Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu

- Củng cố khắc sâu cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng.

- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước

- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị

-Giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ

-Học sinh : Thước thẳng bảng nhóm

III. Tiến trình dạy học

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 S : Tiết 43 
 D: luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố khắc sâu cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng.
- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị 
-Giáo viên : Thước thẳng, bảng phụ
-Học sinh : Thước thẳng bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1 : Kiểm tra - chữa bài tập
-Giáo viên cho học sinh 1 Chữa bài tập 24 SGK
? Đọc và phân tích bài toán.
- Giáo viên cho học sinh lên bảng.
? Để giải bài toán trên em vận dụng kiến thức nào? 
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt cách giải bài tập trên, kiến thức áp dụng.
- Giáo viên cho học sinh phát biểu định nghĩa, tính chất hai tam giác đồng dạng.
- Giáo viên cho học sinh đọc bài 25.
- Học sinh 2: Chữa bài tập 25( SGK)
? Để giải bài tập này ta đã sử dụng kiến thức nào?
? Nhận xét bài làm của bạn.
? Có thể dựng được bao nhiêu tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỷ số k= 
- Giáo viên chốt lại cách làm,kết quả của bài toán kiến thức áp dụng.
Hoạt động 2 : Luyện tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 27 (SGK)
- Giáo viên cho học sinh : ?Phân tích đề bài 
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu a
- Gọi một vài nhóm đại diện nhóm lên trình bầy
? Nhận xét bài làm của nhóm bạn.
- Giáo viên chốt:
? Để chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ta sử dụng kiến thức nào?
- Gọi 3 HS lên bảng làm câu b
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt cách tính tỷ số đồng dạng, kiến thức 
áp dụng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 28 SGK
- Nếu gọi chu vi 
là chu vi là p
? Tỉ số 
? Tỉ số k của 2 đồng dạng = ?
Tỉ số chu vi 2 tính như thế nào?
? Biết -. Tính chu vi mỗi tam giác 
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở
? Qua bài toán trên cho biết tỉ số chu vi của hai tam giác với k như thế nào
*Hoạt động 3 : Củng cố
? Cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho khi đã cho khi biết k ta dựng như thế nào
? Để chứng minh hai tam giác đồng dạng có những cách nào? Dựa vào kiến thức nào
*Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN : 26 (SGK)
 - Một học sinh lên bảng chữa bài tập 24 SGK
- Học sinh nêu kiến thức áp dụng
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh nêu lại kiến thức theo yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh đọc bài toán
- Một học sinh lên bảng theo yêu cầu của giáo viên
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh nêu trường hợp lấy B// trên tia đối của tia AB.
- Học sinh đọc và phân tích bài toán.
- Lên bảng vẽ hình theo chỉ định của giáo viên.Học sinh vẽ hình vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Theo định lí hoặc theo định nghĩa
- Học sinh làm vào vở. Ba học sinh lên bảng theo chỉ định của giáo viên.
-Nhận xét bài làm của bạn
- HS trả lời
- HS đọc đề bài
- HS trả lời các câu hỏi của giáo viên
- 1 học sinh lên bảng, cả lớp hoạt động cá nhân làm bài toán.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
-Ghi nhớ công vciệc về nhà.
- 1 HS lên bảng vẽ hình
- HS trả lời
- HS trả lời
- Theo tính chât của dãy tỉ số bằng nhau
- HS làm bài tập vào vở
- HS trả lời các câu hỏi của GV
- HS ghi nhớ công việc về nhà
I. Chữa bài tập
Bài 24 SGK
Vì theo tỉ số đồng dạng là 
 theo tỉ số đồng dạng 
 theo tỉ số đồng dạng là .
Bài 25 SGK
- Trên AB lấy B/ sao choAB/=B/B - Từ B/ kẻ
theo tỉ số k = 1/2
C//
C//
B//
A
B/
 C/
C
B
II. Luyện tập
L
1
1
1
2
 B
C
A
N
M
Bài 27 SGK
a, Có MN // BC(gt)
 (1) (Định lí về tam giác đồng dạng)
Có ML // AC (gt) 
 (2) (Định lí về tam giác đồng dạng)
Từ (1) và (2)
 (Tính chất bắc cầu)
b, 
; ; góc A chung
Tỉ số đồng dạng 
; chung ; 
Tỉ số đồng dạng :
; ; 
Tỉ số đồng dạng
Bài 28 SGK
Gọi chu vi của là 
Gọi chu vi của là 
Ta có : 
Ta có : 
Vì 
b,Có 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_43_luyen_tap_ban_3_cot.doc