A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- Củng cố cho HS tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước, định lý về đường thẳng // cách đều.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán.
* Thái độ:
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán.
B.Chuẩn bị :
ã GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
ã HS : Thước thẳng, com pa.
C.Các hoạt động dạy và học :
Tiết 20 luyện tập Ngày soạn : 24/10/2010 Ngày giảng: 8A : 28/10 ; 8B,C : 30/10. A. Mục tiêu : * Kiến thức: - Củng cố cho HS tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước, định lý về đường thẳng // cách đều. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán. * Thái độ: - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. B.Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. HS : Thước thẳng, com pa. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II . Kiểm tra : Gọi 2 học sinh lên bảng III . bài giảng : Điểm I di chuyển trên đường nào? Trên hình những điểm nào cố định, những điểm nào di động? Theo em I chuyển động trên đường nào? Tại sao? GV hướng dẫn HS cách C/m khác. 8A: 8B: 8C: Hoạt động 1: Kiểm tra (8'). - Phát biểu về Đlý các đường thẳng // cách đều. Chữa BT 67 (SGK/102) Hoạt động 2: Luyện tập (35'). 1)Chữa BT 126 (SBT/79). HS: có A, B, C cố định. M di động kéo theo I di động. - I di động trên đường trung bình EF của DABC. Chứng minh: Qua I vẽ đường thẳng // BC cắt AB tại E và cắt AC tại F. DABM có AI = IM (gt). IE // MB (cách vẽ). ị AE = EB (t/c đường TB). C/m tương tự ta có AF = FC. AB, AC cố định ị E, F cố định. Vậy khi M di chuyển trên BC thì I di chuyển trên đường trung bình EF của DABC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS y A GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. O H B x C m E - GV cho HS tìm cách C/m khác. A D B C E M O (GV đưa đề bài lên bảng phụ). GV hướng dẫn HS vẽ hình. a) Chứng minh: A, O, M thẳng hàng. b) Khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường nào? c) M ở vị trí nào trên BC thì AM nhỏ nhất? IV.Hướng dẫn: BT 127, 129, 130 (SBT/74, 75). 2) Bài tập 70 (SGK/103). Kẻ CH ^ Ox. DAOB có AC = CB (gt). CH // AO (cùng ^ với Ox). ị CH là đường TB của D. ị CH = = = 1 (cm). Nếu B º O ị C º E (E là trung điểm của AO). Vậy khi B di chuyên trên tia Ox thì C di chuyển trên tia Em // Ox, cách Ox một khoảng bằng 1 (cm). 3) Bài tập 71 (SGK/103). HS ghi GT, KL. GT DABC; Â = 900; M ẻ BC; MD ^ AB; ME ^ AC OD = OE KL a) A, O, M thẳng hàng. b) Khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường nào? c) M ở vị trí nào thì AM nhỏ nhất? a) Xét tứ giác AEMD có: Â = Ê = D = 900 (gt). ị Tứ giác AEMD là H.C.N. Mà O là trung điểm của DE nên O là trung điểm của AM (t/c). ị A, O, M thẳng hàng. b) Kẻ AH ^ BC; OK ^ BC.ị OK = Nếu M º BịOºP(P là trung điểm của AC). Vậy khi M di chuyển trên BC thì O di chuyển trên đường TB của PQ của DABC. c) Nếu M º thì AM = AH ị AM có độ dài nhỏ nhất; Tiết 21 hình thoi Ngày soạn : 31/10/2010 Ngày giảng: 2/11/2010 A. Mục tiêu : * Kiến thức: - HS hiểu được ĐN hình thoi, các tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi. * Kỹ năng: - HS biết cách vẽ một hình thoi một cách nhanh và chính xác. * Thái độ: - Vận dụng kiến thức vào thực tế. B.Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. HS : Thước thẳng, com pa. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II . Kiểm tra : III . bài giảng : - GV đặt vấn đề và giới thiệu về hình thoi. - GV vẽ hình thoi lên bảng - Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV tóm tắt ĐN. Tứ giác ABCD là hình thoi khi: AB = BC = CD = DA. - GV cho HS làm ?1. - GV: Vậy hình thoi là một HBH đặc biệt. - Căn cứ vào ĐN hình thoi em cho biết hình thoi có tính chất gì? - Hãy nêu cụ thể. - Hãy phát biểu thêm các t/c khác của 2 đường chéo AC và BD. - GV giới thiệu ĐLý. 8A: 8B: 8C: *Hoạt động 1: 1. Định nghĩa (6') - HS nghe. - HS vẽ hình thoi vào vở. - HS đọc ĐN (SGK). - HS: Hình thoi ABCD có: AB = BC = CD = DA ị ABCD cũng là HBH. * Hoạt động 2: 2. Tính chất (15') - HS: Hình thoi có đủ các t/c của HBH. - HS: + Các cạnh đối //. + Các góc đối = nhau. + Hai đường chéo cắt nhau.. - HS: Hai đường chéo ^ và là phân giác các góc của hình thoi. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yêu cầu HS cho biết GT, KL. - Hình bình hành cần thêm điều kiện gì sẽ trở thành hình thoi? - GV đưa dấu hiệu nhận biết lên bảng phụ. - Yêu cầu HS C/m dấu hiệu 2 và 3. - GV vẽ hình câu hỏi 3. Yêu cầu HS viết GT, KL. B C D A O Y/C HS suy nghĩ cách chứng minh ? Gọi một em lên bảng trình bày. IV. Củng cố : (Đề bài trên bảng phụ). V. Hướng dẫn : GT ABCD là hình thoi KL AC ^ BD; Â1 = Â2; B1 = B2; Ĉ1 = Ĉ2 ; D1 = D2 Chứng minh: AB = BC (ĐN) ị DABC cân tại B OA = OA (t/c) ị BO là t/tuyến. ị BO cúng là đường cao và phân giác (t/c D cân). Vậy BD ^ AC và ; B1 = B2; Chứng minh tương tự ta có: Ĉ1 = Ĉ2 ; D1 = D2; Â1 = Â2 - HS: O là tâm đối xứng. BD, AC là trục đối xứng. * Hoạt động 3: 3. Các dấu hiệu nhận biết hình thoi (10'). - HS: + HBH có 2 cạnh kề = nhau. + HBH có 2 đường chéo ^. + HBH có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi. - HS chứng minh. GT ABCD là hình bình hành. AC ^ BD KL ABCD là hình thoi. Chứng minh: OA = OC (t/c) BO ^ AC (t/c) Từ và ị DABC cân tại B. ị AB = BC ị ABCD là hình thoi * Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập (12') Bài tập 73 (SGK/105). HS trả lời * Hoạt động 5: HDVN (2') BTVN: 74, 76, 78 (SGK/106). 133, 134, 135, 136, 138 (SBT/74).
Tài liệu đính kèm: