I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa đường trung bình của tam giác, nội dung định lý 1 và định lý 2.
- Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song.
- Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của đường trung bình vào thực tế cuộc sống yêu thích môn học.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng,thước đo góc, ê ke.
- Học sinh:Thước thẳng, thước đo góc, ê ke.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Tuần 3 Ngày soạn: 1.9.09 Ngày giảng: Tiết 5. đường trung bình của tam giác. I.mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa đường trung bình của tam giác, nội dung định lý 1 và định lý 2. - Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song. - Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của đường trung bình vào thực tế cuộc sống yêu thích môn học. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng,thước đo góc, ê ke. - Học sinh:Thước thẳng, thước đo góc, ê ke. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Treo bảng phụ: Các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai? 1- Hình thang có hai góc kề hai đáy bằng nhau là một hình thang cân? 2- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân ? 3- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. 4- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân. 5- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân. - GV: Cho HS nhận xét & đưa ra hình vẽ để chứng minh điều đó & chốt lại - HS trả lời: + 1- Đúng: theo đ/n + 2- Sai: HS vẽ hình minh hoạ + 3- Đúng: Theo đ/lý + 4- Sai: HS giải thích bằng hình vẽ + 5- Đúng: theo t/c 3.Bài mới: Hoạt động 1. Định lí 1. GV cho HS thực hiện?1 + Vẽ ABC bất kì rồi lấy trung điểm D của AB + Qua D vẽ đường thẳng // BC đường thẳng này cắt AC ở E + Bằng quan sát nêu dự đoán về vị trí của điểm E trên canh AC. - Phát biểu dự đoán trên thành một định lí? - Yêu cầu học sinh viết GT, KL của định lí. AE = EC Tạo t.g EFC=t.g ADE Vẽ EF//AB =, =(đvị) AD =EF = BD Tứ giác DBFE là ht(DE//BF-gt) - GV: Từ đ/lí 1 ta có D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC.Ta nói DE là đường trung bình của ABC. - GV: Em hãy phát biểu đ/n đường trung bình của tam giác ? Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. Dự đoán: E là trung điểm của AC. Định lí: SGK – 76. A E C F B D 1 1 1 CM: SGK – 76. * Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác. Hoạt động 2. Định lí 2. - Yêu cầu học sinh thực hiện ?2. GV: Đó chính là nội dung của định lí 2. Yêu cầu 1 học sinh lên bảng viết GT, KL của định lí. Yêu cầu học sinh nêu hướng chứng minh. -Vẽ F: ED= EF(E là trung điểm của DF) - Để DE// BC & DE=BC DF// BC DE=DF; DF=BC DFCB là ht có 2 đáy BD, CF bằng nhau CF=AD ; AB// FC ADE=CFE(c.g.c) Giáo viên cho học sinh nhắc lại nội dung của định lí. Yêu cầu học sinh làm ?3. Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. Định lí: SGK – 77. GT ABC, AD = DB, AE = EC KL A E D B C F DE // BC, DE = BC Chứng minh: (SGK - 77). ?3.H33: DE là đường TB của tam giác ABC DE =BC BC = 2DE = 2.50 =100(m). 4.Củng cố: -Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác -Nhắc lại tính chất đường trung bình của tam giác Gv: Treo bảng phụ hình vẽ bài 20, 21 (SGK- 79). Bài 20 (sgk-79): x=10 cm Bài 21 (sgk - 79): AB = 6 cm. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo sgk và vở ghi. BTVN: BT 22 (SGK - 80). rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: