Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Hs biết cách vận dụng linh hoạt tính chất đường phân giác của tam giác vào bài toán cụ thể.

 2. Kĩ năng: Hs nắm vững và vận dụng tốt định lí Talet, định lí Talet đảo, hệ quả.

 3. Thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .

III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24	 Ngày soạn: 30/01/2012
Tiết 41	 Ngày dạy: 08/02/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Hs biết cách vận dụng linh hoạt tính chất đường phân giác của tam giác vào bài toán cụ thể.
 2. Kĩ năng: Hs nắm vững và vận dụng tốt định lí Talet, định lí Talet đảo, hệ quả.
 3. Thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (7’)
- Yêu cầu Hs nêu giả thết kết luận của bài toán.
- Hãy nêu phương pháp cm DE//BC?
+ Cần c/m tỉ số nào bằng nhau?
- Gv chú ý cho hs cách trình bày bài toán.
- Gv kiểm tra vở bài tập một số hs.
- Hs nêu giả thiết, kết luận của bài toán.
 AM: trung tuyến
 MD: Phân giác góc
 AMB
 ME: Phân giác góc
 AMC
 DE//BC
-Hs sửa bài tập của bạn.
I.Sửa bài tập:
Bài17/68:
	AMB có MB là phân giác
nên 
AMC có ME là phân giác 
nên 
mà MB=MC 
do đó 
Suy ra DE//BC (áp dụng định lí Talet đảo)
Hoạt động 2: Luyện tập (34’)
-Hãy vẽ hình và giải nháp trong 3’.
-Gv chấm bài là 5 em nhanh nhất.
-Chỉ cần tính độ dài 1 đoạn.
-Gv nêu phương pháp chung để tìm độ dài đoạn thẳng.
-Kẻ đường phân giác ngoài tại A cắt BC tại F. Tính FC?
-Nêu cách cm OE = OF?
+Tìm các cặp cạnh tỉ lệ có đoạn OE và OF?
+Chứng tỏ?
-Còn cách nào chứng tỏ 
-G chấm bài làm một số hs và nhận xét.
-Hãy đọc đề toán bài 21?
-Tính diện tích tam giác ADM bằng cách nào?
+Tìm mối liên hệ với diện tích tam giác ABD và tam giác ABM?
-Hs giải nháp.
-Hs lên bảng sửa bài tập.
-Hs nhận xét.
-Hs có thể tìm độ dài các đoạn thẳng bằng cách thay trực tìm , giải phương trình ẩn là BE.
-Hs giải thêm bài tập tính FC.
-Hs vẽ hình và nêu gt,kl.
ABCD: hình thang (AD//BC)
Aa//BC; a cắt AB, AC tại E,F.
OE = OF
-Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
-Hs sửa bài tập trên bảng.
-Hs nhận xét.
-Hs vẽ hình bài tập 21, viết gtkl.
-Hs nêu cách tính diện tích dựa vào hd của gv.
II.Luyện tập:
Bài 18/68:
AE là phân giác của ABE
Nên 
Suy ra
Vậy EC=7-= 
Bài 20/68:
ABC có EO//BC nên
DBC có OF//BC nên 
ABD có OE//AD nên 
Suy ra 
Do đó OE =OF
Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò (4’)
* Củng cố:
- Yêu cầu Hs nhắc lại đ/l Talét, đ/l Talét đảovà hệ quả.
* Dặn dò:
- 19,21/68; 22/70 SBT
-Tìm hiểu khi nào 2 tam giác đồng dạng.
- Hs nhắc lại.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_401_luyen_tap_nam_hoc_2011_2.doc