A.Mục tiêu :
-Kiến thức: HS nắm được định nghĩa hình thang ,hình thang vuông.
-Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang ,tính số đo các góc,nhận biết 1 hính thang có phải là hình thang hay không?
B.Chuẩn bị:
-GV: bảng phụ ghi Hình 13, ?1 , ?2 ,thước thẳng ,thước đo góc .
-HS : dụng cụ học tập thông thường .
C.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Hãy vẽ tứ giác ABCD,nêu định lí tổng các góc của tứ giác ABCD?
Cho hình vẽ: A B
D C
Hãy tính ?
2 cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt?
Tứ giác ABCD co AB CD gọi là hình gì?(hình thang) Bài học.
2.Dạy bài mới:
Tiết 2 §2. HÌNH THANG A.Mục tiêu : -Kiến thức: HS nắm được định nghĩa hình thang ,hình thang vuông. -Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang ,tính số đo các góc,nhận biết 1 hính thang có phải là hình thang hay không? B.Chuẩn bị: -GV: bảng phụ ghi Hình 13, ?1 , ?2 ,thước thẳng ,thước đo góc . -HS : dụng cụ học tập thông thường . C.Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: Hãy vẽ tứ giác ABCD,nêu định lí tổng các góc của tứ giác ABCD? Cho hình vẽ: A B D C Hãy tính ? 2 cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt? Tứ giác ABCD co AB CD gọi là hình gì?(hình thang) Bài học. 2.Dạy bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung. 1.Định nghĩa hình thang: ABCD có ABCD là hình thang. Thế nào là hình thang? Vẽ hình thang ABCD có 2 cạnh song song nằm ngang? Xem SGK,hãy nêu tên các cạnh bên ,cạnh đáy của hình thang ABCD? GV giới thiệu đáy lớn,đáy bé,đường cao. GV cho HS giải ?1 Nhấn mạnh :không phải lúc nào 2 cạnh đáy của hình thang cũng nằm ngang mà 2 cạnh đáy của hình thang có thể nằm đứng,xiên. Nhận biết định nghĩa hình thang :GV cho HS giải bài 6. GV hướng dẫn HS 1 hình vẽ trên bảng. GV hướng dẫn HS giải ?2 a)GV dùng phương pháp hỏi đáp theo sơ đồ chứng minh như bên. b)GV hướng dẫn để HS hỏi đáp. GV ghi sơ đồ chứng minh. Từ ?2,GV cho HS nhận xét. Củng cố :bài tập 7định nghĩa hình thang vuông. 2.Hình thang vuông: Thế nào là hình thang vuông? Củng cố:bài 10. Tứ giác có 2 cạnh song song 1 HS lên bảng vẽ hình. AB,CD là cạnh đáy AD,BC là cạnh bên HS ghi nhớ. a,b là hình thang vì BC AD, FG EH. 2 góc kề 1 cạnh bên bù nhau. HS thực hiện kiểm tra trong SGK nhận xét. HS trả lời theo yêu cầu GV. HS đọc chứng minh. 2 HS khá giỏi hỏi đáp với nhau. HS nhận xét dựa vào hình vẽ. HS làm vào tập rồi đọc kết quả. Hình thang có 1 góc vuông. HS đọc kết quả. §2 HÌNH THANG. 1.Định nghĩa: Hình thang là . A B D H C Bài 6: Hình a,c là hình thang . ?2 DB là cạnh chung ABD=CDB(g-c-g) AD=BC,AB=CD b) DB là AB=CD (so le trong)cạnhchung ,AB=CD AD BC Nhận xét :SGK. 7/a)x=110,y=140 b)y=50,x=70 c)x=90,y=115 2.Hình thang vuông:SGK. A B D C Hình thang ABCD có là hình thang vuông. 3.Củng cố bài học: -Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình thang ta cần chứng minh điều gì? -Hình thang có 2 cạnh bên song song ? -Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau? 4.Hướng dẫn HS học ở nhà: -Xem lại định nghĩa,cách vẽ hình thang ,hình thang vuông. -BT về nhà:8,9 trang 71(SGK) HD bài 8 : (1) thay vào (1) Kết quả. (2) thay vào (2) Kết quả. Bài 9 : B C ABCD là hình thang (vì cùng bằng ) A D
Tài liệu đính kèm: