I. Mục tiêu:
- HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua một điểm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm, hình có tâm đối xứng.
- HS nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một điểm, hình bình hành là hình có tâm đối xứng.
- HS biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm
- Biết chứng minh hai điểm đối xứng qua một điểm, nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước, com pa, Hình 78
III. Tiến trình dạy học.
Ngày soạn:................................... Người soạn:................................... Tiết 13 Đối xứng tâm I. Mục tiêu: - HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua một điểm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm, hình có tâm đối xứng. - HS nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một điểm, hình bình hành là hình có tâm đối xứng. - HS biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một điểm - Biết chứng minh hai điểm đối xứng qua một điểm, nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế. II. Chuẩn bị: GV: Thước, com pa, Hình 78 III. Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1 Kiểm tra H: Vẽ hình bình hành ABCD và nêu cách vẽ nhanh nhất? 1 HS lên bảng vẽ hình H: phát biểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành? H: Hãy nhắc lại cấu trúc bài đối xứng trục? - 1 HS trả lời miệng +, Hai điểm đối xứng qua trục +, Hai hình đối xứng qua +, Hình có trục đối xứng H: Hãy thực hiện ?1 SGK - 1 HS lên bảng - lớp làm vở 2. Hai điểm đối xứng qua 1 điểm G: giới thiệu: A và A' đối xứng nhau qua O H: Thế nào là 2 điểm đối xứng nhau qua 1 điểm - 1 HS đọc tổng quát A và A' đối xứng nhau qua 0 ị O là trung điểm của AA' H: Nếu A trùng O thì A' đối xứng A qua O nằm ở đâu? - 1HS trả lời miệng *, Qui ước (SGK/93) H: Nêu cách vẽ A' đối xứng với A qua O? có mấy A? vì sao? - 1 HS trả lời: +, Vẽ tia AO. Lấy Aẻ tia AO, sao cho OA' = OA +, A' là duy nhất (đặt đoạn thẳng trên tia)? G: Dựa bài tập lên bảng phụ - HS trả lời miệng A A O O H: Nhận biết hai điểm đối xứng qua 1 điểm trong các hình vẽ A A O H: Muốn chứng minh A và A' đối xứng nhau qua O ta làm như thế nào? - HS trả lời miệng +, O là trung điểm của AA' (A, O,A' thẳng hàng; OA = OA') H: Những điểm nào đối xứng nhau qua O trong hình bình hành H: Hãy thực hiện ?2 SGK Hoạt động 3 - 1 HS lên bảng vẽ hình 2. Hai hình đối xứng nhau qua 1 điểm - Lớp làm vở G: Giới thiệu AB và A'B' đối xứng nhau qua O, gọi là hai hình đối xứng nhau qua O H: Thế nào hai hình đối xứng nhau qua 1 điểm - HS trả lời miệng: tổng quát A đối xứng với A' qua O B đối xứng với B' qua O ị A'B' và AB đối xứng nhau qua O G: Đưa h77 SGK lên bảng phụ *, Tổng quát: (SGK/ T94) H: Đoạn thẳng, đường thẳng 2 ; 2 góc nào đối xứng nhau qua O ? - HS trả lời miệng H: Nhận xét gì về 2 đoạn thẳng, đường thẳng 2 ; 2 góc đối xứng nhau qua một điểm ? Hãy chứng minh? - HS trả lời và chứng minh miệng *, Nhận xét: (SGK/T94) G: Đưa hình hai cái lá H và H' lên bảng phụ - HS trả lời miệng H: Nhận xét gì về H và H' - Hai lá ngược nhau G: Khi quay H' quanh O một góc 1800 thì H' trùng H G: Đưa hình vẽ lên bảng phụ : khi ABC quanh tâm O của HBH ABCD được 2 hình trùng nhau ị phép quay H: Muốn vẽ đoạn thẳng, đường thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm ta làm như thế nào - HS trả lời miệng Hoạt động 4 3.Hình có tâm đối xứng H: Hãy thực hiện ?3 G: Vẽ hình - HS trả lời: AB và CD đối xứng nhau qua O H: Thế nào là hình có tâm đối xứng? - HS đọc định nghĩa: SGK/ T95 H: Có nhận xét gì về HBH? - HBH có tâm đối xứng là giao điểm của 2 đường chéo H: Tính chất có tâm đối xứng của HBH có lợi ích như thế nào? - HS đọc định lý SGK/ T95 *, Định nghĩa: SGK/T95 *, Định lý SGK/ T95 H: Lấy E ẻ AD, nối EO cắt BC tại F thì điều gì xảy ra? - HS trả lời: AE = CF ; DE = FB H: Lấy P ẻ AB, nối PO cắt DC tại Q có kết luận gì về tứ giác EPFQ? - EPFQ là HBH H: Hãy thực hiện ?4 - HS trả lời: N, S có tâm đối xứng G: Treo hình vẽ lên bảng phụ H: Hãy tìm trong thực tế hình ảnh có tâm đối xứng. G: Đưa hình ảnh trống đồng hoặc khăn trải bàn để loạ hoa hình tròn lên máy chiếu để học sinh quan sát Hoạt động 5 4. Hướng dẫn về nàh H: Bài học hom nay nghiên cứu gì? HS trả lời miệng theo cấu trúc bài chú uý thêm phần cách vẽ, tính chất, H: Trong thực tế có hình nào có tâm đối xứng? BTVN: 51đ53 SGK/ T96 56 SGK/T96
Tài liệu đính kèm: