I. Mục tiêu của bài:
- Hiểu được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, nắm được định lý về các đường thẳng song song cách đều, nắm được tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
- Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.
II. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ H93/106, phấn màu, thước, bảng phụ bài 76/108.
Ngày soạn:....................................... Tiết 18: Đ10. Đường thẳng song song với một Đường thẳng cho trước i. Mục tiêu của bài: Hiểu được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, nắm được định lý về các đường thẳng song song cách đều, nắm được tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước. Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế. Phương tiện dạy học: Bảng phụ H93/106, phấn màu, thước, bảng phụ bài 76/108. Tiến trình bài dạy: Các HĐ - TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HĐ 1: (5’) Kiểm tra bài cũ Hình chữ nhật là gì? Tính chất hình chữ nhật? Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật? A B a H K d h HĐ 2: (7’) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Làm .?1./105. Đọc đề bài. Vẽ hình. Tính độ dài BK. Tứ giác ABKH là hình gì? Vì sao? Dựa vào dấu hiệu nào? BK=? (h) Điểm Aẻa//d. Nếu điểm A có khoảng cách tới d bằng h thì khoảng cách từ mọi điểm Bẻa đến d bằng bao nhiêu? Có nhận xét gì về các điểm ẻa thì có khoảng cách như thế nào đến đường thẳng d? ị Nhận xét. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: Nhận xét: SGK/106 Định nghĩa: SGK/106 m n a A E b B B’ F c C C’ G d D D’ H Làm .?2./106. CMR khoảng cách giữa các đường thẳng a & b; b & c; c & d bằng nhau Muốn chứng minh được điều trên thì làm như thế nào? (Vì sao AB’=B’C’=C’D’? Dựa vào kiến thức nào?So sánh EF với FG và BH? Gv gthiệu các đg thẳng sg sg cách đều. Rút ra nhận xét gì? ị Định lý. Định lý: SGK/106 Các HĐ - TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HĐ 4: (7’) Tính chất đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước Gv: Cho đường thẳng d. Gọi a là 1 đường thẳng song song với d có khoảng cách đến đường thẳng d bằng h. Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách d 1 khoảng cách băng bao nhiêu? (h) Làm .?3./105. Vẽ hình. Tứ giác AHKM là hình gì? Suy ra điều gì? (AM//d ị Mẻa) Gv giới thiệu tính chất 2. Các điểm có khoảng cách không đổi h đến đường thẳng d cố định thì nằm ở đâu so với đường thẳng d? Đọc tính chất 2 trong SGK. Làm .?4./107. Vẽ hình (Quan sát H96/107). Đỉnh A của các tam giác đó nằm trên đường nào? Vì sao? Dựa vào kiến thức nào? Tính chất đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước: Tính chất 1: SGK/106 a d h Tính chất 2: SGK/107 a A M H’ K’ d H K a' A’ M’ h h h h 2cm A K d H B A m HĐ 5: (5’) Củng cố và hướng dẫn về nhà Làm bài 76/108. Giáo viên treo bảng phụ bài 76/108 Học sinh hoạt động nhóm (1-7; 2-5; 3-8; 4-6) HDVN: Bài 75/107. Kẻ AH^d; CK^d; rAHB=rCKB ị AH=CK=2cm C di chuyển trên đường nào? (C di chuyển trên đường thẳng m//d; cách d một khoảng bằng 2cm) BVN: 74; 75/107. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: