I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs nắm chắc nội dung định lí, gt kl và cách chứng minh định lí.
2. Kĩ năng: Hs vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, tính độ dài các cạnh và một số bài toán trong SGK.
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ: 10’
2. Bài mới:
Tuần:26 Ngày soạn:04/02/2012 Tiết: 45 Ngày dạy:/02/2012 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hs nắm chắc nội dung định lí, gt kl và cách chứng minh định lí. 2. Kĩ năng: Hs vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, tính độ dài các cạnh và một số bài toán trong SGK. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ . III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Kiểm tra bài cũ: 10’ 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (6’) - Ổn định lớp. - Gọi 1 hs lên kiểm tra bài củ. + Nêu nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác? Phương pháp chứng minh định lí. + Sửa bài tập:33/77. - Nhận xét, chốt lại. - 1 Hs lên trả bài. - Lắng nghe. Hoạt động 2: Định lí (20’) - Hai tam giác IAB và ICD có đồng dạng không? - Nếu có 2 góc bằng nhau thì có đồng dạng không? -Yêu cầu hs chứng minh bài toán này. - Đó là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác. - Hãy nêu các cách chứng minh hia tam giác đồng dạng? - Hs trả lời theo kết quả đã nghiên cứu ở nhà. - Có, vì 2 góc bằng nhau thì góc còn lại cũng bằng nhau. - Tương tự như chứng minh 2 trường hợp đồng dạng đã học. Hs nêu các bước cm và cm. - Hs nêu lại nội dung định lí và trình bày lại cách cm. -Hs nêu 3 cách. 1. Định lí: Â= Â’;B^=B’^ Chứng minh: - Xác định M thuộc AB sao cho: AM=A’B’ Qua M kẻ a//BC ; a cắt AC tại N -Ta có : ~(vì MN//BC) Xét và có: Â=Â’ AM=A’B’ Vậy =(g.c.g) -Suy ra Hoạt động 3: Áp dụng (14’) HĐ2: Áp dụng -Hãy cho biết các cặp tam giác nào đồng dạng, vì sao? + Có thể xác định số đo các góc nào? - Gv chấm bài làm một số hs. - Gv treo hình vẽ 42 ở bảng phụ. - Hãy nêu các tam giác đồng dạng? - Làm thế nào để xác định x, y? - Hãy suy nghĩ cách tính BC,BD? + BD là phân giác thì có tỉ số nào bằng nhau? -Hs lên bảng trình bày, các hs khác giải nháp. -Hs nêu tên các tam giác đồng dạng và giải thích. -Hs suy nghĩ cách tính và nêu phương pháp 2,Áp dụng: ?1 Ta có =(1800-400):2 =700 =(1800-700):2 =550 = 1800-(700+600)=500 =1800-(600+500) =700 =1800 –(650+500) =650 Vậy ~ ~ Xét ABD VÀ ABC có Â : góc chung ABD = C Vậy ABD ~ ACB b) ABD ~ ACB Suy ra AD==2 Vậy x=2; y = 4,5-2 =2,5 c) Vì BD là phân giác của ABC nên Suy ra BC= Ta có ABD ~ ACB nên 2,5 Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò (5’) * Củng cố: - Hãy vẽ hình và nêu cách chứng minh? + Tỉ số 2 phân giác bằng tỉ số nào? +Tìm 2 tam giác đồng dạng có tỉ số đó? - Gv chấm bài làm một số học sinh. - Có thể chứng tỏ 2 tam giác nào đồng dạng? - Hai tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì có các tỉ số nào bằng tỉ số k? * Dặn dò: - Ôn lại3 trường hợp đồng dạng của tam giác. - Làm bt 36,37 - Chuẩn bị tiết sau LT. -Hs lên bảng vẽ hình viết gt,kl. -Hs giải trên bảng. -Hs nhận xét. -AMC và DNF -Tỉ số chu vi, tỉ số trung tuyến,tỉ số phân giác, tỉ số đường cao. - Lắng nghe. Bài 35/79: Ta có BAM = MAC=1/2 BAC EDN= NDF =1/2 EDF Mà BAC = EDF Nên BAM =EDN Xét BAM và EDN có: B= E; BAM =EDN Vậy BAM ~EDN Suy ra
Tài liệu đính kèm: