Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 1: Tứ giác (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 1: Tứ giác (Bản 3 cột)

I/MỤC TIÊU :

- Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

- Biết vẽ, biết gọi têncác yếu tố, biết tính số đo các của một tứ giác lồi.

- Biết vận dụng kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

II/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH :

1. BÀI CŨ :

2. BÀI MỚI :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 1: Tứ giác (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1
Tiết : 1
T ứ g i á c
Soạn : 4-Sep-05
Giảng 
I/mục tiêu :
Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
Biết vẽ, biết gọi têncác yếu tố, biết tính số đo các của một tứ giác lồi.
Biết vận dụng kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
II/ các bước tiến hành :
Bài cũ :
Bài mới :
Hoạt động của thầy:
Hoạt động của trò:
Ghi bảng:
Hoạt động 1: (định nghĩa)
- GV cho hs quan sát hình 1 sgk. Trả lời mỗi hình gồm bao nhiêu đoạn thẳng.
- GV nhấn mạnh :
 + Gồm 4 đoạn thẳng khép kín.
 + H1 có 2 đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng không?
- Từ đó hs rút ra định nghĩa về tứ giác.
- GV giới thiệu đỉnh cạnh của tứ giác.
- HS làm ?1 sgk.
- GV :Như vậy tứ giác hình 1a gọi là tứ giác lồi.
- Tứ đó hs tự rút ra định nghĩa tứ giác lồi.
- GV giới thiệu quy ước: khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi.
Hoạt động2 : ( Giải ?2)
-GV ghi bảng phụ ?2 gọi một số em trả lời.
+ Gọi 2 hs nhận xét và sửa sai?
 Hoạt động 3: Tổng các góc của một tam giác
- HS hoạt động nhóm ?3.
- GV gợi ý hs vẽ thêm đường chéo của tứ giác.
- Tứ đó hs phát biểu định lý tổng các góc của một tứ giác.
Hoạt động4: (Củng cố và dặn dò).
+ HD hs giải bài 1;2 sgk ?
+ Gợi ý : Dựa vào 2 góc kề bù.Định lý để tính.
+ 2 hs lên bảng thực hiện
+ 2 hs nhận xét,sửa sai.
- Mỗi hình đều gồm 4 đoạn thẳng: AB,BC,CD,DA. Trong đó bất kỳ hai đoạn thẵng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
- Hình 1a,b,c là các tứ giác.
- Hình 1a là tứ giác luôn năm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
- HS tự phát biểu.
- HS giải bài ?2 vào vở bài tập
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800.
 BAC + ABC + BCA = 1800
CBD + BDC+DCB= 1800
 BAC + ABC + BCA + CBD + BDC+DCB = 3600
Hay :A + B + C + D = 3600
Bài1:
A/ x= 500
B/ x= 900
C/ x= 1150
D/ x = 750
I/ Định nghĩa:
 1/Đinh nghĩa về tứ 
giác: (SGK) B
A B A 
 Ha hb 
D C
 C D
 B 
A C
 hc D
- Tứ giác ABCD còn được gọi tên là tứ giác BCDA,BADC,.
- Các điểm A,B,C,D gọi là các đỉnh tứ giác.
- Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DA gọi là các cạnh tứ giác.
2/Định nghĩa tứ giác lồi: (SGK)
 A B
C 
 D Chú ý: (SGK)
II/ Tổng các góc của một tứ giác:
Định lý : ( SGK)
A B
 C
D
- Tứ giác ABCD có:
 A+B+C+D = 3600
 - Phát biểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi , định lý tổng các góc của một tứ giác.
HS làm bài 1sgk( GV lưu ý chữ x trong cùng một hình có cùng giá trị)
HS làm bài 2sgk: GV cần nhấn mạnh góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác.
 * Dặn dò :
Học bài theo sgk.
Làm bài tập 3,4 sgk, chuẩn bị thước e kê cho bài sau hình thang.
Bài tập HS giỏi : Cho tứ giác ABCD. Chứng minh:
 a) AB < BC + CD + DA
 b) AC + BD < AB + BC + CD + AD
+ HD: Các em vẽ thêm 2 đường chéo của tứ giác, sử dụng bất đẳng thức trong tam giác để giải .
 $$ Rút kinh nghiệm sau khi dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_1_tu_giac_ban_3_cot.doc