*Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết.(5 phút)
G/v: Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
H/s:(đứng tại chỗ trả lời)
G/v:(ghi bảng các phương pháp)
*Hoạt động 2: Áp dụng.(35 phút)
G/v:(cho H/s làm bài 79 – SGK ):
H/s:( H/s1-câu a, H/s2 - câu b, H/s3 - câu c)
G/v:(chốt lại vấn đề):
tiết 20 ôn tập chương i (tiếp). Giảng 8A: 8B: 8C: I.Mục tiêu: (Như tiết 19) II.Chuẩn bị: 1.GV: bảng phụ 2.HS: bảng nhóm III.Tiến trình tổ chức dạy – học: 1.Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong khi ôn tập ) 2.Bài mới: (40 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung *Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết.(5 phút) G/v: Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? H/s:(đứng tại chỗ trả lời) G/v:(ghi bảng các phương pháp) *Hoạt động 2: áp dụng.(35 phút) G/v:(cho H/s làm bài 79 – SGK ): H/s:( H/s1-câu a, H/s2 - câu b, H/s3 - câu c) G/v:(chốt lại vấn đề): G/v:(tổ chức cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 80 – SGK). H/s:(các nhóm thực hiện theo yêu cầu của gv). G/v:(quan sát các nhóm hoạt động). H/s:(đại diện các nhóm treo bảng nhóm lên bảng) G/v:(gọi các nhóm nhận xét chéo nhau) H/s:(các nhóm thực hiện theo yêu cầu của gv) G/v:(chốt lại phép chia đa thức một biến đã sắp xếp). HS : làm bài tập 81 GV : Muốn tìm được x ta làm như thế nào ? HS : Suy nghĩ và tìm cách giải GV : Gọi ba em lên bảng giải mỗi em một ý của bài HS : dưới lớp cùng làm và nhận xét kết quả GV : Nhận xét chốt lại bài giải đúng HS : Làm bài tập 82 GV : gợi ý cho h/s giải HS : thực hiện trên phiếu cá nhân hai em lên bảng làm GV : Cho H/s nhận xét bổ xung và sửa sai cho H/s nếu có I/ Lý thuyết: 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: ( bốn phương pháp) II/ Bài tập: *Bài tập 79(Tr33 – SGK): a, x2 - 4 + ( x - 2) 2 = = (x +2 )(x- 2) + ( x- 2)2 = (x - 2) (x +2 + x -2) = (x - 2).2x c)x3 - 4x2 - 12x - 27 *Bài tập 80(Tr33 – SGK): a) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1 – 6x3 + 3x2 3x2 – 5x + 2 - 10x2 – x + 2 – - 10x2 –5x 4x + 2 – 4x + 2 0 Vậy (6x3 – 7x2 – x + 2):(2x + 1) = 3x2 – 5x + 2 b) x4 – x3 + x2 + 3x x2 – 2x + 3 – x4 –2x3 +3x2 x2 + x x3 – 2x2 + 3x – x3 – 2x2 + 3x 0 Bài tập 81(Tr33 - sgk) Tìm x biết : a, x(x2 - 4) = 0 x(x + 2)(x - 2) = 0 x = 0 hoặc: x +2 = 0 x = - 2 hoặc x - 2 = 0 x = 2 x +2 = 0 x = - 2 b, (x + 2)2 - (x- 2)( x + 2) = 0 ( x + 2) = 0 (x + 2) .4 = 0 c, kết quả: x=0 hoặc (1 + )2 = 0 1 + = 0 x = - Bài tập 82( Tr33 - sgk) a, x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 x2 - 2xy + y2 + 1 =(x2 - 2xy +y2) +1 = (x- y )2 + 1 > 0 Do b, x - x2 - 1 < 0 ta có : x - x2 - 1 = - ( x2 - x + 1) = - = - = - < 0 3. Củng cố: (3 Phút) - Nhận xét đánh giá giờ ôn tập - H/s biết vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập 4. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút) - Ôn tập toàn bộ phần lý thuyết của chương I - Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.Giờ sau kiểm ta một tiết.
Tài liệu đính kèm: