Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác (Bản mới)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác (Bản mới)

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được định nghĩa và các định lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác.

- Học sinh biết vận dụng các định lý học trong bài để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song.

- Rèn luyện các lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải các bài toán.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

HS: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

III. Tiến trình dạy học.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...................................
Người soạn:...................................
Tiết 5
Đường trung bình của tam giác
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa và các định lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác.
- Học sinh biết vận dụng các định lý học trong bài để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song.
- Rèn luyện các lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải các bài toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
HS: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: phát biểu về nhận xét hình thang có cạnh bên song song, hình thang có 2 đáy bằng nhau? 
b, Vẽ ABC vẽ TĐ ẻ AB, vẽ đường thẳng xy đi qua D // BC cắt AC tại E
H: quan sát h/vẽ đo đạt và cho biết dự đoán về vị trí của E trên trên AC
E là TĐ ẻ AC
G: giới thiệu định lý 1
Hoạt động 2
1. Định lý 1
G: đọc định lý 1
- Vẽ hình
GT ABC AD = DB
H: CM định lý
- Ghi giả thiết, kết luận
 DE //BC
Trình bày riêng
KL AE = EC
G: Để cm AE =EC tạo ra 1 có cạnh EC = ADE do đó vẽ EF // AB ( F ẻ)
- Hình thangDEFB ( DE//BF) có DB // EF, DB = AD
có ADE = EFC ( c.g.c)
H: Nhắc lại nội dung định lý
đ AE = EC
G:dùng phấn màu tô đậm DE
2. Định nghĩa
vừa tô vừa nêu: 
H: Vậy thế nào là đường trung bình của tam giác
đường trung bình của tam giác là đường thẳng ......
Đọc SGK/77
H: Trong có mấy đường tb
G: H làm ?2 SGK
Làm ?2 SGK
 ABC : AD = DB
Do 
GT AE = EC
KL DE // BC; DE = 1/2 BC
G: Vẽ hình
- H đọc định lý 2 SGK/77
- H ghi giả thiết, kết luận
H: nhận xét
- Đọc phần chứng minh
- Trình bày miệng
G: Thực hiện ?3
- H làm ?3
Tìm độ dài BC trên hình 33
H: Tính BC trên hình 33/76
G: Đưa đề bài, hình vẽ lên bảng phụ
 ABC có: 
DE là đtb ẻ DABC
 tính chất ĐTB
đ BC = 2DT
H: sử dụng định lý 2 để làm gì?
BC = 2 . 50 = 100
Hoạt động 4; Luyện tập
4. Luyện tập
G: Đọc đề bài
H: sử dụng hình vẽ SGK để trả lời miệng
Bài 1 (20/79)
DABC có 
H: Sử dụng KT gì để làm bài tập 20/79
- Sử dụng định lý 1 đường trung bình để tính
G: Gọi H đọc 22/80
- H vẽ hình ghi gt, kl
Bài 2 (22/80)
- Gọi H vẽ
H: Nêu cách CM AI = IM
- gọi hs lên trình bày
DADC có BE = ED (gt)
BM = MC (gt)
đ EM là đtb đ EM // DC (tính chất đtb)
H: các tính chất đtb dùng giải các bài tập nào
Có I ẻ DC đ DI // EM
DQEM có AD = DE (gt) 
DI // EM (CMT) đ AI = IM (định lý 1 đtb ẻD )
H: ở bài tập 3 các câu nào đúng sai. Nếu sai sửa cho đúng
- H trả lời miệng
1, đtb ẻD là đt đi qua TĐ 2 cạnh của D
Bài tập 3
1. Sai
Sửa: đtb ẻD là đt nối 2 mút TĐ ẻ 2 cạnh của D
G: chú ý khi sử dụng tính chất đường trung bình
2, đtb ẻD thì song song với cạnh đáy và bằng cạnh ấy
2. Sai
Sửa: đtb ẻ D thì song song với cạnh thứa 3 và cạnh ấy
3, Đường thẳng đi qua TĐ 1 cạnh của D và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua TĐ của cạnh thứ 3
3. Đúng
*, Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững định nghĩa đtb ẻD.
- Hai định lý là định lý 2 và tính chất đtb ẻD 
- Làm bài tập; 21/ 79 SGK và 34, 35, 36/ SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_5_duong_trung_binh_cua_tam_g.doc