Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 31 (Bản đẹp)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 31 (Bản đẹp)

I.Mục tiêu:

1/Kiến thức :Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương

2/Kĩ năng :Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương để làm bài tập

3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài .

II.Chuẩn bị :

GV:Các dụng cụ dạy học như sgk,sgv, và các dụng cụ cần thiết khác .

HS:ôn lại kiến thức của chương và có đầy đủ các dụng cụ học tập

III.Phương pháp giảng dạy :

Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp

IV.Giảng bài mới :

1/Kiểm tra bài cũ

2/Giảng bài mới :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 243Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 31 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§:ÔN TẬP CHƯƠNG III(TT)
Tuần 31 Học kì II
Tiết :*
I.Mục tiêu:
1/Kiến thức :Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương 
2/Kĩ năng :Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương để làm bài tập 
3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài .
II.Chuẩn bị :
GV:Các dụng cụ dạy học như sgk,sgv, và các dụng cụ cần thiết khác .
HS:ôn lại kiến thức của chương và có đầy đủ các dụng cụ học tập 
III.Phương pháp giảng dạy :
Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp 
IV.Giảng bài mới :
1/Kiểm tra bài cũ 
2/Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HĐ1:Bài tập 1 (15 phút)
Cho bài tập ghi lên bảng và cho hs ghi bài 
1.Cho tam giác ABC vuông tai A có 
AB = 18cm,AC = 24cm,BC = 30cm.Gọi M là trung điểm BC .Qua M kẽ đường vuông góc với BC cắt AC ,AB lần lượt tai E và F .
a) Chứng minh :
b) Tính các cạnh ME ;MC; EC
Ghi bài 
Vẽ hình 
a/xét có 
b/vì M là trung điểm của BC nên 
từ ta có 
HĐ2:Bài tập 2 (15 phút)
2.Cho tam giác ABC có đường phân giác AD ,trung tuyến AM và tam giác A’B’C’ có đường phân giác A’D’,trung tuyến A’M’.biết .chứng minh 
a) b)
hướng dẫn hs chứng minh tam giác đồng dạng rồi suy ra điều chứng minh 
ý a ta chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp cạnh góc cạnh 
ý b ta chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp góc góc 
Cho hs trình bày lời giải 
Cho hs ghi bài 
a/Vì nên 
Xét có 
b/ Xét có 
Ghi bài 
HĐ3:bài tập 3 (12 phút)
Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên AD và BC cắt nhau tại M .Đường thẳng qua M cắt hai cạnh đáy DC và AB tại E và F .Chứng minh 
Hướng dẫn hs chứng minh 
Xét có AF//DE suy ra 
Xét có FB//EC suy ra 
Xét có AB//CD suy ra 
Từ (1),(2) và (3) ta có 
HĐ4:Hướng dẫn ( 3 phút)
_Xem lại toàn bộ kiến thức cơ bản của chương III
_Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để phục vụ cho tiết kiểm tra
Tuần 31 Học kì II
Tiết :54
§KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
1/Kiến thức :Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương III
2/Kĩ năng :Vận dụng các kiến thức cơ bản để làm bài kiểm tra 
3/Thái độ:Nghiêm túc và làm bài nghiêm túc .
II.Chuẩn bị:
GV:Đề kiểm tra trên giấy phô tô.
HS:Các dụng cụ cần thiết phục vụ cho kiểm tra .
III.Đề kiểm tra :
1/Oån định lớp :
2/Phát đề kiểm tra :
Nội Dung đề
Đáp án – điểm
 I.Trắc Nghiệm (3.0đ).Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1.Cho tam giác ABC có đường phân giác AD ta có :
A. B. C. D.
2.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng 
A.Hai tam giác đờng dạng thì bằng nhau 
B. Hai tam giác đờng dạng thì có diện tích bằng nhau 
C.Hai tam giác bằng nhau thì đờng dạng với nhau 
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì đờng dạng với nhau 
3. Tam giác ABC có ;tam giác A’B’C’ có ta có 
A. B. C. D.Tất cả đều đúng 
4. Tìm hai tam giác đờng dạng với nhau có đợ dài các cạnh ( cùng đơn vị đo)
A 3,4,5 và 4,5,6 B. 5,5,7 và 10,12,24 C. 7,6,14 và 14,12,24 D. 1,2,3 và 3,6,9
5. điền dấu “X” vào câu thích hợp:
Câu
Nợi dung
Đúng
Sai
1
Tỉ sớ hai đường cao của hai tam giác đờng dạng bằng tỉ sớ đờng dạng 
2
Tỉ sớ diện tích của hai tam giác đờng dạng bằng tỉ sớ đờng dạng 
3
Tỉ sớ chu vi của hai tam giác đờng dạng bằng tỉ sớ đờng dạng 
4
Tỉ sớ hai đường phân giác bằng bình phương tỉ sớ đờng dạng 
1-B (0.5)
2-C(0.5)
3-D(0.5)
4-D (0,5)
5
Đ(0.25)
S(0.25)
Đ(0.25)
S(0.25)
I.Tự Luận (7.0đ)
1.(3.0đ) Tìm x trên hình vẽ bên, biết MN // BC
2. (4.0đ)Cho ABC cĩ AB = 9cm, AC = 18 cm. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 4cm.
a) Chứng minh rằng AMN ABC. 
b) Biết BC = 18cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
II.Tự luận 
1(3.0đ)
2 vẽ hình (1.0đ)
a)(1.5)
có :
b)(1.5) vì
Kí duyệt
3/Nhận xét:
..
.. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tuan_31_ban_dep.doc