Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 45: Metan

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 45: Metan

I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :

 1. Kiến thức:

-Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của CH4.

-Nắm được định nghĩa liên kết đơn, pứ thế

-Biết trạng thái tự nhiên, ứng dụng của mêtan.

 2. Kĩ năng:

-Quan sát thí nghiệm rút ra nhận xét, TCHH.

-Viết PTHH dạng công thức phân tử và thu gọn.

-Nhận biết khí metan

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1756Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 45: Metan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 23
Tiết 45
Tên bài : 
METAN
Ngày :
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
 1. Kiến thức:
-Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của CH4.
-Nắm được định nghĩa liên kết đơn, pứ thế
-Biết trạng thái tự nhiên, ứng dụng của mêtan.
 2. Kĩ năng:
-Quan sát thí nghiệm rút ra nhận xét, TCHH.
-Viết PTHH dạng công thức phân tử và thu gọn.
-Nhận biết khí metan
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
Hoạt Động 2 : KTBC
-Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ ?
-Trả lời
Hoạt Động 3 : Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
-Thu khí CH4 sẵn cho Hs quan sát, nêu trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
-Gv giới thiệu trạng thái tự nhiên
-Thu khí CH4 bằng cách nào ?
-Quan sát rút ra kết luận .
-Úp bình.
I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí :
-Có trong các mỏ dầu, mỏ than, khí biogas.
-Là chất khí, k0 màu, k0 mùi, nhẹ hơn k0 khí, ít tan trong nước.
Hoạt Động 4 : Cấu tạo phân tử
-Hướng dẫn Hs lắp ráp mô hình CH4. Viết CTCT ?
-Nêu đặc điểm của CH4 ?
-Liên kết đơn bền.
-Lắp ráp.
-Viết CTCT.
-Nhận xét.
II. Cấu tạo phân tử :
H
|
H – C – H
|
H
-Trong phân tử CH4 có 4 liên kết đơn.
Hoạt Động 5 : Tính chất hóa học 
TN hình 4.5
-Đốt cháy mêtan thu được những sản phẩm nào ? Vì sao ?
-Viết ptpứ ?
-Phản ứng đốt cháy mêtan tỏa nhiều nhiệt.
-Hỗn hợp là hỗn hợp nổ mạnh.
CO2 à vôi trong đục.
H2O à bám trên thành ống nghiệm.
-Viết ptpứ. 
III. Tính chất hóa học :
1) Tác dụng với O2 :
t0
CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O
TN hình 4.6
-Từ các hiện tượng trên rút ra kết luận gì ?
-Viết ptpứ ?
-Phản ứng giữa mêtan và Clo thuộc loại phản ứng gì ?
-Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng cho liên kết đơn.
-Màu vàng nhạt mất đi, giấy quỳ chuyển sang đỏ.
-Viết ptpứ. 
-Phản ứng thế.
2) Tác dụng với Clo : 
(phản ứng thế)
CH4 + Cl2 à CH3Cl + HCl.
Hoạt Động 6 : Ứng dụng 
-Nêu các ứng dụng của mêtan.
-Nêu ứng dụng 
IV. Ứng dụng :
-Làm nhiên liệu.
-Làm nguyên liệu sản xuất H2.
CH4 + 2H2O à CO2 + 4H2
-Điều chế bột than và nhiều chất khác
Hoạt Động 7 : CỦNG CỐ
BT : Tính thể tích O2 cần dùng (ở đktc) để đốt cháy hết 3,2g CH4.
-Hs làm bài.
t0
BT :
CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O
	 0,2	 0,4
Hoạt Động 5 : DẶN DÒ 
Học bài, hoàn thành các bt/sgk
Ghi vào vở
-Làm bài tập 1 à 4 /116 SGK
-Học bài và đọc trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 45.doc