Giáo án môn học Đại số 8 tiết 21: Kiểm tra chương I

Giáo án môn học Đại số 8 tiết 21: Kiểm tra chương I

TIẾT 21

KIỂM TRA CHƯƠNG I

I.Mục tiêu:

 *.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương I. Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức của từng học sinh, từ đó rút ra được kinh nghiệm trong việc giảng dạy.

 *.Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào để giải bài tập

 *.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.

II.Chuẩn bị:

 1.GV: Bài kiểm tra đã phô tô sẵn.

 2.HS: Dụng cụ học tập

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1059Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 8 tiết 21: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết 21
kiểm tra chương i
Giảng 8A:
8B:
 8C:
I.Mục tiêu:
 *.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương I. Thông qua bài kiểm tra 	giáo 	viên đánh giá được mức độ nhận thức của từng học sinh, từ đó rút ra được kinh 	nghiệm trong việc giảng dạy.
 *.Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào để giải bài tập 
 *.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, 	linh 	hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.
II.Chuẩn bị:
 1.GV: Bài kiểm tra đã phô tô sẵn.
 2.HS: Dụng cụ học tập
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
 1.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
 2.Nội dung: 
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết 
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Chia đơn thức ,đa thức 
1
 0,5
1
 2
2
 2,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
2
 1
2
 3 
4
 4
Hằng đẳng thức
1
 0,5
2
 1
1
 2
4
 3,5
Tổng 
4
 2
2
 1
4
 7
10
 10
 Đề bài:
Phần I. TNKQ: ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
câu1: kết quả của phép nhân (x - 1) (x2 - 2x + 1) là:
	A. (x - 1)3 	B. (x - 1)2 	C. x3 + 1	D. x3 - 1
Câu 2: Biểu thức x2 + 4x +4 được biểu diễn bởi hằng đẳng thức
	A. (x -2)2 B. (x +2)2 C. ( x +4)2 D. ( x - 4)2
Câu 3: Trong các biểu thức sau biểu thức nào đã được phân tích thành nhân tử
 A. (x - 2)2 - (2 - 3x)2 C. (x +1)(5 - 4x)
 B. (x +1)2 - 3(x2 +1) D. 3 +2x +(x +1)
Câu 4: phân tích đa thức x3 - 2x2 + x thành nhân tử là: 
	A: x( x - 1)2 	B: x( x2 - 2x + 1) 	C: (x - 1)(x + 2) 	D: (x + 2)2
Câu 5: Hằng đẳng thức (x +y)2 - 1 có thể viết dưới dạng
 A. ( x +y +1)( x- y -1) C. ( x + y +1)( x+y -1)
 B. (x + y -1)(x - y +1) D. (x - y -1)(x - y + 1)
Câu 6 : Giá trị của biểu thức: 872 + 26 .87 + 132 là
 A. 1000 B. 10000 C. -10000 D. -1000
Phần II. TNTL: ( 7 điểm)
 Câu 7: Tìm x biết: - 2x2 + 3x - 1 = 0
 Câu 8: Rút gọn biểu thức: ( 2x - y)2 + 2y (2x - y)
 Câu 9: Tìm a sao cho đa thức : - x3 + 6x2 - x +a chia hết cho đa thức : x - 1
 Đáp án và thang điểm:
Phần I : TNKQ : ( 3 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C A C B
Phần II. TNTL : ( 7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm)
 - 2x2 + 3x - 1 = 0
 - 2x2 + 2x + x - 1 = 0
 - 2x(x- 1) + (x- 1) = 0
 ( x- 1) (-2x +1) = 0
 x - 1 = 0 x = 1
 Hoặc - 2x + 1 = 0 x = S = ; 1
Câu 8 : ( 2 điểm)
 (2x - y)2 + 2y ( 2x - y) = ( 2x - y)(2x - y + 2y) = (2x - y)(2x + y) = 4x2 - y2
Câu 9 : ( 3 điểm)
 - x3 + 6x2 - x + a x- 1 
 - x3 + x2 
 - x2 +5x +4
 5x2 - x + a 
 5x - 5x
 4x + a
 4x - 4
 a + 4
 Để phép chia hết thì dư : a +4 = 0 a = - 4
 3. Củng cố :
 - Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
 - H/s biết áp dụng kiến thức vào để giải bài tập
 4. Hướng dẫn học ở nhà:
 - Ôn lại lí thuyết + bài tập của chương I
 - Xem trước bài : Phân thức đại số để giờ sau học
 	----------------------------------------------------------
Họ và tên:...............................
Lớp:.........
Thứ ngày tháng năm 2009.
kiểm tra chương i - Đại số
 Môn : Toán. Thời gian: 1 tiết
Điểm
Lời phê của thầy cô
Bài kiểm tra
 Phần I: TNKQ (3 điểm)
	 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
câu1: kết quả của phép nhân (x2 - 2x + 1)(x - 1) là:
	A. (x - 1)3 	B. (x - 1)2 	C. x3 + 2x 	D. x3 - 1
Câu 2: Biểu thức x2 + 4x +4 được biểu diễn bởi hằng đẳng thức
	A. (x -2)2 B. (x +2)2 C. ( x +4)2 D. ( x - 4)2
Câu 3: Trong các biểu thức sau biểu thức nào đã được phân tích thành nhân tử
 A. (x - 2)2 - (2 - 3x)2 C. (x +1)(5 - 4x)
 B. (x +1)2 - 3(x2 +1) D. 3 +2x +(x +1)
Câu 4: Câu 4: phân tích đa thức x3 - 2x2 + x thành nhân tử là: 
	A: x( x - 1)2 	B: x( x2 - 2x + 1) 	C: (x - 1)(x + 2) 	D: (x + 2)2 
 Câu 5: Hằng đẳng thức (x +y)2 - 1 có thể viết dưới dạng
 A. ( x +y +1)( x- y -1) C. ( x + y +1)( x+y -1)
 B. (x + y -1)(x - y +1) D. (x - y -1)(x - y + 1)
Câu 6 : Giá trị của biểu thức: 872 + 26 .87 + 132 là
 A. 1000 B. 10000 C. -10000 D. -1000 
Phần II. TNTL: ( 7 điểm)
Câu 7: Tìm x biết: - 2x2 + 3x - 1 = 0
Câu 8: Rút gọn biểu thức: ( 2x - y)2 + 2y (2x - y)
Câu 9: Tìm a sao cho đa thức : - x3 + 6x2 - x +a chia hết cho đa thức : x - 1 .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 21.doc