I/ MỤC TIÊU:
-**Vận động
Kiến thức.
- Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống.
- Kể tên các thành phần của bộ xương người.
- Các loại khớp.
- Mô tả cấu tạo của một xương dài và cấu tạo của một bắp cơ.
- Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương.
- Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong hệ vận động.
- So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú, qua đó nêu rõ những đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sangs tạo(có sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới)
- Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh.
Kỹ năng
- Biết sơ cứu khi nạn nhân bị gãy xương.
**** Tuần hoàn
Kiến thức
- Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước mô từ máu và chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành môi trường trong cơ thể.
- Trình bày được khái niêm miễn dịch.
- Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu, ứng dụng
- Nêu ý nghĩa của sự truyền máu.
- Trình bày được cấu tạo của tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng.
- Nêu được chu kỳ hoạt động của tim (nhịp tim, thể tích/ phút)
- Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết trong cơ thể.
- Nêu được khái niệm huyết áp.
Ngày soạn: / /20 Ngày dạy: / /20 TUẦN 1 Tiết PPCT:1 Bài 1. MỞ ĐẦU I/ MỤC TIÊU: -**Vận động Kiến thức. - Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống. - Kể tên các thành phần của bộ xương người. - Các loại khớp. - Mô tả cấu tạo của một xương dài và cấu tạo của một bắp cơ. - Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương. - Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong hệ vận động. - So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú, qua đó nêu rõ những đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sangs tạo(có sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới) - Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh. Kỹ năng - Biết sơ cứu khi nạn nhân bị gãy xương. **** Tuần hoàn Kiến thức - Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước mô từ máu và chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành môi trường trong cơ thể. - Trình bày được khái niêm miễn dịch. - Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu, ứng dụng - Nêu ý nghĩa của sự truyền máu. - Trình bày được cấu tạo của tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng. - Nêu được chu kỳ hoạt động của tim (nhịp tim, thể tích/ phút) - Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết trong cơ thể. - Nêu được khái niệm huyết áp. - Trình bày sự trao đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm trong mao mạch. - Trình bày điều hòa tim và mạch bằng thần kinh. - Kể một số bệnh tim mạch phổ biến và cách đề phòng. - Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim. Kỹ năng - Vẽ sơ đồ tuần hoàn máu. - Rèn luyện để tăng khả năng làm việc của tim. - Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu và máu mất nhiều. **** HÔ HẤP Kiến thức - Nêu ý nghĩa của hô hấp. - Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp(mũi, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi) liên quan dến chức năng của chúng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, kỹ năng tư duy độc lập và làm việc với SGK. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
Tài liệu đính kèm: