Câu 1: (1 điểm)
Hoà tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A) 25% B) 20% C) 2,5% d) 2%
Câu 2: (1 điểm)
Hoà tan 8 gam NaOh vào nước để có được 50 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A) 1,6M B) 4M C) 0,4M D) 6,25M
Câu 3:(1 điểm)
Hoà tan 9,4 gam K2O vào nước, thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A) 1M B) 2M C) 0,094M D) 9,4M
Ngày dạy:....../....../....... Tiết 70: kiểm tra học kỳ ii. đề kiểm tra học kỳ ii Phần I: trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hoà tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A) 25% B) 20% C) 2,5% d) 2% Câu 2: (1 điểm) Hoà tan 8 gam NaOh vào nước để có được 50 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A) 1,6M B) 4M C) 0,4M D) 6,25M Câu 3:(1 điểm) Hoà tan 9,4 gam K2O vào nước, thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A) 1M B) 2M C) 0,094M D) 9,4M Phần II: tự luận (7 điểm) Câu 4: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: P + O2 đ? Mg + ? đ MgCl2 + ? H2 + ? đ Cu + ? ? + ? đ Al2O3 KclO3 đ ? + O2 Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp? Phản ứng nào thuộc loạ phản ứng phân huỷ? Câu 5: (4 điểm) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 14,6% Viết phương trình phản ứng xảy ra Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc (cho Zn = 65; H = 1; Cl = 35; K = 39; O = 16; Na = 16) Ngày dạy:....../....../....... Bài kiểm tra 15 phút Bài 1: Hãy chọn phương trình hoá học mà em cho là đúng. Giải thíh sự lựa chọn 2H + Ag2O đ 2Ag + H2O H2 + AgO t° Ag + H2O H2 + Ag2O t° 2Ag + H2O 2H2 + Ag2O t° Ag + 2H2O Bài 2: Em hãy chọn những câu trả lời đúng trong các câu sau: Hiđro có hàm lượng lớn trong bầu khí quyển Hiđro là khí nhẹ nhất trong các khí Hiđro sinh ra trong quá trình thực vật bị phân huỷ Đại bộ phận khí hiđro tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng hợp chất Khí hiđro có khả năng kết hợp với các chất khác để tạo ra hợp chất Bài 3: Khử 48 gam đồng II oxit bằng khí H2. Hãy: Tính số gam đồng kim loại thu được Tính thể tích khí H2 )ở đktc) cần dùng (cho cu =64; O = 16) Bài kiểm tra 15 phút Bài 1: Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong các phản ứng sau: a) 2Al + Fe2O3 t° Al2O3 + 2Fe b) C + O2 t° CO2 bài 2: hãy cho biết mỗi phản ứng dưới đây thuộc loại nào? Đối với phản ứng oxi hoá khử hãy chỉ rỗ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá a) 2Fe(OH)2 t° Fe2O3 + 3H2O b) CaO + H2O t° Ca(OH)2 c) CO2 + 2Mg t° 2MgO + C
Tài liệu đính kèm: