A/- MỤC TIÊU
- Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản kiến thức của chương III.
- Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng hợp, so sánh, tương tự.
- Rèn kỹ năng phn tích, chứng minh, trình by một bi tốn hình học.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thöôùc, eâke, baûng phụ.
HS: Ôn hệ quả định lí Talét; SGK, thước, êke.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 31 Tiết * ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT) A/- MỤC TIÊU - Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản kiến thức của chương III. - Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng hợp, so sánh, tương tự. - Rèn kỹ năng phn tích, chứng minh, trình by một bi tốn hình học. B/- CHUẨN BỊ GV: Thöôùc, eâke, baûng phụ. HS: Ôn hệ quả định lí Talét; SGK, thước, êke. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập: Lý thuyết và bài tập (40’) (Ôn tập những bài tập liên quan đến tỷ số hai đoạn thẳng). * Bài tập 56 (SGK) - HS lm bi tập trên bảng nhóm bài tập 56 SGK. 1/Tỉ số của hai đoạn thẳng: a) AB = 5cm, CD = 15cm thì: -GV sửa một số bài làm của HS, nhấn mạnh cùng đơn vị đo. -GV chuẩn bị sẵn (Xem phần ghi bảng) HS làm trn bảng nhóm. b) AB = 45dm, CD = 150cm = 15dm thì: c) AB = 5CD Ôn tập những bài tập liên quan đến tính chất đường phân giác). - HS lm việc theo nhóm, mỗi nhóm gồm hai bạn kề nhau. Thảo luận, phân tích, trả lời các câu hỏi của GV. 2. Bài tập liên quan đến tính chất đường phân giác: Bi tập 57 (SGK) * Để nhận xét vị trí của ba điểm H, D, M trên đoạn thẳng BC ta căn cứ vào yếu tố nào? * Nhận xt gì về vị trí của điểm D? * Bằng hình vẽ nhận xt gì về vị trí của 3 điểm B, H, D? * Để chứng minh điểm H nằm giữa hai điểm B, D ta cần chứng minh điều gì? * So sánh khoảng cách từ các điểm H, D, M đến B (hay đến C) (Do AB<AC) Suy ra BD<BM, nghĩa l D nằm giữa hai điểm B, M. * Để chứng minh điểm H nằm giữa hai điểm B, D ta cần chứng minh : ... Do AD l phn gic của (Do AB < AC) suy ra BD<BM, nghĩa l D nằm giữa hai điểm * HS sẽ thảo luận v trình by hồn chỉnh chứng minh trn một bảng nhĩm (nếu những nơi không có điều kiện, sau khi thảo luận, HS làm trên cỡ giấy A0, vi tổ dn ở bảng theo yu cầu của GV. vì (do AB < AC) Vậy điểm H nằm giữa hai điểm B, D (2) TỪ (1) V (2) suy ra điểm D nằm giữa hai điểm H, M. - Câu a: Cho BC = a, AB = AC = b. Vẽ đường cao AI. Chứng minh tam giác BHC đồng dạng với tam giác AIC, suy ra độ dài đoạn thẳng HC, KH theo a v b. - Một số HS nộp bài cho GV theo yêu cầu. - Theo dõi bài làm của HS và hoàn chỉnh. a) Hai tam gic vuơng BKC v CHB cĩ: - cạnh huyền BC chung - . Vậy ta cĩ: DBKC = DCHB => BK = CH b) TỪ trn suy ra (do AB = AC theo giả thiết). suy ra KH//BC (định lý Talet đảo) Hoạt động 2: Dặn dò (5’) Học thuộc bi v lm bi tập về nh: Bài tập 59: (Hướng dẫn: Vẽ từ O đường thẳng song song với AB cắt AD ở E, cắt BC ở F, chứng minh EO = FO, từ đó suy ra điều cần chứng minh). Chuẩn bị ôn tập để kiểm tra chương III trong tiết kế tiếp. Tiết 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) . Các câu sau đây đúng hay sai? Hy trả lời bằng cch đánh chéo (x) vào cột thích hợp ở từng câu, mỗi câu 0,5 điểm. Nội dung Đúng Sai 1. DABC có = 800, B = 600; DMNP cĩ M = 800, P = 400. Ta nĩi DABC đồng dạng DMNP. 2. Nếu hai cạnh của tam gic ny tỉ lệ với hai cạnh của tam gic kia thì hai tam gic đó đồng dạng. 3. Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó dồng dạng. 4. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. 5. Tỉ số diện tích của hai tam tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. 6. Hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) 1 – Nêu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ? (2đ) 2 – Cho góc xAy. Trên tia Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 3 cm và AC = 8 cm. Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 4 cm và AF = 6 cm. (– Vẽ hình, ghi tĩm tắt Gt-Kl – 1 đ) Chứng minh DACDDAFE (1,5đ) Gọi I l của CD v EF chứng minh DIEC DIDF. (2đ) Tính tỉ số diện tích của DIEC v DIDF. (1,5đ) Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 02 tháng 04 năm 2011 Leâ Ñöùc Maäu Ngày . tháng . năm 2011
Tài liệu đính kèm: