Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 22 đến 23 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 22 đến 23 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

 - Củng cố ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi.

 - Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong các bài toán chứng minh.

* Kỹ năng:

 - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình thoi.

* Thái độ:

 - Vận dụng dấu hiệunhận biết để vẽ hình chính xác.

B.Chuẩn bị :

ã GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

ã HS : Thước thẳng, com pa.

C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 22 đến 23 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22 luyện tập
Ngày soạn : 31/10/2010
Ngày giảng: 8A : 4/11 ; 8B,C : 6/11. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
 - Củng cố ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi.
 - Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong các bài toán chứng minh.
* Kỹ năng:
 - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình thoi.
* Thái độ:
 - Vận dụng dấu hiệunhận biết để vẽ hình chính xác.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
HS : Thước thẳng, com pa. 
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
Gọi 2 học sinh lên bảng 
III . bài giảng : 
(Đề bài trên bảng phụ).
Y/C HS suy nghĩ trả lời đáp án (SGK/106).
 mình .

- GV cho HS đọc đề bài.
Y/C HS lên vẽ hình ghi GT, KL. A M B
 D P C
Q
N
8A: 8B: 8C:
*Hoạt động 1: Kiểm tra (8').
- HS1: trả lời câu hỏi và chữa bài tập 133 (SBT).
- HS2: trả lời câu hỏi và chữa bài tập 134 (SBT).
* Hoạt động 2: Luyện tập (33').
Bài tập 74 :(SGK/106).
* HS trả lời miệng.
KQ: Phương án B.
 Bài tập 75: (SGK/106).	
* HS đọc đề bài.
- 1 HS vẽ hình, ghi GT, KL.
GT
ABCD là HCN. MA = MB;
NB=NC; PD=PC; QA=QD.
KL
MNPQ là hình thoi.
Chứng minh:
Trong DADB có MA = MB (gt).
 QA = QD (gt).
ị QM là đường TB của DADB.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV: Để C/m MNPQ là hình thoi ta làm ntn?
- 1 HS đứng tại chỗ chứng minh.
- GV cho HS nêu cách C/m khác.
- GV cho HS đọc đề bài.
- GV vẽ hình, gọi HS đọc GT, KL.
A
D
C
B
H
K
- GV gợi ý: áp dụng Đlý về đường TB của D để C/m.
MI = IN = NK = KM
ị MINK là hình thoi ị IK ^ MN
IV. Củng cố :
Gọi học sinh phát biểu tính chất, dấu hiệu của hình thoi ?
V. Hướng dẫn :
ị QM // DB; QM = DB 
C/m tương tự ta có: 
MN // AC; MN = AC ‚
PN = DB ƒ PQ = AC „
Mà AC=BD (t/c đường chéo HCN) 
Từ ‚ƒ„ ị QM=MN=PN=PQ
ị Tứ giác MNPQ là hình thoi.
 Bài tập 136: (SBT/74).
* HS đọc bài toán.
- Vẽ hình, ghi GT, KL vào vở.
- Một HS lên bảng CM phần a.
DABH và DCBK có:
H = K = 1v (gt).
AB = BC (ĐN hình thoi).
 = Ĉ (t/c góc hình thoi).
ị DABH = DCBK (cạnh huyền - góc nhọn).
ị BH = BK (đpcm).
- Một HS lên bảng làm phần b.
Bài tập 141: (SBT/75).
* Một HS lên bảng trình bày - chứng minh.
* Hoạt động 3: Củng cố (2')
Các tính chất của hình thoi và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Biết cách C/m một tứ giác là hình thoi.
Hoạt động 4: HDVN (2')
- Học bài.
- BTVN: 137, 139, 140, 142, 143 (SBT/74, 75).
************************************************
 Tiết 23 hình vuông
Ngày soạn : 7/11/2010.
Ngày giảng: 9/11/2010. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- HS hiểu được ĐN hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi. Từ đó nêu được các tính chất của hình vuông.
* Kỹ năng:
- HS biết vẽ một hình vuông, biết C/m một tứ giác là hình vuông.
* Thái độ:
- Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong các bài toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước kẻ, com pa, phấn màu, ê ke, một tờ giấy mỏng, kéo cắt giấy.
HS : Thước kẻ, com pa, phấn màu, ê ke, một tờ giấy mỏng, kéo cắt giấy.
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, trực quan, hoạt động nhóm.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
III . bài giảng : 
- GV vẽ hình 104 (SGK/107).
ị giới thiệu tứ giác ABCD là hình vuông.
Vậy hình vuông là tứ giác ntn?
- GV ghi bảng:
Tứ giác ABCD là hình vuông khi:
Û Â = B = Ĉ = D = 900.
 AB = BC = CD = DA.
- GV: Hình vuông có phải là HCN?
Có phải là hình thoi không?
- GV: Hình vuông vừa là HCN, vừa là hình thoi, vừa là HBH.
- GV: Hình vuông có những t/c gì?
- GV cho HS làm ?1.
Đường chéo của hình vuông có t/c gì? Tại sao?
8A: 8B: 8C:
 *Hoạt động 1: 1. Định nghĩa (8')
- HS quan sát hình vẽ.
- HS: Là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.
- HS vẽ hình ghi tóm tắt vào vở.
 A B
 D C
*Hoạt động 2: 2. Tính chất (13')
- HS: Hình vuông có đầy đủ các t/c của hình chữ nhật và hình thoi.
- HS làm ?1: 
2 đường chéo của hình vuông:
+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Bằng nhau, vuông góc với nhau.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV cho HS làm BT80 (SGK/108)
- Một H.C.N cần thêm điều kiện gì sẽ là hình vuông? Tại sao?
- Từ một hình thoi cần thêm điều kiện gì sẽ là hình vuông? Tại sao?
- GV đưa 5 dấu hiệu nhận biết hình vuông lên bảng phụ.
- GV đưa ra nhận xét: Một tứ giác vừa là H.C.N vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông.
- GV cho HS làm ?2.
- GV cho HS làm BT81 (SGK/108).
F
B
D
C
A
E
Tứ giác AEDF là hình gì? Tại sao?
- Bài tập đố: Có một tờ giấy mỏng gấp làm tư. Làm thế nào để chỉ cắt một nhát được 1 hình vuông?
IV. Củng cố :
V. Hướng dẫn :
+ Là đường phân giác các góc của hình vuông.
+ Tâm đối xứng của hình vuông là giao điểm 2 đường chéo.
+ Bốn trục đối xứng của hình vuông là 2 đường chéo và 2 đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đó.	
*Hoạt động 3: 3. Các dấu hiệu nhận biết (10').
- HS nhắc lại các dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- HS làm ?2.
*Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập (12')
- HS làm BT81 (SGK/108).
Tứ giác AEDF là hình vuông vì:
 = 450 + 450 = 900
Ê = F = 900 (gt)
ị AEDF là hình chữ nhật.
Mà AD là phân giác của  
ị AEDF là hình vuông (dấu hiệu)
- HS thực hiện. 
Phát biểu định nghĩa, t/c hình vuông.
Phát biểu các dấu hiệu nhận biết hình vuông
Hoạt động 5: HDVN (2')
- Nắm vững ĐN, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- BTVN: 79(b), 82, 83 (SGK/109).
 144, 145, 148 (SBT/75).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_22_den_23_ban_2_cot.doc