Giáo án môn Sinh học 8 năm 2010 - Tiết 39: Thực hành phân tích một khẩu phần cho trước

Giáo án môn Sinh học 8 năm 2010 - Tiết 39: Thực hành phân tích một khẩu phần cho trước

I/MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

Nắm vững các bước thành lập khẩu phần.

Biết đánh giá được định mức đáp ứng một khẩu phần mẫu.

Biết cách tự xây dựng khẩu phần hợp lý cho bản thân.

2.Kỹ năng.

Kỹ năng tự nhận thức:xá c định được nhu cầu dinh dưỡng của bản thân.

Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc sgk và các bảng thành phần dinh dưỡng để lập khẩu phần ăn phù hợp đối tượng.

Kỹ năng quản lý thời gian,đảm nhận trách nhiệm được phân công.

3.Thái độ:

Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 8 năm 2010 - Tiết 39: Thực hành phân tích một khẩu phần cho trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:20.Từ 10/01à15/01/2011.	 Võ Văn Chi
Tiết:39.ngày soạn:10/01/2011.
THỰC HÀNH PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm vững các bước thành lập khẩu phần.
Biết đánh giá được định mức đáp ứng một khẩu phần mẫu.
Biết cách tự xây dựng khẩu phần hợp lý cho bản thân.
2.Kỹ năng.
Kỹ năng tự nhận thức:xá c định được nhu cầu dinh dưỡng của bản thân.
Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc sgk và các bảng thành phần dinh dưỡng để lập khẩu phần ăn phù hợp đối tượng.
Kỹ năng quản lý thời gian,đảm nhận trách nhiệm được phân công.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ sức khoẻ.
II/CÁC P PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ XỬ DỤNG
Động não;-Hoàn tất 1 nhiệm vụ;-Giải quyết vấn đề;
-Dạy học nhóm;-Hỏi chuyên gia;-Thực hành thí nghiệm.
III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bảng 37.1,37.2,37.3 sgk phóng to.
Hs kẻ bảng 37.2(bảng số liệu khẩu phần)
 37.3(bảng đánh giá)
IV/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Mở Bài:GV đặt vấn đề:khẩu phần là gì?những nguyên tắc lập khẩu phần là gì? ---ànội dung bài học hôm nay sẽ giải quyết vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG 1:HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP THÀNH LẬP KHẨU PHẦN.
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV giới thiệu lần lượt các bước tiến hành
Hướng dẫn sử dụng bảng 37.1
Phân tích ví dụ thực phẩm là đu đủ chín
Theo các bước như sách gk.
Lượng cung cấp: A
Lượng thải bỏ: A1
Lượng thực phẩm ăn được : A2
GV dùng bảng 37.2 lấy 1 ví dụ để nêu cách tính:
+Thành phần dinh dưỡng.
+Năng lượng.
+Muối khoáng –vitamin.
Chú ý:hệ số hấp thụ của cơ thể với prôtêin là60%.lượng vitamin C thất thoát là 50%.
Bước 1:Kẻ bảng tính toán theo mẫu.
Bước 2:điền tên thực phẩm và số lượng cung cấp A.
Xác định lượng thải bỏ A1.
Xác định lượng thực phẩm ăn được A2
 A2 =A –A1
Bước 3:Tính giá trị từng loại thực phẩm kê trong bảng.
Bước 4: Công bố các số liệu đã thống kê.
Đối chiếu với bảng”NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO MỌI NGƯỜI VIỆT NAM”có kế hoạch điều chỉnh hợp lý.
HOẠT ĐỘNG 2:TẬP ĐÁNH GIÁ MỘT KHẨU PHẦN.
Yêu cầu hs nghiên cứu bảng 37.2 lập bảng số liệu.
Yêu cầu hs lên bảng chữa bài. 
GV yêu cầu hs tự thay đổi một vài loại thức ăn rồi tính toán lại số liệu cho phù hợp.
GV công bố đáp án đúng.
HS đọc kỹ bảng 37.2”số liệu khẩu phần”
Tính toán số liệu điền nội dung vào bảng37.2.
Đại diện nhóm hoàn thành bảng-các nhóm bổ sung.
Từ bảng 37.2 tính toán mức đáp ứng nhu cầu và điền vào bảng 37.3.
Lớp bổ sung.HS tự sửa sai.
Đáp Aùn Bảng 37.2 sgk.
Thực Phẩm
 (g)
Trọng Lượng
Thành Phần Dinh Dưỡng
Năng Lượng
 (kcal)
 A
 A1
 A2
 Prôtêin 
 Lipit 
 Gluxit 
Gạo tẻ
400
0
400
 3 1,6
 4,0
 304,8
 1376
Cá chép
100
40
60
 9,6
 2,16
 57,6
Tổng cộng
 80,2
 33,31
 383,48
 2156,85
ĐÁP ÁN BẢNG 37.3 sgk
Năng Lượng
Prôtêin
Muối Khoáng
 Vitamin 
 Ca
 Fe 
 A 
 B1
 B2
 PP
 C
Kết Quả Tính Toán
2156,85
80,2´60%=48,12
486,8
26,72
1082,3
1,23
0,58
36,7
88,6´50%=44,3
Nhu Cầu Đề Nghị
2200
55
700
20
600
1,0
1,5
16,4
75
Mức Đáp Ứng Nhu Cầu %
98,04
87,5
69,53
118,5
180,4
123
38,7
223,8
59,06
V:NHẬN XÉT-ĐÁNH GIÁ.
GV nhận xét tinh thần thái đôï của hs trong giờ thực hành.
Kết quả bảng 37.2 và 37.3 là nội dung đánh giá hoạt động nhóm.
VI/ DẶN DÒ:
Về nhà tập xây dựng 1 khẩu phần ăn cho bản thân dựa vào bảng trang 120 và121.
Nghiên cứu bài (BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU).
Làm các câu hỏi trong vở bài tập sinh 8 trang 102 và103.

Tài liệu đính kèm:

  • docT39.doc