I. Mục tiêu:
Học sinh được ôn tập lại các tính chất hóa học của oxit và axit.
Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Máy chiếu, bút dạ
Các bài tập trong SGK và sách bài tập
Học sinh Ôn lại các kiến thức trong bài axit
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc nóng. Viết các phương trình phản ứng?
HS2: Bài tập 1: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các lọ bị mất nhãn chứa các chất sau:
K2SO4, KCl, KOH, H2SO4.
HS 3: Bài tập 2: Hòan thành các phương trình phản ứng sau?
Fe +? ? + H2
Al +? Al2(SO4)3 +?
Fe(OH)3 +? FeCl3 +?
KOH +? K2PO4 +?
Ngày soạn: 16/09/2009 Ngày giảng: 18/09/2009 Tiết 8: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I. Mục tiêu: Học sinh được ôn tập lại các tính chất hóa học của oxit và axit. Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Máy chiếu, bút dạ Các bài tập trong SGK và sách bài tập Học sinh Ôn lại các kiến thức trong bài axit III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc nóng. Viết các phương trình phản ứng? HS2: Bài tập 1: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các lọ bị mất nhãn chứa các chất sau: K2SO4, KCl, KOH, H2SO4. HS 3: Bài tập 2: Hòan thành các phương trình phản ứng sau? Fe +? ? + H2 Al +? Al2(SO4)3 +? Fe(OH)3 +? FeCl3 +? KOH +? K2PO4 +? 3. Bài mới: (40p) 1: Các kiến thức cần nhớ(15p) 1) Tính chất hóa học của oxit: Học sinh thảo luận để điền vào sơ đồ câm sau. . Oxit Bazơ . Oxit Axit ơ Giáo viên chiếu lên màn hình bản hoàn thiện sau khí các nhóm đã hoàn thành để học sinh tự đánh giá nhận xét. Muối + Nước Oxit Bazơ Muối Oxit Axit Bazơ (dd) Axit (dd) Các phương trình minh họa: HS: Viết phương trình 2) Tính chất hóa học của axit. Học sinh tự làm việc theo nhóm để hoàn thành bảng sau? Học sinh thảo luận để điền vào sơ đồ câm sau. Giáo viên chiếu lên màn hình bản hoàn thiện sau khí các nhóm đã hoàn thành để học sinh tự đánh giá nhận xét. Muối + Hiđro Màu đỏ Muối + nước Muối + nước Axit + Kim loại + Quỳ tím + Oxit bazơ + Oxit axit Hoạt động 2: Bài tập (20p) Giáo viên chiếu lên bảng đề bài bài tập Bài tập 1: Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, CO2 Hãy cho biết những chất nào tác dụng với: Nước Axit clohiđric Natri hiđroxit Viết các phương trình phản ứng nếu có? Bài tập 2: Hòa tan 1,2 gam Mg bằng 500ml dung dịch HCl 3M. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra? b) Tính thể tích khí thóat ra? c) Tính nồng độ các chất thu được sau phản ứng? (coi thể tích dung dịch không thay đổi.) II. Bài tập Bài tập 1: Những chất sau tác dụng với nước là: SO2, Na2O, CO2. Phương trình phản ứng: CaO + H2O Ca(OH)2 Na2O + H2O NaOH CO2 + H2O H2CO3 Những chất tác dụng được với HCl là: CuO, Na2O Những chất tác dụng được với NaOH là: CO2, SO2. Bài tập 2: * Học sinh tự làm bài tập theo nhóm 4. Củng cố + hướng dẫn (2p) Bài tập về nhà: 2.3.4.5 SGK/ 21 5- Hướng dẫn học ở nhà: Về học bài, làm bài tập SGK Chuẩn bị giờ sau kiểm tra1tiết Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: