùng tự kiếm mồi Thằn lằn bóng đuôi dài Trong Đẻ trứng Trực tiếp (không nhau thai) Đào hang Con non tự kiếm mồi Chim bồ câu Trong Đẻ trứng Trực tiếp (không nhau thai) Làm tổ, ấp trứng Bằng sữa diều, mớm mồi Thỏ Trong Đẻ con Trực tiếp (có nhau thai) Lót ổ Bằng sữa mẹ - Dựa vào bảng trên, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi: - Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài như thế nào? - Sự đẻ con tiến hoá hơn so với đẻ trứng như thế nào? - Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ hơn so với phát triển gián tiếp? - Tại sao hình thức thai sinh là tiến hoá nhất trong giới động vật? - GV thông báo ý kiến đúng, từ đó yêu cầu HS tự rút ra kết luận; sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản. - Các nhóm tiếp tục trao đổi, trả lời câu hỏi - Yêu cầu nêu được: + Thụ tinh trong, số lượng trứng được thụ tinh nhiều. + Phôi phát triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn. + Phát triển trực tiếp tỉ lệ con non sống cao hơn. + Con non được nuôi dưỡng tốt, tập tính của thú đa dạng, thích nghi cao. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Kết luận: - Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện: + Từ thụ tinh ngoài " thụ tinh trong. + Đẻ nhiều trứng " đẻ ít trứng " đẻ con. + Phôi phát triển có biến thái " phát triển trực tiếp không có nhau thai " phát triển trực tiếp có nhau thai. + Con non không được nuôi dưỡng " được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ " được học tập thích nghi với cuộc sống. 4. Củng cố Đánh dấu X vào câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vô tính: a. Giun đất, sứa, san hô b. Thuỷ tức, đỉa, trai sông c. Trùng roi, trùng amip, trùng giày. Câu 2: Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định? a. Cá, cá voi, ếch b. Trai sông, thằn lằn, rắn c. Chim, thạch sùng, gà Câu 3: Con non của loài động vật nào phát triển trực tiếp? a.Châu chấu, chim bồ câu, tắc kè b. ếch, cá, mèo c. Thỏ, bò, vịt 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết”. - Ôn tập đặc điểm chung các ngành động vật đã học. Rút kinh nghiệm:......................................... ..................................................................... .....................................................................
Tài liệu đính kèm: