I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
1. Kiến thức:
-Ôn lại tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối, KL, PK.
2. Kĩ năng:
-Rèn luyện kỹ năng làm toán, nhận biết, viết chuỗi phản ứng.
-Củng cố các công thức trong hóa học.
-Làm bài toán tính theo PTHH
II. CHUẨN BỊ :
<> Gv : -Bảng phụ, 1 số bài tập.
<> Hs : -Ôn lại các kiến thức
Tuần : 18 Tiết 35 Tên bài : ÔN TẬP HỌC KÌ I Ngày : I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Ôn lại tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối, KL, PK. 2. Kĩ năng: -Rèn luyện kỹ năng làm toán, nhận biết, viết chuỗi phản ứng. -Củng cố các công thức trong hóa học. -Làm bài toán tính theo PTHH II. CHUẨN BỊ : Gv : -Bảng phụ, 1 số bài tập. Hs : -Ôn lại các kiến thức III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : Kiến thức cần nhớ -Nêu tính chất vật lí của oxit, axit, bazơ, muối ? -Viết ptpứ minh họa ? -Oxit tác dụng với H2O tạo thành bazơ thì oxit đó ntn ? -Kim loại khi tác dụng với axit phải ntn ? -Muối tác dụng với bazơ, axit, phải có đk gì ? -Nêu dãy hoạt động hóa học của kim loại ? -Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại ? -Nêu tính chất hóa học -Oxit bazơ tan. -Kim loại phải đứng trước H. -Chất tham gia là chất tan, chất tạo thành có 1 chất bay hơi hay 1 chất kết tủa. -Viết dãy hoạt động. -Nêu ý nghĩa. 1) Tính chất hóa học : 2) Dãy hoạt động hóa học của kim loại : Hoạt Động 3 : Luyện tập BT1 : Chứng minh Al là kim loại lưỡng tính. BT2 : Hoàn thành chuỗi sau : CuàCuCl2àCu(NO3)2àCu(OH)2 CuSO4 CuO -Chứng minh. -Viết PTHH. BT1 : 2Al + 6HCl2 à 2AlCl3 + H2 2Al + 2H2O + 2NaOH à 2NaAlO2 + 3H2 BT2 : Cu + Cl2 à CuCl2 CuCl2 + 2AgNO3 à AgCl + Cu(NO3)2 Cu(NO3)2 + 2NaOH à Cu(OH)2 + 2NaNO3 Cu(OH)2 à CuO + H2O Cu + 2H2SO4 à CuSO4 + SO2 + H2O CuSO4 + Ba(NO3)2 à BaSO4 + Cu(NO3)2 BT3 : Cho 4,4(g) h2 gồm Mg, MgO tác dụng với axit HCl 7,3% thu được 2,24(lít) ở đktc. a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ? b) Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia ? -Hs làm bài. BT3 : Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 0,1 0,2 0,1 MgO + 2HCl à MgCl2 + H2O 0,05 0,1 Hoạt Động 4 : DẶN DÒ (1’) -Ôn tập kỹ để thi học kỳ I.
Tài liệu đính kèm: