I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương.
2. Kĩ năng: Hs nắm được hệ thống kiến thức của chương, thấy được mối liên hệ và cách vận dụng lí thuyết vào giải bài tập, hs nắm được phương pháp tính độ dài cạnh, vận dụng định lí Talet.
3. Thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 30 Ngày soạn: 22/03/2012 Tiết: 53 Ngày dạy: ./03/2012 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương. 2. Kĩ năng: Hs nắm được hệ thống kiến thức của chương, thấy được mối liên hệ và cách vận dụng lí thuyết vào giải bài tập, hs nắm được phương pháp tính độ dài cạnh, vận dụng định lí Talet. 3. Thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ . III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Lí thuyết (12’) - Trong chương này đã học những kiến thức chính nào? - Yêu cầu hs nêu lại những kiến thức cơ bản đó. - Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác? - Gv treo bảng phụ thể hiện sự so sánh. - Hai tam giác đồng dạng suy ra điều gì? - Mối liên hệ giữa tỉ số đồng dạng với các tỉ số khác? - Hãy trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau ? (các bt ghi bảng phụ) - Định lí Talet, tính chất phân giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, tam giác thường. - Hs so sánh và cũng từcác trường hợp đồng dạng của tam giác suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ. - Hs trả lời và giải thích Bài tập trắc nghiệm: 1. Cho ABC có AB=6, AC = 8, BC =10. AD là phân giác trong của góc A, điểm D thuộc cạnh BC. Chọn câu đúng : DB = 4 b. DC =7 c.DB =30/7 d.DC =DB 2. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác EGF. Chọn câu sai: a. M = E b. 3. ABC ~A’B’C’.Chọn câu sai biết AB =3A’B’ a. Â =Â’; B = B’ b. A’C’ =1/3 AC c. 4. ABC ~ AB’C’ tỉ số đồng dạng k=1/3. Chọn câu đúng. a. A’H’ =5 thì AH =1/5 ( AH,A’H’: đường cao) b.A’M’=6 thì AM =18 (AM, A’M’: trung tuyến) c. Chu vi tam giác ABC là 12 thì chu vi tam giác A’B’C’ là 36 Hoạt động 2: Bài tập (25’) -Hãy nêu cách tính tỉ số 2 đoạn thẳng? -Gọi hs lên bảng tính tỉ số. -G nhận xét. -Tỉ số AB và CD có khác với tỉ số CD và AB không? -Gọi hs vẽ hình viết gt kl. - Hãy nêu cách cm 2 đoạn thẳng bằng nhau? - Có cách nào để chứng tỏ 2 đường thẳng song song, bài này sử dụng cách nào? -Theo hd SGK hãy tính HK? - Gv chấm bài 1 số hs - Gv nhận xét. - Đổi cùng đơn vị rồi thực hiện phép chia. - Hs lên bảng viết kí hiệu và giải. - Hs nhận xét. - Tỉ số này nghịch đảo nhau. - Hs lên bảng. - Cm 2 tam giác có 2 cạnh đó bằng nhau. - Hs lên bảng giải. - Áp dụng định lí Talet đảo. - Hs lên bảng. - Hs nhận xét. - Hs giải trên bảng. - Hs giải nháp. - Hs nhận xét. Bài 56/92: Bài 58/92: ABC ( AB = AC) GT BH, CK : đường cao KL a)BK = CH b)KH//BC c)BC= a ; AB=AC=b Tính HK ? Xét BKC và CHB có: K = H = 1v KBC = HCB ( vì ABC cân tại A) Vậy BKC = CHB ( ch-gn) Suy ra BK = CH Vì AB = AC; BK = CH Suy ra Do đó KH//BC (định lí Talet đảo) Ta có IAC ~HBC ( C: chung; I = H = 1v) Suy ra Ta có: Bài 61/92: Tứ giác ABCD có AB=4cm; BC=20cm,DC=25cm DA=8cm, BD=10cm. a)Nêu cách vẽ ABCD? b)Tam giác ABD và BDC có đồng dạng không? c)AB//CD a) – Vẽ DC=25 cm; Vẽ cung tròn (D,10cm), cung tròn ( C, 20cm) ; Hai cung tròn này cắt nhau tại B - Vẽ cung tròn (B,4cm); cung tròn (D, 8cm) ; hai cung tròn này cắt nhau tại A. - ABCD là tứ giác cần dựng. b) Ta có Hay Vậy ABD ~ BDC ( c.c.c) c) Ta có ABD = BDC (vì ABD ~ BDC) Mà 2 góc này ở vị trí so le trong Suy ra AB//CD. Hoạt động 3: Dặn dò (3’) - Ôn lại lí thuyết. - Làm bt 60/92 ( HD: Nửa tam giác đều có cạnh lớn nhất gấp đôi cạnh nhỏ nhất). - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: