I/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
+ HS nắm được một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
+ Biết được các dụng cụ thực hành trong phòng thí nghiệm và cách sử dụng.
2/ Kỹ năng :
+ Biết cách làm TN để so sánh nhiệt độ nóng chảy của các chất, tách chất ra khỏi hỗn hợp.
+ Rèn thao tác các TN đơn giản khác.
3/ Thái độ :
+ Có ý thức cẩn thận, giữ gìn vệ sinh.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
* Dụng cụ : giá TN, cốc thủy tinh, đèn cồn, nhiệt kế, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc.
* Hóa chất : parafin, bột lưu huỳnh, hỗn hợp muối cát.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi :
+ Phân biệt sự khác nhau giữa hỗn hợp và chất tinh khiết.
+ Làm thế nào để tách chất ra khỏi hỗn hợp?
Tuần 02 - Tiết 04 Thực hành : TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP Ngày soạn : 03/09/2012 I/ MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : + HS nắm được một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm. + Biết được các dụng cụ thực hành trong phòng thí nghiệm và cách sử dụng. 2/ Kỹ năng : + Biết cách làm TN để so sánh nhiệt độ nóng chảy của các chất, tách chất ra khỏi hỗn hợp. + Rèn thao tác các TN đơn giản khác. 3/ Thái độ : + Có ý thức cẩn thận, giữ gìn vệ sinh. II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : * Dụng cụ : giá TN, cốc thủy tinh, đèn cồn, nhiệt kế, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc. * Hóa chất : parafin, bột lưu huỳnh, hỗn hợp muối cát. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi : + Phân biệt sự khác nhau giữa hỗn hợp và chất tinh khiết. + Làm thế nào để tách chất ra khỏi hỗn hợp? Hoạt động 2 : Tìm hiểu quy tắc an toàn trong PTN và làm quen với các dụng cụ (15’) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG + GV nêu các hoạt động trong bài thực hành này. + GV gọi HS đọc các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm, quy tắc sử dụng hóa chất trong sgk/154. + GV giải thích lần lượt các quy tắc và yêu cầu HS phải thực hiện khi vào phòng thí nghiệm. + Tiếp tục GV treo tranh hoặc đưa ra các dụng cụ thật, giới thiệu tên, cách sử dụng. + GV tiến hành hướng dẫn các thao tác kỹ năng cơ bản trong thí nghiệm thực hành như kẹp ống nghiệm, lắp giá sắt, lấy hóa chất + HS chú ý lắng nghe. + HS đọc sgk/154 + HS chú ý lắng nghe để hiểu và thực hiện. + HS theo dõi, quan sát. I/ Quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm : sgk/154 Hoạt động 3 : Tiến hành các thí nghiệm (10’) + GV giới thiệu dụng cụ và hướng dẫn HS làm TN1 : + GV gọi HS nêu lại phương pháp tách hỗn hợp muối ăn và cát. + GV giới thiệu dụng cụ và hướng dẫn HS làm TN2 : - Cho vào cốc 3g hỗn hợp muối ăn và cát, rót tiếp 5ml nước vào cốc và khuấy đều. - Lọc hỗn hợp trong cốc bằng giấy lọc và phễu. - Đun nóng nước lọc cho bay hết nước. + GV yêu cầu HS làm TN, nêu hiện tượng và kết luận. + HS chú ý nghe hướng dẫn, và kết luận của TN1 + HS nhắc lại phương pháp tách. + HS chú ý nghe hướng dẫn, làm TN, ghi lại hiện tượng và kết luận của TN2 : - muối ăn tan trong nước. - nước lọc trong suốt. - sau khi đun hết nước có chất rắn màu trắng. à dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí (tính tan, nhiệt độ sôi) có thể tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát. II/ Tiến hành thí nghiệm TN2 : Tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát. + Hiện tượng : - Muối ăn tan trong nước. - Nước lọc trong suốt. - Sau khi đun hết nước có chất rắn màu trắng. + Kết luận : dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí có thể tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát. Hoạt động 4 : Viết tường trình (10’) GV hưỡng dẫn HS viết tường trình kết quả thực hành theo mẫu sau : Tên TN Cách tiến hành Hiện tượng Kết quả Tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát Hoạt động 5 : Dặn dò - Hướng dẫn về nhà (5’) + GV thu tường trình, nhận xét và đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm. + Hướng dẫn HS các nhóm thu dọn và vệ sinh dụng cụ thực hành. + Chuẩn bị bài mới : “Nguyên tử” Nguyên tử là gì? Cấu tạo từ những loại hạt nào? RÚT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: