I.Mục tiêu:
-HS vận dụng để chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
-Biết lập các tỉ số thích hợp để tính ra được độ dài các đoạn thẳng.
-Biết vận dụng 2 tam giác đồng dạng để chứng minh đẳng thức trong hình học.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên:Eke; compa.
-Học sinh:Eke; compa.
III.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định lí các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ?
Bài tập:cho hình vẽ biết AB//CD
PPCT: 47 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: -HS vận dụng để chứng minh 2 tam giác đồng dạng. -Biết lập các tỉ số thích hợp để tính ra được độ dài các đoạn thẳng. -Biết vận dụng 2 tam giác đồng dạng để chứng minh đẳng thức trong hình học. II.Chuẩn bị: -Giáo viên:Eâke; compa. -Học sinh:Eâke; compa. III.Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lí các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ? Bài tập:cho hình vẽ biết AB//CD a)Chứng minh: ABDBDC b)Tính x ? (đáp số x= 18,9 cm) 2.Tổ chức luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Nội dung. Bài 38 (sgk) H:Bài toán yêu cầu gì ? H:Để tính x,y trước tiên ta làm gì? Giáo viên yêu cầu học sinh giải H:Còn cách khác để tính x, y không? H:Yêu cầu học sinh thức hiện theo cách 2? Bài tập 39/79: GV hướng dẫn hs vẽ hình GV đặt câu hỏi dẫn đến sơ đồ phân tích như bên: GV tiếp tục hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ. Củng cố: bài 40 trang 80 ADE vàACB có đồng dạng không?Vì sao? Gợi ý: Lập và so sánh cáac tỉ số và rồi nhận xét. TL:Tính x, y Chứng minh: ABCEDC rồi lập tỉ số để tìm x,y. HS lên bảng giải. TL:Sử dụng hệ quả của định lí Ta lét TH:DE//AB Rồi tìm x,y. HS lên bảng vẽ hình HS trả lời: AOBCOD(gg) (hoặc AB//CD) OA.OD=OB.OC HS trả lời theo câu hỏi của GV. Bài 38: Xét ABC vàEDC có: (so le trong) (2 góc đối đỉnh) Do đó ABCEDC(gg) Ta có: x=1,75 y=4 Bài 39: a)ta có:AB//CD (định lí Ta lét) Vậy OA.OD=OB.OC b)ta có:AB//CD (định lí Ta lét)(1) Lại có AB//CD (hệ quả đ/l Ta lét) (2) Từ (1) và (2) ta được: Bài 40: Xét ADE vàACB có: là góc chung Vậy ADEACB(gg) 3.Hướng dẫn HS học ở nhà: _Xem lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác. _Bài tập về nhà: 43 trang 80 SGK.
Tài liệu đính kèm: