Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 60: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng - Hùynh Cao Dũng

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 60: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng - Hùynh Cao Dũng

I/ Mục tiêu:

• HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.

• Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể.

• Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước.

II/ Chuẩn bị: SGK; thước; phấn màu; bảng phụ.

III/ Tiến trình:

 A/ Ổn định lớp:

 B/ Kiểm bài cũ:

 27/111 (SBT) Một hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:

 a/ 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh.

 b/ 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.

 c/ 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh.

 d/ 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh.

 Ý nào ở trên là đúng? (Chọn b)

 28/111 (SBT) Hãy cho biết:

 a/ Một lăng trụ đứng có 6 mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình gì? (Đáy là tứ giác)

 b/ Một lăng trụ đứng có 8 mặt thì đáy của lăng trụ có hình gì? (Đáy là lục giác)

 C/ Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 60: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng - Hùynh Cao Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T60. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG.
I/ Mục tiêu:
HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể.
Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước.
II/ Chuẩn bị: SGK; thước; phấn màu; bảng phụ.
III/ Tiến trình:
	A/ Ổn định lớp:
	B/ Kiểm bài cũ:
	27/111 (SBT) Một hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:
	a/ 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh.
	b/ 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
	c/ 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh.
	d/ 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh.
	Ý nào ở trên là đúng? (Chọn b)
	28/111 (SBT) Hãy cho biết:
	a/ Một lăng trụ đứng có 6 mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình gì? (Đáy là tứ giác)
	b/ Một lăng trụ đứng có 8 mặt thì đáy của lăng trụ có hình gì? (Đáy là lục giác)
	C/ Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
 Công thức tính diện tích xung quanh.
Xét hình lăng trụ đứng tam giác sau:
 Độ dài các cạnh đáy là bao nhiêu?
 Diện tích mỗi hình c/nhật là bao nhiêu?
 Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là bao nhiêu?
Tổng diện tích của các mặt bên là diện tích xung quanh của hình lăng trụ. Vậy muốn tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ chúng ta làm thế nào? Còn cách nào tính khác nữa hay không?
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ được tính như thế nào?
 Ví dụ.
Hãy tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông, theo các kích thước trong hình:
Muốn tính diện tích diện tích xung quanh, chúng ta cần tính các yếu tố nào?
 Diện tích toàn phần tính theo công thức nào?
 Diện tích xung quanh là:
 Sxq = 2 . p . h.
 Diện tích toàn phần là:
 Stp = Sxq + 2.Sđ.
Độ dài các cạnh đáy là: 2,7cm; 2cm; 1,5cm.
 Diện tích mỗi hình chữ nhật là: SABB’A’ = 6cm2; SBCC’B’ = 4,5cm2; SACC’A’ = 8,1cm2.
 Tổng diện tích các hình chữ nhật là: 18,6cm2.
Tính diện tích từng mặt bên rồi cộng lại.
 Hoặc là lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
Stp = Sxq + 2.Sđ.
Ta tính cạnh BC nhờ đ/lí Pitago, từ đó tính chu vi đáy và Sxq.
 Trong DABC vuông tại A ta có BC == 5cm.
 Diện tích xung quanh:
 Sxq = (3 + 4 + 5).9 = 108cm2
 Diện tích của 2 đáy:
 2. .3.4 = 12cm2.
 Diện tích toàn phần: 
 Stp = 108 + 12 = 120cm2.
1/ Công thức tính diện tích xung quanh:
 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích các mặt bên.
 Sxq = 2p.h.
 p: Là nửa chu vi; h: ch/cao.
 Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích của 2 đáy.
 Stp = Sxq + 2.Sđ.
2/ Ví dụ:
 Đề bài SGK/110.
 Trong DABC vuông tại A ta có BC == 5cm.
 Diện tích xung quanh:
 Sxq = (3 + 4 + 5).9 = 108cm2
 Diện tích của 2 đáy:
 2. .3.4 = 12cm2.
 Diện tích toàn phần: 
 Stp = 108 + 12 = 120cm2.
	D/ Củng cố:
23/111 Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình lăng trụ đứng sau:
 Sxq = (3 + 4).2.5 = 70cm2.	Theo Pitago DABC, Â = 900. 
 2.Sđ = 2.3.4 = 24cm2.	 BC = = .
 Stp = 70 + 24 = 94cm2.	 Sxq = (2 + 3 + ).5 = 
	 = 5.(5 + )cm2.
	2.Sđ = 2..2.3 = 6cm2.
	 Stp = 25 + 5 + 6 
	 = 31 + 5 cm2.
24/111 Quan sát hình lăng trụ rồi điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
a(cm)
5
3
12
7
b(cm)
6
2
15
8
c(cm)
7
4
13
6
h(cm)
10
5
2
3
Chu vi đáy (cm)
18
9
40
21
Sxq (cm2)
180
45
80
63
IV/ Hướng dẫn ở nhà:
Nắm vững các công thức tính Sxq ; Stp của hình lăng trụ đứng.
Giải các bài tập: 25/111 và 32, 33, 34/115 (SBT)./. Hãy tính Stp của hình lăng trụ sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_60_dien_tich_xung_quanh_cua.doc