I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
1. Kiến thức:
-Nắm được tính chất vật lí, CTCT của C2H2 liên kết ba.
-Tính chất hóa học của C2H2.
-Ứng dụng của C2H2.
2. Kỹ năng:
- - Quan st thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình, rt ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen
- Viết cc PTHH dạng cơng thức phn tử v CTCT thu gọn.
- Nhận biết khí axetilen
II. CHUẨN BỊ :
<> Gv : -Mô hình C2H2.
-Dụng cụ hóa chất TN.
<> Hs : -Đọc trước bài ở nhà.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Tuần : 24 Tiết 47 Tên bài : AXETILEN (C2H2 : 26) Ngày: I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Nắm được tính chất vật lí, CTCT của C2H2 à liên kết ba. -Tính chất hóa học của C2H2. -Ứng dụng của C2H2. 2. Kỹ năng: - - Quan st thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình, rt ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen - Viết cc PTHH dạng cơng thức phn tử v CTCT thu gọn. - Nhận biết khí axetilen II. CHUẨN BỊ : Gv : -Mô hình C2H2. -Dụng cụ hóa chất TN. Hs : -Đọc trước bài ở nhà. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : KTBC -Nêu CTCT của C2H4 ? -Nêu tính chất hóa học và viết ptpứ ? -Trả lời Hoạt Động 3 : Tính chất vật lí. -Quan sát khí C2H2. Nhận xét tính chất vật lí. Tại sao ta thu C2H2 bằng cách đẩy H2O. -Quan sát, nhận xét. -Vì ít tan trong nước. I. Tính chất vật lí : -Chất khí, k0 màu, k0 mùi, nhẹ hơn k0 khí, ít tan trong nước. Hoạt Động 4 : Tìm hiểu CTCT của C2H2 -Lắp ráp mô hình C2H2. Nhận xét gì về CTCT của C2H2 ? -Trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền và 1 liên kết bền. -Lắp ráp. -Có liên kết ba. II. Công thức cấu tạo : H – C º C – H CH º CH -Có 1 liên kết ba. Hoạt Động 5 : Tính chất hóa học của C2H2 -C2H4 có cháy k0 ? Vì sao ? Sản phẩm là gì ? -C2H4 có làm mất màu d2 Brom không ? Vì sao ? -Viết ptpứ. -Trong đk thích hợp C2H2 còn tham gia phản ứng cộng với H2. -Có, vì là hợp chất hữu cơ. Sản phẩm là CO2 và H2O -Có vì có 2 liên kết kém bền. -Viết ptpứ. III. Tính chất hóa học : 1. C2H2 có cháy không ? t0 2C2H2 + 5O2 à 4CO2 + 2H2O 2. C2H2 có làm mất màu d2 Br k0 ? t0 C2H2 + Br2 à C2H2Br2 Hoạt Động 6 : Ứng dụng -Dựa vào thông tin SGK nêu các ứng dụng của C2H2 ? -Nêu ứng dụng IV. Ứng dụng : -Nguyên liệu làm đèn xì oxi axetilen hàn cắt kim loại. -Sản xuất chất dẻo PVC, cao su Hoạt Động 7 : Điều chế -Thuyết trình ph.pháp điều chế C2H2 trong PTN và trong CN ? -Nghe. V. Điều chế : CaC2 + 2H2O à Ca(OH)2 + C2H2 Hoạt Động 8 : CỦNG CỐ -Nhận biết các chất sau : CH4 , C2H2 , CO2 -Làm bài. Br2 à C2H2 Ca(OH)2 à CO2 Còn lại là CH4 Hoạt Động 9 : DẶN DÒ -Làm bài tập 1, 2, 3, 4 /114 SGK. -Học bài và đọc trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: