Giáo án môn Sinh học 8 năm 2010 - Tiết 29: Vệ sinh tiêu hoá

Giáo án môn Sinh học 8 năm 2010 - Tiết 29: Vệ sinh tiêu hoá

I/MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

+Biết được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá.

+Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá-đảm bảo tiêu hoá có hiệu quả.

2. kỹ năng:

+Rèn luyện kỹ năng liên hệ thực tế-giải thích bằng khoa học.

+Kỹ năng hoạt động nhóm.

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

+Tranh các bệnh về răng,dạ dày,ruột.các loại giun sán ký sinh trong ruột.

III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

*Kiểm tra

1.Những đặc đặc điểm cấu tạo nào của ruột non đảm bảo tốt vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng?

2.Vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá thức ăn là gì?

*Bài mới:Có những tác nhân nào có thể gây hại cho hệ tiêu hoá người?bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 8 năm 2010 - Tiết 29: Vệ sinh tiêu hoá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 từ:01/12à06/12/2008.
Tiết:29. Ngày Soạn:02/12/2008.
VỆ SINH TIÊU HOÁ
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
+Biết được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá.
+Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá-đảm bảo tiêu hoá có hiệu quả.
2. kỹ năng: 
+Rèn luyện kỹ năng liên hệ thực tế-giải thích bằng khoa học.
+Kỹ năng hoạt động nhóm.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
+Tranh các bệnh về răng,dạ dày,ruột.các loại giun sán ký sinh trong ruột.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
*Kiểm tra
1.Những đặc đặc điểm cấu tạo nào của ruột non đảm bảo tốt vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng?
2.Vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá thức ăn là gì?
*Bài mới:Có những tác nhân nào có thể gây hại cho hệ tiêu hoá người?bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG 1:CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI CHO HỆ TIÊU HOÁ.
Hoạt Động Của Thầy
 Hoạt Động Của Trò
Yêu cầu hs hoàn thành bảng 30.1 sgk.
GV treo bảng 30.1.gọi hs lên viết kết quả vào bảng.
Hướng dẫn hs nhận xét.
Đánh giá kết quả của nhóm.
Thông báo bảng kết quả đúng.
Đặt câu hỏi:
Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá là gì?
Mức độ ảnh hưởng tới các cơ quan do các tác nhân gây ra như thế nào?
Ngoài các tác nhân trên em còn biết có tác nhân nào nữa gây hại cho hệ tiêu hoá không?
Gợi y:ùMột số trùng gây tiêu chảy.
Một số chất bảo vệ thực phẩm.
Cá nhân nghiên cứu thông tin ■sgk trang 97 kết hợp quan sát tranh.ghi nhớ kiến thức.
Trao đổi nhóm thống nhất đáp án.
Đại diện nhóm lên bảng ghi kết quả vào bảngàlớp nhận xét bổ sung.hs tự sửa sai.
CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI CHO HỆ TIÊU HOÁ
 TÁC NHÂN
CƠ QUAN HAY
HOẠT ĐỘNG BỊ
ẢNH HƯỞNG
MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG
 VI KHUẨN
Răng
Tạo môi trường axit làm hư men răng.
Dạ dày,ruột
Bị viêm loét
Các tuyến tiêu hoá.
Bị viêm tăng tiết dịch
 GIUN
 SÁN 
Ruột 
Gây tắt ruột.
Các tuyến tiêu hoá.
Gây tắt ống dẫn mật.
 ĂN 
UỐNG
KHÔNG
ĐÚNG
CÁCH
Các cơ quan tiêu hoá
Có thể bị viêm
Hoạt động tiêu hoá
Kém hiệu quả
Hoạt động hấp thụ.
giảm
KHẨU
PHẦN ĂN
KHÔNG
HỢP LÝù
Các cơ quan tiêu hoá
Dạ dày-ruột bị mệt mỏi,gan có thể bị viêm.
Hoạt động tiêu hoá
Bị rối loạn.
Hoạt động hấp thụ.
Kém hiệu quả.
HOẠT ĐỘNG 2:CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ TIÊU HOÁ KHỎI CÁC NHÂN GÂY HẠI VÀ ĐẢM BẢO SỰ TIÊU HOÁ CÓ HIỆU QUẢ.
Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng cách?
Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh?
Tại sao ăn uống đúng cách giúp tiêu hoá đạt hiệu suất cao?
Em đã thực hiện các biện pháp bảo vệ tiêu hoá chưa?đó là những biện pháp nào?
Gợi ý:cơ sở khoa học.
 Thực hiện như thế nào.
tại sao không nên ăn quà vặt?không ăn quá no vào buổi tối?không ăn kẹo đường trước khi ngũ?
Cá nhân nghiên cứu thông tin sgk.
Ghi nhớ kiến thức.
Trao đổi nhóm-- thống nhất câu trả lời-đại diện 
Nhóm trình bày đáp án.
Các nhóm nhận xét bổ sungàrút ra kết luận.
Kết Luận 2
Aên uống hợp vệ sinh.
Khẩu phần ăn hợp lý.
Aên uống đúng cách.
Vệ sinh răng miệng sau khi ăn.
Kết luận Chung:Hs đọc kết luận sgk.
IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ
1.Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá là gì?
2.Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá?
V/DẶN DÒ.
Học thuộc bài theo nội dung đã ghi.
Làm các bài tập trang 64 vở bài tập sinh 8.
Xem lại kiến thức toàn bộtrong chương.
Nghiên cứu bài(THỰC HÀNH TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT)
Mỗi nhóm đem theo:hồ tinh bột và nước bọt.
Kẻ bảng 26.1 và26.2 trang 85,86 sgk vào vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 29.doc