I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs nắm chắc nội dung định lí, gt kl và cách chứng minh định lí.
2. Kĩ năng: Hs vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau.
3. Thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần: 25 Ngày soạn:04/02/2012 Tiết:43 Ngày dạy:./02/2012 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hs nắm chắc nội dung định lí, gt kl và cách chứng minh định lí. 2. Kĩ năng: Hs vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau. 3. Thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ . III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1; Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (7’) - Ổn định lớp. - Gọi 1 Hs kiểm tra bài củ: + Khi nào 2 tam giác đồng dạng? + Sửa bài tập28/72 - Nhận xét, chốt lại. - 1 Hs trả bài. - Lắng nghe. Hoạt động 2: Định lí (15’) - Hãy thảo luận nhóm bài tập ?1 - Gv treo hình vẽ trên bảng. - Hai tam giác có 3 cặp cạnh tỉ lệ thì có đồng dạng không? - Dựa vào bài tập ?1 hãy tìm phương pháp cm định lí này? + Tạo tam giác ADE đồng dạng với tg ABC. + Chứng minh ADE=A’B’C’ - Hs thảo luận nhóm. - Hs trình bày bài giải trên bảng. - Có. - Hs phát biểu nội dung định lí.Viết gt,kl ABC, A’B’C’ Gt Kl ABC A’B’C’ -Hs nêu cách chứng mịnh định lí . - Hs chứng minh từng bước . - Hs nêu lại toàn bộ cm định lí. 1. Định lí: Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì 2 tam giác đo đồng dạng. Chứng minh: SGK -Dựng AD=A’B’; Kẻ DE//BC -Cm ADE ABC -Cm ADE =A’B’C’ (c.c.c) Hoạt động 3: Áp dụng (8’) - Nêu các cặp tam giác đồng dạng? - Hãy giải thích vì sao? - Gv chấm bài làm một số hs. - Hãy nêu phương pháp xác định các cặp tam giác đồng dạng? - Hãy kiểm tra cách viết kí hiệu? - Hs giải vào nháp. DFE BAC Có 3 cặp cạnh tỉ lệ. - Cạnh nhỏ nhất sẽ tương ứng với cạnh nhỏ nhất. - Hs kiểm tra thứ tự các đỉnh tương ứng. 2.Áp dụng: Vì nên DFE BAC Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò (15’) * Củng cố: - Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số đồng dạng bằng tỉ số nào? - Yêu cầu hs trả lời bài tập 29. - Hãy nêu cách tính độ dài các cạnh của A’B’C’? - Cho Hs nêu nhận xét về tỉ số chu vi hai tam giác và chu vi hai cạnh của hai tam giác. - Hướng dẫn Hs làm bài 30 trang 74 dựa vào: + Các tỉ số lập được từ hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng. + Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Nhận xét, chốt lại. * Dặn dò: - Học định lí và cách chứng minh. - Làm bt 31/75; 30,31/72sbt - Tìm hiểu trường hợp đồng dạng thứ 2 . - Bằng tỉ số chu vi của 2 tam giác đó. - Hai tam giác này đồng dạng. + Tìm tỉ số đồng dạng. + Tính độ dài các cạnh. - Hs nhận xét: Tỉ số 2 cạnh là tỉ số chu vi của 2 tam giác đó. - Hs lên bảng tính. - Hs sửa bài. - Lắng nghe. Bài 29/74: a)ABC A’B’C’vì b) Tỉ số chu vi Bài 30/74: Vì ABC A’B’C’nên: , ,
Tài liệu đính kèm: