I- MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS hiểu được định lý đảo và hệ quả của định lí Talét
- Kĩ năng: Vận dụng được các định lí đã học.
- KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin
- Thái độ: Cẩn thận khi quan sát và lập tỉ số
II- PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, thuyết trình, vấn đáp, nhóm
III- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thư¬ớc
HS : Ôn nội dung định lí Talét
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ)
3. Bài mới:
Tuần 21 Ngày soạn:20/01/2011 Tiết 37 Ngày giảng:21/01/2011 CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG §1. ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC I- MỤC TIÊU: - Kiến thức: + Hiểu được định nghĩa : Tỉ số 2 đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ + Hiểu được định lí ta-lét trong tam giác - Kĩ năng: Vận dụng được định lý đã học. - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Cẩn thận khi quan sát và trình bày II- PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp, nhóm III- CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, thước kẻ. - HS: thước kẻ. IV- Tiến trình dạy học Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG (2’) HOẠT ĐỘNG 2: TỈ SỐ CỦA HAI ĐOẠN THẲNG (7’) GV: ở lớp 6 các em đã biết về tỉ số của hai số. Đối với đoạn thẳng, ta cũng có KN về tỉ số.Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? Cho hs làm?1, gv treo bảng phụ, cho hs lên điền. ? Qua ?1, em cho biết thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng? GV: đó chính là nd đn. Cho hs làm VD1: Nếu AB N = 200cm, CD = 300cm thì Nếu AB = 2m,CD = 3m thì Khi tính tỉ số nhớ đổi về cùng một đơn vị ? Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD có phụ thuộc vào cách chọn đơn vị không? ?1: Cho AB = 3cm; CD = 5cm; = ? EF = 4dm; MN = 7dm; = ? Giải: Tỉ số của hai đoạn thẳng và là: = = HS: trả lời. Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là: VD1: hs lên bảng làm. Hs: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị . HOẠT ĐỘNG 3: ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ (7’) Cho hs làm tiếp? 2, ? Từ tỉ lệ thức = , hoán vị hai trung tỉ ta được tỉ lệ thức nào? ? Từ đó ta có ĐN về hai đoạn thẳng tỉ lện ntn? ? 2: Cho bốn đoạn thẳng: AB, CD, A’B’, C’D’.So sánh các tỉ số: và . Giải: = = = Hs: Từ = = Định nghĩa: sgk- 57 HOẠT ĐỘNG 4: ĐỊNH LÍ TALÉT TRONG TAM GIÁC (25’) GV treo bảng phụ? 3: a//BC C' B' B C A Giáo viên phân tích và đưa ra nội dung của định lí Ta let GV: cho HS viết GT, KL của định lý: GV: Treo bảng phụ bài?4 SGK x y 3,5 HS: Nêu kết quả Định lí: SGK GT ABC, B'C'//BC (B'AB; C'AC) KL ; ; HS: ?4 a) Trong ABC có a //BC, theo định lí Ta let ta có: b) Vì DE AC; BA AC DE // BA theo định lí Ta let trong ABC có: 4. Củng cố: (2’) - Hệ thống lại kiến thức của bài đặc biệt là định lí ta -lét và trác dụng của nó - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng quan sát, trình bày và tính toán - Làm bt và chuẩn bị bài mới Tuần 21 Ngày soạn:20/01/2011 Tiết 38 Ngày giảng:21/01/2011 §2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALÉT I- MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu được định lý đảo và hệ quả của định lí Talét - Kĩ năng: Vận dụng được các định lí đã học. - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Cẩn thận khi quan sát và lập tỉ số II- PHƯƠNG PHÁP: - Gợi mở, thuyết trình, vấn đáp, nhóm III- CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn nội dung định lí Talét IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) GV: Em hãy phát biểu nội dung định lí Talet, ghi giả thiết và kết luận của định lí. GV: Gọi HS nhận xét GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm. HS: Phát biểu định lí Talet HS nhận xét HOẠT ĐỘNG 2: 1. ĐỊNH LÝ ĐẢO (15’) GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 (SGK - Tr 59) GV: Treo bảng phụ hình 8 SGK GV: Yêu cầu HS đọc nội dung định lí đảo Nêu nội dung định lý đảo của định lý Talet? GV: Cho HS hoạt động nhóm, sau đó trả lời câu hỏi 2 SGK. GV: Yêu cầu HS nộp bảng nhóm. GV: Gọi HS nhận xét chéo GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm các nhóm. HS: Thực hiện câu hỏi 1 SGK. 1) ; Suy ra = 2) B’C’’ // BC, áp dụng đinh lí Talet ta có: AC’’ = 3 Vây AC’’ = AC’ = 3 cm C’’ trùng C Định lí Talet đảo:(SGK) HS: Hoạt động nhóm và làm? 2 vào bảng nhóm. Ta có ; Suy ra , theo định lí Talet đảo thì DE // BC Tương tự: EF // AB Ta có DE // BF; FE // BD suy ra BDEF là hinh bình hành ; ; Vậy HOẠT ĐỘNG 3: 2. HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET (15’) GV: Gọi HS đọc nội dung của định lí đảo của định lí Ta -let. GV: Hướng dẫn HS sinh chứng minh định lí. GV: Chú ý–Hệ quả trên vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng a H // với một cạnh của tam giác và cắt hai đường thẳng chứa hai cạnh của tam giác. HS: đọc nội dung hệ quả của định lí. Hệ quả của định lý Talet: (SGK) HS: Về nhà tự chứng minh định lí dựa theo bài tập?2 HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP (6’) GV: Treo bảng phụ hình 12, yêu cầu HS hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên chữa bài. GV: Gọi HS nhận xét GV: Chuẩn hoá và cho điểm HS: Hoạt động theo nhóm tính x. a, x = = 2,6 b, x = c, x = 4. Củng cố : (3’) - Hệ thống lại đl, hệ quả và chú ý - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò : (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tích, trình bày và tính toán - Làm bt và chuẩn bị tiết LT Tuần 22 Ngày soạn:24/01/2011 Tiết 39 Ngày giảng:25/01/2011 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu định lý Talét thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét. - Kĩ năng: Rèn kỹ năng giả bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các đường thẳng song song, bài toán chứng minh .HS biết cách trình bày bài toán. - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Cẩn thận khi trình bày và suy luận II. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, nhóm III. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng, êke, phấn màu. + HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ nhóm, bút dạ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các hoạt động) Tỏ chức luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) ? Phát biểu định lý Talét trong tam giác. Vẽ hình và ghi GT, KL. 1HS phát biểu định lý sau đó vẽ hình và ghi GT, KT như SGK. HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP (30’) * Bài tập 8b trang 63 SGK -Ta chia đoạn thẳng AB cho trước thành 5 đoạn thẳng bằng nhau. (Hình vẽ sẵn trên bảng phụ) -Ngoài cách làm trên, hãy nêu cách khác để chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (GV gợi ý dùng tính chất đường thẳng song song và cách đều) Yêu cầu HS đứng tại chỗ chứng minh bài toán theo tính chất đường thẳng song song cách đều. Hoặc có thể dựa vào tính chất đường trung bình trong tam giác và hình thang để chứng minh. * Bài 10 trang 63 SGK GV cho HS đọc kỹ đề bài - Gọi HS lện bảng vẽ hình ghi gt, kl ? GV: Muốn chứng minh ta làm thế nào? GV: Biết SABC=67,5 cm2 và AH’ = AH. ? Muốn tính SAB’C’ ta làm thế nào? ? Tìm tỉ số diện tích hai tam giác ? - GV gọi một HS lên bảng trình bày GV nhận xét bổ sung. * Bài tập 14b Trang 64 SGK . Cho đoạn thẳng có đọ dài n. Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho . GV yêu cầu đọc đề bài và phần hướng dẫn ở SGK rồi vẽ hình theo hướng dẫn GV gợi ý: Đoạn OB’= n tương ứng với 3 đơn vị vậy đoạn x tương ứng với đoạn thảng nào? ? Vậy làm thế nào để xác định được đoạn x. - GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện và nêu cách dựng. - GV: Em hãy chứng minh cách dựng trên thỏa mãn yêu cầu bài toán. - HS lên bảng trình bày . - Vẽ tia Ax -Trên tia Ax đặt liiên tiếp các đoạn thảng bằng nhau . AC = CD = DE = EF = FG - Vẽ tia GB Từ C,D,E,F kẻ các kẻ các đường thẳng song song với GB cắt AB lần lượt tại các điểm M, N, P, Q. Ta được AM = MN = NP =PQ = QB - HS đứng tại chỗ chứng minh miệng . Có AC = CD = DE = EF = FG và CM // DN // EP // EQ // GB Þ AM = MN = NP = PQ = QB - HS lên bảng vẽ hình ghi gt, kl CM : Có B’C’ // BC (gt) Theo hệ quả định lý Talét Mà : Có AH’ = -HS vẽ hình theo hướng dẫn HS: x tương ứng với hai đơn vị hay x tương ứng với OA . - Nối BB’ từ A vẽ đường thẳng song song với BB’ cắt OY tại A’. 1/ Cách dựng: -Vẽ góc . -Trên Ot lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2, OB = 3 (cùng đơn vị đo) -Trên Oy lấy B’ sao cho OB’ = n. - Nối BB’, vẽ AA’ // BB’ ( A’ Î Oy) ta được OA’ = x = n 2/ Chứng minh: Xét tam giác OBB’ có AA’ // BB’ (cách dựng) Þ (định lý Talét) Þ = Þ OA’ là đoạn cần dựng. 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiễn thức của bài thông qua các bt - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện kĩ năng phân tích và trình bày - Làm bt và chuẩn bị bài mới Tuần 22 Ngày soạn:27/01/2011 Tiết 40 Ngày giảng:28/01/2011 §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I- MỤC TIÊU - Kiến thức: HS nắm được định lý về đường phân giác của tam giác. - Kĩ năng: Vận dụng được các định lí đã học. - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác II- PHƯƠNG PHÁP: - Gợi mở, thuyết trình, vấn đáp, nhóm III- CHUẨN BỊ GV: Thước, bảng phụ, com pa. HS: Thước, com pa , cách vẽ đường phân giác trong, ngoài của tam giác. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong các HĐ) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ:( 5’) 1) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét? 2) Phát biểu hệ quả của định lý Talét? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS trình bày HS nhận xét HOẠT ĐỘNG 2: BÀI MỚI (17’) GV: Nghiên cứu? 1 ở bảng phụ và vẽ hình? 3 6 A C B D + So sánh các tỉ số: và + Kết quả trên còn đúng với các tam giác nhờ định lý về đường phân giác + Đọc định lý + Vẽ hình, ghi GT - KL của định lý. + Tìm hướng CM của định lý? + Trình bày phần chứng minh? Sau đó GV kiểm tra vở ghi của HS + Chốt lại phương pháp chứng minh của định lý và nội dung định lý này 1. Định lý ?1 * So sánh = HS : Vẽ hình vào phần vở ghi => = HS : (kết quả đo) HS đọc nội dung của định lí * Định lý (sgk/65) GT: D ABC cân; A1 = A2 KL: = HS vẽ hình HS : Kẻ Bx //AC;Bx ÇAD ={E} CM: D ABE cân => BA = BE Hệ quả của định lý Talét BE//AC => Tỉ số Suy ra đpcm HS trình bày vào vở ghi HS : Vẫn đúng vẽ hình minh hoạ HOẠT ĐỘNG 3: CHÚ Ý (12’) GV: Tính chất này còn đúng với đường phân giác ngoài không? vẽ hình minh hoạ? + Kiểm tra việc tỉ lệ thức đối với phân giác ngoài của tam giác. + áp dụng các nhóm làm ?2 A D B C 3,5 7,5 x y + Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải sau đó chốt phương phá + Tương tự? 2 1 em lên bảng làm ?3 3 H D E F 5 8,5 x ?3. TÝnh x trong h×nh vÏ sau + Chữa và chốt lại nội dung của tính chất phân giác 2. Chú ý: A B C D E A1 = A2 => = (AB¹AC) HS hoạt động theo nhóm phần? 2 sau đó đưa ra kết quả ?2 a) b) x = (7.y): 15 = 7/3 HS chữa bài HS trình bày ở phần ghi bảng ?3: D1 = D2 Vậy x = EH + HF = 8,1 HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (6’) GV: - Nhắc lại tính chất phân giác, vẽ hình minh hoạ? Bài tập 15/67 sgk HS đứng tại chỗ làm phần a, cả lớp cùng làm phần bc, một HS lên bảng chữa, cả lớp nhận xét sửa chữa P N M Q 6,2 12,5 x 8,7 4. Củng cố: (3’) - Củng cố lại định lí và tác dụng của đl - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng phân tích và trình bày - Làm bt và chuẩn bị tiết ... c ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C’ của cây hoặc tháp sau đó xác định giao điểm B của đường thẳng CC’ với AA’. - Đo khoảng cách BA và BA’. b) Tính chiều cao của cây HS có AC //A’C’ (^BA) => DBAC DBA’C’ (đ/l) Thay số A’C’ = 6,24 (m) DA’BC’ DABC, k = A’B/AB => A’C’ = k.AC Áp dụng: AC = 1,5m; AB = 1,25m; A’B = 4,2m Ta có A’C’ = k.AC = = 5,04(m) HOẠT ĐỘNG 3 : ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 ĐỊA ĐIỂM TRONG ĐÓ CÓ 1 ĐIỂM KHÔNG THỂ TỚI ĐƯỢC A a B C GV : Đưa hình 55/86 ở sgk trên bảng phụ: Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A có ao hồ bao bọc không thể tới được . Yêu cầu HS hoạt động nhóm để tìm cách giải quyết? + Trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng dụng cụ gì? + Đưa bảng phụ h56 /86 sgk giới thiệu 2 loại giác kế và tác dụng của chúng. GV yêucầu một HS nêu cách tính áp dụng: a = 100m, a' = 4 cm, A'B' = 4, 3cm hãy tính AB ? 2. Đo khoảng cách giữa 2 địa điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được. a) Tiến hành HS đọc đề bài. HS hoạt động nhóm.... Cách làm: - Xác định thực tế DABC: đo BC = a, HS: Thước dây hoặc thước cuộn HS theo dõi * Ghi chú SGK b) Tính khoảng cách AB Vẽ DA’B’C’ có: B’C’ = a’; => DA’B’C’ DABC - Lập tỉ số, tính AB: HS: 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại các kiến thức về tam giác đồng dạng - Hd và ra bt vệ nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện kĩ năng phân tích và trình bày - Làm bt và chuẩn bị bài thực hành Tuần 27 Ngày soạn:10/03/2011 Tiết 51 Ngày giảng:11/03/2011 THỰC HÀNH I- MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết đo gián tiếp chiều cao của vật - Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành.Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Rèn ý thức tổ chức kỉ luật II- PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, nhóm III- CHUẨN BỊ - GV: địa điểm thực hành, thước ngắm, giác kế, mẫu báo cáo thực hành. - HS: Thước ngắm, giác kế ngang, sợi dây, thước đo đo, cọc, thước dây. IV- Tiến trình dạy học Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra bài cũ :( Lồng trong tiết học) Tổ chức thực hành : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU CẤU TẠO GIÁC KẾ VÀ CÁCH ĐO( 10’) GV yêy cầu HS đọc phần cấu tạo của giác kế ở bài trước. GV mô tả cấu tạo và hướng dẫn HS tìm hiểu cấu tạo ở giác kế thật đã chuẩn bị thực hành C' C B A A' GV: 1. Đưa h 54/58 lên bảng phụ Để xác định chiều cao A’C’ của cây, ta phải tiến hành đo đạc ntn? áp dụng: Tính A’C’ biết: AC = 1,5 m, AB = 1,5 m, A’B = 5,4 m HS đọc......... HS quan sát và tìm hiểu....... HS trình bày lại các bước tiến hành đo DABC DA’B’C’(...) ... =>A’C’ = 5,4 (cm) HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH VÀ BÁO CÁC (30') GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo về việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ + Mẫu báo cáo thực hành đưa cho các tổ. + Chỉ ra địa điểm thực hành cho từng tổ + Chấm điểm thực hành cho từng tổ theo mẫu TT Tên Dụng cụ ý thức Kĩ năng Tổng: - Yêu cầu các tổ hoàn thành báo cáo để nộp - Nhận xét - đánh giá kết quả thực hành của từng tổ Trong quá trình HS thực hành, GV theo dõi, tổ chức, uốn nắn các thao tác. Chấm điểm ý thức, kĩ năng, độ chính xác của kết quả đo. - Rút kinh nghiệm 1.Chuẩn bị thực hành HS báo cáo về dụng cụ để thực hành Dụng cụ: Mẫu báo cáo Báo cáo thực hành Tổ:... Lớp:... HS nhận mẫu báo cáo thực hành HS đến địa điểm thực hành theo sự hướng dẫn của tổ trưởng. 2) Thực hành a) Đo gián tiếp chiều cao vật (A’C’) - vẽ hình Kết quả đo: AB= ... BA’= ... AC= ... + Tính A’C’ 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiến thức về tam giác động dạng và tác duạng của nó - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng đo đa đạc và tính toán - Làm bt và chuẩn bị tiết thực hành sau Tuần 27 Ngày soạn:10/03/2011 Tiết 52 Ngày giảng:11/03/2011 THỰC HÀNH I- MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành.Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Rèn ý thức tổ chức kỉ luật II- PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, nhóm III- CHUẨN BỊ - GV: địa điểm thực hành, thước ngắm, giác kế, mẫu báo cáo thực hành. - HS: Thước ngắm, giác kế ngang, sợi dây, thước đo đo, cọc, thước dây. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra bài cũ :( Lồng trong tiết học) Tổ chức thực hành : HOẠT ĐỘNG 1: HƯỚNG DẪN ĐA ĐẠC (10’) . Đưa h55 /86 sgk lên bảng phụ. Để xác định khoảng cách AB ta làm ntn? áp dụng: BC = 25 m ; B’C’ = 5cm, A’B’ = 4, 2 m. Tính AB A a B C HS : áp dụng DABC DA’B’C’ (g-g) ...=>AB = 21 m HS:............ HS áp dụng cách đo, cách tính ở bài trước để tính toán....... HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH VÀ BÁO CÁO (30’) GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo về việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ + Mẫu báo cáo thực hành đưa cho các tổ. + Chỉ ra địa điểm thực hành cho từng tổ + Chấm điểm thực hành cho từng tổ theo mẫu TT Tên Dụng cụ ý thức Kĩ năng Tổng: - Yêu cầu các tổ hoàn thành báo cáo để nộp - Nhận xét - đánh giá kết quả thực hành của từng tổ Trong quá trình HS thực hành, GV theo dõi, tổ chức, uốn nắn các thao tác. Chấm điểm ý thức, kĩ năng, độ chính xác của kết quả đo. - Rút kinh nghiệm 1.Chuẩn bị thực hành HS báo cáo về dụng cụ để thực hành Dụng cụ: Mẫu báo cáo Báo cáo thực hành Tổ:... Lớp:... HS nhận mẫu báo cáo thực hành HS đến địa điểm thực hành theo sự hướng dẫn của tổ trưởng. 2) Thực hành Đo khoảng cách§ + kết quả đo: BC= ... - Vẽ DA’B’C’ DABC, đo thêm A'B' + Tính AB........... HS nộp báo cáo theo tổ 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lại kiến thức về tam giác động dạng và tác duạng của nó - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) - Rèn luyện thêm kĩ năng đo đa đạc và tính toán - Làm bt và chuẩn bị tiết ôn tập Tuần 28 Ngày soạn:17/032011 Tiết 53 Ngày giảng:18/03/2011 ÔN TẬP CHƯƠNG III I- MỤC TIÊU - Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về định lý Talet, tam giác đồng dạng - Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Rèn luyện tư duy, kĩ năng cho HS II- PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, thuyết trình, nhóm III- CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, êke, compa - HS: thước kẻ, êke, compa IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra bài cũ : (Lồng trong các HĐ) Tổ chức ôn tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ:( 5’) GV: Trong chương III có những nội dung cơ bản nào? GV gọi HS nhận xét HS : .............. HOẠT ĐỘNG 2: LÍ THUYẾT (15’) GV: Khi nào đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đường thẳng A’B’ và C’D’ +Đưa định nghĩa và tính chất lên bảng phụ để HS theo dõi GV: Phát biểu định lí Talet phần thuận và đảo +Khi áp dụng định lí Talet đảo thì chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là KL được song song GV: Đưa ra hình vẽ minh hoạ hệ quả của định lí Talet Yêu cầu HS điền bảng phụ GV: Nhắc lại tính chất đường phân giác, vẽ hình minh hoạ? GV: định nghĩa 2 tam giác đồng dạng? + Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường? + Nêu trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông? + Đưa bảng phụ các trường hợp đồng dạng và tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng. I) Lí thuyết 1. Đoạn thẳng tỉ lệ HS theo dõi bảng phụ AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’ 2. Định lí Talét 2 HS phát biểu.......... MN//BC Hệ quả: SGK HS điền vào bảng phụ...... 3) Tính chất đường phân giác HS: ......... 4) Các trường hợp đồng dạng a) Tam giác HS phát biểu định nghĩa ... HS : 1. c.c.c (cạnh tỉ lệ) 2. c.g.c (cạnh tỉ lệ, góc bằng nhau) 3. g.g (góc bằng nhau) b) Tam giác vuông HS : Cạnh huyền + cạnh góc vuông tỉ lệ HS theo dõi bảng phụ HOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP (20’) GV: Nghiên cứu BT 56/92 trên bảng phụ? + BT 56 yêu cầu gì? + 2 em lên bảng trình bày? Gọi HS nhận xét và chữa? A K H B I C GV: Nghiên cứu BT 58 ở bảng phụ sau đó vẽ hìnhë? + Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm phần a, b sau đó trình bày GV: Nghiên cứu BT 60/92 ở trên bảng phụ? +Muốn tính tỉ số ta dựa vào tính chất gì? + Trình bày lời giải phần a? -Nhận xét bài làm của bạn? - Chữa và chốt phương pháp phần a + Để tính chu vi và diện tích của DABC cần phải biết những yếu tố nào? - Cả lớp tính AC? - Hoạt động nhóm để tính chu vi và diện tích DABC? - Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả nhóm. - Chữa và chốt phương pháp II) Bài tập BT 56/92 HS đọc đề bài HS trình bày bảng a) b) CD = 150 = 15 dm ; c) BT 58/92 HS vẽ hình ở phần ghi bảng a) = 900; BC chung (DABC cân) => => BK = CH b) BK = CH (....) AB = AC (gt) => KH//BC C 300 D 12 A B HS đọc đề bài HS vẽ hình vào vở ghi HS áp dụngtính chất phân giác, tính chất tam giác vuôngt HS trình bày ở phần ghi bảng HS chữa phần a HS : tính AC HS hoạt động theo nhóm HS dưa ra kết quả nhóm 4. Củng cố: (3’) - Hệ thống lai kiến thức của chương - Hd và ra bt về nhà 5. Dặn dò: (1’) -Rèn luyện thêm kĩ năng vẽ hình, trình bày và suy luận - Làm bt, ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết Tuần 28 Ngày soạn:17/03/2011 Tiết 54 Ngày giảng:18/03/2011 KIỂM TRA CHƯƠNG III I- MỤC TIÊU - Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức của hs qua một chương - Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải BT và khả năng làm việc cá nhân của hs - KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin - Thái độ: Nghiêm chỉnh trong quá trình làm bài II- MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Định lí Talét trong tam giác 1 0,5 1 2 2 2,5 Tính chất đường phân giác của tam giác 1 0,5 1 1,5 2 2 Các trường hợp đồng dạng của tam giác 1 0,5 1 0,5 1 4,5 3 5,5 Tổng 1 0,5 4 3,5 2 6 7 10 III- ĐỀ KIỂM TRA: Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1/ Trong hình vẽ bên có AB//ED khi đó AC bằng: A. 3,5 B. 2.5 C. 5 D. 6 Câu 2/ Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng: A. 2 lần tỉ số đồng dạng B. Tỉ số đồng dạng C. Bình phương tỉ số đồng dạng D. Nửa tỉ số đồng dạng Câu 3/ Trong hình vẽ bên, AD là tia phân giác góc A khi đó biểu thức nào sau đâu đúng: A. B. C. D. Câu 4/ ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’ theo tỉ số thì ΔA’B’C’ đồng dạng với ΔABC theo tỉ số: A. B. C. D. Phần tự luận: (8đ) Bài 1/ (2đ) Cho ΔABC, qua M trên AB kẻ MN//BC. Tính MN, biết AM = 3cm; MB = 2cm; BC = 7cm. Bài 2/ (6đ) Cho ΔABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a/ Tính tỉ số diện tích của ΔABD và ΔACD b/ Tính BC, BD, AH IV- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Phần trắc nghiệm: (2đ) Câu 1/ B Câu 2/ B Câu 3/ A Câu 4/ C Phần tự luận: (8đ) Bài 1/ (2đ) - Vẽ hình và ghi GT, KL đúng (1đ) - Tính được MN = 4,2cm (1đ) Bài 2/ (6đ) - Vẽ hình và ghi GT, KL đúng (1đ) - Tính đúng (1đ) - Tính được BC = 20cm (1đ) - Tính được cm (1.5đ) - Tính được cm (1,5đ)
Tài liệu đính kèm: