Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 42: Thực hành tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 42: Thực hành tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng

I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :

 1. Kiến thức:

-Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua.

 2.Kĩ năng:

-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học, giải các bài tập thực nghiệm hóa học.

-Rèn luyện ý thức ngiêm túc, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ :

<> Gv : -Dụng cụ, hóa chất thực hành.

<> Hs : -Đọc trước nội dung thực hành.

III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 42: Thực hành tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 21
Tiết 42
THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Ngày :
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
 1. Kiến thức:
-Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua.
 2.Kĩ năng:
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học, giải các bài tập thực nghiệm hóa học.
-Rèn luyện ý thức ngiêm túc, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
 Gv : -Dụng cụ, hóa chất thực hành.
 Hs : -Đọc trước nội dung thực hành.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt Động 1 : Ổn định (1’)
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
Hoạt Động 2 : KTBC
-Tính chất của C ?
-Tính chất bị nhiệt phân hủy của các muối cacbonat ?
-Tính tan và tính chất tác dụng với dd axit của muối cacbonat ?
Hoạt Động 3 : Tiến Hành Thí Nghiệm
-Hướng dẫn Hs lắp dụng cụ hình 3.1 /129.
-Quan sát hiện tượng xảy ra. Giải thích. Viết ptpứ. 
-h2 từ đen à đỏ.
-Dung dịch nước vôi trong đục.
1. Cacbon khử đồng (II) oxit ở t0 cao :
t0
CuO + C ---> Cu + CO2
CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O
-Hướng dẫn Hs lắp dụng cụ hình 3.16 /89.
-Quan sát và giải thích hiện tượng. Viết ptpứ. 
2. Nhiệt phân muối NaHCO3 : 
t0
2NaHCO3 --> NaCO3 + H2O 
+ CO2
CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O
-Trình bày cách phân biệt 3 lọ hóa chất rắn :
CaCO3 , Na2CO3 , NaCl.
-Thảo luận làm bài.
3. Nhận biết muối cacbonat và muối clorua :
-H2O à tan là NaCl, Na2CO3.
	k0 tan là CaCO3.
-HCl à khí là Na2CO3.
2HCl + Na2CO3 à 2NaCl + CO2 
+ H2O
-Còn lại là NaCl.
Hoạt Động 4 : Công việc cuối buổi thực hành.
-Hướng dẫn Hs thu dọn ống nghiệm, làm vệ sinh. Viết bảng tường trình.
-Đọc trước bài 34.
-Làm bảng tường trình.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 42.doc