Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

I.Mục tiêu:

_Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương IV về hình lăng trụ đứng.

_Luyện tập các bài tập về tam giác đồng dạng (chứng minh, tính toán)

 II.Chuẩn bị của GV:

 Bảng phụ ghi bài tập,thước eke, đo góc.

 III.Tiến trình dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
	Tiết 69	ÔN TẬP CUỐI NĂM ( t t )
I.Mục tiêu:
_Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương IV về hình lăng trụ đứng.
_Luyện tập các bài tập về tam giác đồng dạng (chứng minh, tính toán)
	II.Chuẩn bị của GV:
	Bảng phụ ghi bài tập,thước eke, đo góc.
	III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV_HS.
Nội dung.
Thế nào là hình lăng trụ đứng ?
Nêu công thức tính ; thể tích của hình lăng trụ đứng ?
GV dùng bảng phụ nêu bài tập :
Bài 1:Tính ; V của các hình lăng trụ đứng sau: hình 1:
BC=5cm
V=
Bài 2: cho IPM vuông tại I, đường cao IN.Biết IP=5cm,IM=12cm.
a)Chứng minh: IP=NP.PM
b)Kẻ phân giác IC.Tính độ dài CP ?
(làm tròn đến chữ số thâp phân thứ 2)
Câu a, GV hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ:
 là góc chung
 IPM NPI (g_g)
 IP=NP.PM
b)gợi ý:
hãy tính MP ?
IC là phân giác của IPM ta có tỉ lệ thức nào ?
Hãy vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm CP ?
Bài 3: cho hình vẽ:
a)chứng minh: OAC IBD
b)tính tỉ số chu vi, tỉ số diện tích của OAC và IBD ?
GV hướng dẫn lập các tỉ số bằng nhau và chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
GV chốt lại: tỉ số 2 chu vi của 2 tam giác dồng dạng bằng k; tỉ số 2 diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng k
Hình lăng trụ đứng là 
=2p.h
V=
Hình 2:
S=5.3=15()
=(3+5).2.4=64 ()
=64+2.15=94()
V=3.4.5=60 (cm)
Bài 2:
a)xét IPM và NPI có:
 là góc chung
Do đó IPM NPI (g_g)
Vậy IP=NP.PM
b)Aùp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông IPM có:
PM=MI+IP
PM==13
Do IC là phân giác của IPM nên
Hay 
Bài 3:
a)xét OAC và IBD có:
Do đó OAC IBD (c_c_c)
b)ta có: 
và 
 	Hướng dẫn HS học ở nhà:
_Xem lại lí thuyết cơ bản chương III, IV
_Xem lại các dạng bài tập đã ôn.

Tài liệu đính kèm:

  • docppct_69_on_tap_cuoi_nam_tt.doc