Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 21 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 21 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS được củng cố vững chắc công thức tính diện tích các hình đã học.

- Có kỹ năng vận dụng công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học.

- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước, êke, bảng phụ.

HS: Nắm vững các công thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 21 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Tiết 35
 LUYỆN TẬP (Bài 5)
A/- MỤC TIÊU 
- HS được củng cố vững chắc công thức tính diện tích các hình đã học. 
- Có kỹ năng vận dụng công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học.
- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thöôùc, eâke, baûng phụ.
HS: Naém vöõng caùc coâng thöùc tính dieän tích ñaõ hoïc; laøm baøi taäp veà nhaø.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- GV nêu câu hỏi 
- HS đứng tại chỗ, trả lời. 
- Phát biểu, viết công thức tính Shthoi ? 
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 32 gọi HS đọc đề bài. 
- Các em hãy nêu công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc? 
- Gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT – KL theo yêu cầu đề bài. 
-GV yêu cầu HS cho biết công thức tính diện tích hình vuông theo đường chéo?
- Tương tự GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 33 
- Gọi HS lên bảng vẽ hình (hướng dẫn HS vẽ hình thoi trước)
- Vẽ hình chữ nhật MABP.
- Gọi HS chứng minh diện tích hình thoi MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật MABP. 
-Cách tính diện tích hình thoi như thế nào?
Bi 35 SGK.
GV treo bảng phụ ghi đề bài 
- Vẽ hình thoi theo yêu cầu đề bài. 
HD: Vẽ DABC cân có: 
 Xác định D đối xứng với B qua AC à nối DA, DC. DABI vuông; 
ÞDABI l nửa Dđều cạnh AB à BI = 3cm 
- Dựa vào định lí Pitago các em hãy tính AI? 
Þ AC ? (AC = 2AI) 
- Nêu công thức tính diện tích hình thoi ABCD
- HS lần lượt đọc to đề bài. Suy nghĩ cách giải.
- Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo. 
- HS lên bảng thực hiện. 
-HS lên bảng vẽ hình.
- Cả lớp tập trung suy nghĩ.
-HS trả lời
-HS đọc to đề bài. Suy nghĩ cách giải.
Bài 32 SGK.
GT
Tứ giác ABCD, AC^BD
AC=6cm; BD=3,6cm
KL
a) Có bao nhiêu tứ giác
b) SABCD
Giải 
a) Vẽ được vô số tứ giác thỏa mãn yêu cầu đề bài
SABCD=AC.BD = .6.3,6 
 = 10,8 (cm2)
b) Diện tích hình vuông có đường chéo bằng d
S=d2 (đvdt) 
Bài 33 SGK.
Giải 
Ta cĩ: SMNPQ=SMABP
Vì ta chứng minh được:
DMAN=DTQM
DBPN=DQIP
Shình thoiMNPQ= MP.NQ
 = IN.MP
Bài 35 SGK. 
giải 
DVABI; AB=6cm
ÞBI=3cm Þ BD=6(cm) 
ÞAC=2.
SABCD=
Hoạt động 3: Dặn dò (2’)
- Học ôn các công thức tính diện tích đã học 
- Xem trước bài 6. 
Tiết 36
 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
A/- MỤC TIÊU 
- HS nắm công thức tính dtích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính dtích tam giác, hình thang.
- Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà ta có thể tính được diện tích.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thöôùc, eâke, baûng phụ.
HS: Thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- GV nêu câu hỏi 
- HS đứng tại chỗ, trả lời. 
- Phát biểu, viết công thức tính Shthoi ? 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’)
Là thế nào để tính diện tích của môt đa giác bất kì ? 
-HS ghi tựa bài 
§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Hoạt động 3: Tìm kiến thức mới (10’)
-Cho các đa giác bất kì, hãy nêu phương pháp có thể dùng để tính diện tích các đa giác? (treo bảng phụ hình 148, 149) 
-GV hướng dẫn HS cách thực hiện chia đa giác thành các tam giác, tứ giác có thể tính được diện tích dễ dàng 
-Vẽ các đa giác vào vở, suy nghĩ và trả lời: 
- Chia đa giác thành những D, hình thang
- Tính diện tích các tam giác, hình thang đó. 
- Vận dụng tính chất về diện tích đa giác ta có được diện tích cần tính. 
1. Cách tính diện tích của một đa giác bất kì:
 a (148) b 
 (149)
- Chia đa thức thành những D, hthang 
- Tính diện tích đa giác được đưa về 
tính dtích của những D, hthang  
Hoạt động 4: Thực hành (10’)
- Nêu ví dụ, treo bảng phụ vẽ hình 150, cho HS thực hành theo nhóm. 
- Theo dõi các nhóm thực hiện 
- Cho đại diện các nhóm lên bảng trình bày. 
- Yêu cầu các nhóm khác góp ý
- Giáo viên nhận xét, kết luận. 
- Nhìn hình vẽ, thảo luận theo nhóm dể tìm cách tính diện tích đa giác ABCDEGHI. 
-Đại diện các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình: 
SAIH = ½ AH.IK =  
SABGH = AB. AH =  
SCDEG = ½ (DE+CG)DC =  
 =  
SABCDEGHI = SAHI + SABGH + SCDEG 
 = 
- Các nhóm khác góp ý kiến. 
2. Ví dụ: Tính diện tích đa giác ABCDEGHI trên hình vẽ :
Hoạt động 5: Luyện tập – Củng cố (15’)
- Cho HS làm bài tập 37 Sgk trang 130: Hãy thực phép đo (chính xác đến mm). Tính diện tích hình ABCDE (H.152 sgk)? 
(Cần đo những đoạn nào?) 
- GV thu và chấm bài làm một vài HS 
- Nêu bài tập 38 (sgk): Dữ kiện của bài toán được cho trên hình vẽ. Hãy tính diện tích con đường EBGF và diện tích phần còn lại? 
- Đọc đề bài (sgk) 
Làm việc cá nhân: Đo độ dài các đoạn thẳng (AC, BG, AH HK, KC, HE, KD) trong sgk 
Tính các diện tích: 
SABC = ½ AC.BG 
SAHE = ½ AH. HE 
SHKDE = ½ (HE+KD).HK 
SKDC = ½ KD.KC
S = SABC+SAHE+SHKDE+SKDC 
- Đọc đề bài, vẽ hình. 
- Nêu cách tính và làm vào vở, một HS làm ở bảng: 
Diện tích con đường: 
SEBGF = 50.120 = 6000 (m2) 
Diện tích đám đất: 
SABCD = 150.120 = 18000 (m2) 
Diện tích đất còn lại: 
 18000 – 6000 = 12000 (m2)
Bài 37 trang 130 SGK
 SABCDE ? 
Bài 38 trang 130 SGK 
 A E B 
 120m
 D F 50m G C
 150m 
Hoạt động 6: Dặn dò (2’)
- Làm bài tập 39, 40 sgk trang 131. 
- Ôn tập chương II: các định lí, công thức tính diện tích 
- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 131, 132. 
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 08 tháng 01 năm 2011
Leâ Ñöùc Maäu
Ngày . tháng . năm 2011

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tuan_21_trinh_van_thuong.doc