I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nhận biết và chứng minh được hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phát biểu và viết được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
2. Kĩ năng
- Tính được thể tích hình hộp chữ nhật khi biết độ dài ba cạnh. Và ngược lại.
- Vận dụng kiến thức bài học giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học.
3. Thái độ
- Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế.
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên:
Sĩ số : 8a - 8b Ngày soạn : 10 / 04 / 2010 Ngày giảng : AB 14 / 04 / 2010 Tiết 57 : THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nhận biết và chứng minh được hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Phát biểu và viết được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. 2. Kĩ năng - Tính được thể tích hình hộp chữ nhật khi biết độ dài ba cạnh. Và ngược lại. - Vận dụng kiến thức bài học giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học. 3. Thái độ - Tích cực tham gia bài học, áp dụng vào thực tế. - Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: - Chuẩn bị giáo án, hình vẽ 84, 86, 87 sách giáo khoa. - Com pa, thước thẳng. 2. Học sinh: - Mang đầy đủ dụng cụ học tập. - Tìm hiểu bài trước khi đến lớp. III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp dạy học theo nhóm IV. Tổ chức giờ học Khởi động ( 3 phút ) Mục tiêu : - Phát hiện ra được vấn đề cần nghiên cứu trong bài học - Có ý thức, động cơ học tập. Đồ dùng : Hình vẽ 36 Cách tiến hành : ? Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi nào. ? Tính thể tích hình hộp chữ nhật như thế nào. ® Từ đó dẫn dắt học sinh vào bài học. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai mặt phẳng vuông góc ( 15 phút ). Mục tiêu : - Nhận biết và chứng minh được hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Vận dụng kiến thức bài học giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học. Đồ dùng : - Com pa, thước thẳng. Hình vẽ 84 Cách tiến hành : HĐTP 1 Tiếp cận - GV yêu cầu thực hiện ?1 sách giáo khoa trang 75. - Chỉ định học sinh các nhóm báo cáo kết quả và tổ chức thảo luận chung cả lớp. - GV nhận xét lại cho học sinh. HĐTP 2 Hình thành - Thông báo AA’ mp(ABCD ? Vậy 1đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng khi nào. - Thông báo khái niệm hai mặt phẳng vuông góc HĐTP 4 Củng cố - Yêu cầu trả lời câu hỏi nêu ở mở bài - Yêu cầu thực hiện ?2 và ?3 sách giáo khoa - Hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của giáo viên. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận chung cả lớp về các đáp án. - Theo dõi, sửa lỗi sai mắc phải và hoàn thiện lời giải. - Hoạt động ngôn ngữ phát biểu - Vài học sinh tại chỗ trả lời. -Hoạt động cá nhân thực hiện 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. ?1: * AA’ có vuông góc với AD vì AA’DD’ là hình chữ nhật. * A’A có vuông góc với AB vì AA’BB là hình chữ nhật. AA’ mp(ABCD) * Nhận xét - a - a ; a Thì: mp(a,b) ?2: - AB(ABCD) vì có 2 điểm A và B đều nằm trong mp(ABCD) . - AB mp( ADD’A’) vì ABAD thuộc mp(ADD’A’). và AB AA’ cũng thuộc mp(ADD’A’) hai đường thẳng này cắt nhau trong mp(ADD’A’). ?3: Các mp vuông góc với mp (A’B’C’D’) là : mp( ABB’A’); (BCC’B’); CDD’C’); (ADD’A’) Hoạt động 2 : Xây dựng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ( 15 phút ) Mục tiêu : - Phát biểu và viết được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. - Tính được thể tích hình hộp chữ nhật khi biết độ dài ba cạnh. Và ngược lại. Đồ dùng : - Hình vẽ 86 sách giáo khoa. - Compa, thước thẳng. Cách tiến hành : - Hướng dẫn học sinh xây dựng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật như sách giáo khoa. ? Công thức tính thể tích hình lập phương. Vì sao lại có công thức đó. - Hướng dẫn thực hiện ví dụ sách giáo khoa theo các bước : ? Diện tích một mặt của hình lập phương ? Độ dài cạnh hình lập phương. ? Thể tích hình lập phương. - Vấn đáp cùng giáo viên xây dựng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. - Từng học sinh suy nghĩ trả lời, rút ra công thức tính thể tích hình lập phương. - Vấn đáp cùng giáo viên thực hiện ví dụ. 2.Thể tích hình hộp chữ nhật. * Thể tích hình hộp chữ nhât. V = a.b.c (a,b,c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật) *Thể tích hình lập phương. V = a3 (a làkích thước của hình lập phương) V í dụ Vì 6 mặt bằng nhau nên diện tích của của mỗi mặt là: 216 : 6 = 36 cm2 Vậy mỗi cạnh của hình lập phương là: a = = 6 V = a3 = 63 = 216 cm3 Hoạt động 3 : Vận dụng - củng cố ( 8 phút ) Mục tiêu : - Vận dụng kiến thức bài học giải được các bài tập trong sách giáo khoa, tính độ dài và chứng minh hình học. Đồ dùng : - Hình vẽ 87 sách giáo khoa. - Compa, thước thẳng. Cách tiến hành : - Yêu cầu thực hiện bài 60 SGK - Chỉ định học sinh trả lời và nhận xét. - Sửa lỗi sai cho học sinh rồi tóm tắt lời giải - Từng học sinh thực hiện vào vở - 1học sinh lên bảng thực hiện, học sinh khác làm vào vở - Theo dõi, sửa lỗi sai, hoàn thành lời giải. Bài 10 - SGK a. Gấp hình 87a được hình hộpp chữ nhật. b. Đường thẳng BF vuông góc vớimp( ABCD), mp(EHGF). c. 2 mp( AEHD) có vuông góc với mp ( CGHD) vì mp(AEHD) chứa AD và HD cắt nhau. V.Tổng kết, hướng dẫn học tập ở nhà. Tổng kết : - Giáo viên khái quát lại nội dung bài học - Đánh giá thái độ, tinh thần học tập của học sinh Hướng dẫn học tập ở nhà : - Làm lại bài tập đã chữa vào vở - Làm bài tập 11, 12, 13, 16, 17 sách giáo khoa.
Tài liệu đính kèm: