A/- MỤC TIÊU
HS được vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình và điều kiện của hình.
B/- CHUẨN BỊ
GV: thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu.
HS: Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; làm bài tập về nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 13 Tiết * ƠN TẬP CHƯƠNG I (TT) A/- MỤC TIÊU HS được vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập có dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình và điều kiện của hình. B/- CHUẨN BỊ GV: thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu. HS: Học lý thuyết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông; làm bài tập về nhà. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) Hoạt động 2: Luyện tập (35’) Bài 89 trang 111 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS phân tích đề bài - Cho HS lên bảng vẽ hình -Cho HS lên bảng nêu GT-KL -Cho HS lên bảng chứng minh câu a,b -Cho HS khác nhận xét -GV hoàn chỉnh bài làm -Cho HS lên bảng chứng minh câu c,d - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 90 trang 112 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Y/c học sinh suy nghĩ tại chỗ và trả lời. - HS đọc đề bài - Đề cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, DB=DA, E là điểm đối xứng với M qua D - Đề hỏi : a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB b) Các tứ giác AEMC , AEBM là hình gì ? Vì sao ? c) Cho BC= 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM. d) Tam giác vuơng ABC cĩ điều kiện gì thì AEBM là hình vuơng? -HS lên bảng vẽ hình - HS lên bảng nêu GT-KL -HS lên bảng chứng minh -HS khác nhận xét -HS sửa bài vào tập -HS lên bảng chứng minh - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - Học sinh suy nghĩ tại chỗ và trả lời. Bài 89 trang 111 SGK Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB b) Các tứ giác AEMC , AEBM là hình gì ? Vì sao ? c) Cho BC= 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM. d) Tam giác vuơng ABC cĩ điều kiện gì thì AEBM là hình vuơng? Giải - Tứ giác AEMC là hình bình hành vì EM//AC(MD//AC) EM=AC(cùng bằng 2DM) - Tứ giác AEBM là hình thoi vì EM và BA là hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên AEBM là hình bình hành và EMAB c)BC = 4 cm BM = 2cm chu vi tứ giác AEBM bằng BM.4 = 2. 4 = 8 (cm). d) Hình thoi AEBM là hình vuơng AB = EM AB =AC. Vậy nếu ABC vuơng cĩ thêm điều kiện AB = AC thì AEBM là hình vuơng. Hoạt động 3: Dặn dị (2’) - Về xem lại lí thuyết và các bài tập đã giải để tiết sau làm kiểm tra 1 tiết Tiết 25 KIỂM TRA CHƯƠNG I A/- MỤC TIÊU - Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của chương I của các đối tượng HS. - Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí. B/- CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn tập kiến thức chương I. C/- MA TRẬN ĐỀ Møc ®é Néi dung NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng (10 ®) TN TL TN TL TN TL Đối xứng trục 1 1 1 1 Đ. Lí tổng các góc của một tứ giác 1 1 1 1 Trung tuyến ứng với cạnh huyền 1 2 1 2 Tứ giác đặc biệt 1 1 1 3 2 2 4 6 Tổng 2 2 1 3 1 1 3 4 7 10 D/- ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: Học sinh chọn và khoanh tròn vào giấy kiểm tra mợt đáp án đúng trong các câu sau (3 điểm): 1. Tứ giác ABCD có , , .Sớ đo của góc D là: A. B. C. D. 2. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 4 cm, CD = 6 cm. Đợ dài đường trung bình của hình thang ABCD là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 10 cm 3. Tứ giác nào sau đây có bớn trục đới xứng. A. hình thang cân B. hình bình hành C. hình thoi D. hình vuơng Bài 2: Cho tam giác ABC vuơng tại A, biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Kẽ trung tuyến AM. Tính đợ dài đường trung tuyến AM? (2 điểm) Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2 AD. Gọi M, N là trung điểm của AB và CD. a). Chứng minh tứ giác AMND là hình thoi b). Chứng minh AN // MC c). Gọi E là giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của MC và BN. Chứng minh rằng EF// DCMEN E/- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1 (3 điểm): 1. A 2. B 3. D Bài 2 (2 điểm): Xét có: (định lý Py-ta-go) (cm) Mặt khác: (định lý pyta go) Vậy cm. Bài 3 (5 điểm): Hình vẽ đúng 1 đ a). AM = DN (Vì AM = , DN = , AB = DC) AM // DN ( ABCD là hình bình hành) Nên tứ giác AMND là hình bình hành 1đ Mặt khác AM = AD ( Vì AM = AD =) 1đ Do đó Tứ giác AMND là hình thoi b). Chứng minh AMCN là hình bình hành suy ra AN // MC c). Chứng minh tương tự ta có NMBC là hình thoi 2 đ 1 đ 1 đ Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 13 tháng 11 năm 2010 Lê Đức Mậu Ngày . tháng . năm 2010
Tài liệu đính kèm: