A - Mục tiêu
*- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yêu tố của hình thang . Biết cách c/m một tứ giác là hình thang, là hình thang .
* - Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết tính số đo các góc của hình thang , của hình thang vuông .
* - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, nhận dạng hình thang
*- Tư duy vẽ hình, phân tích, tổng hợp
*- Vẽ hình đẹp, nhận dạng các hình chính xác .
B - Chuẩn bị
1) GV: Thước, e ke :
2) HS: Thước thẳng, e ke .
C - Tiến trình dạy học
1. ổn định
2. Kiểm tra. * Hoạt động 1
Ngày soạn : / /2010 Ngày dạy: / /2010 chương 1 Tứ giác Tiết 1. Tứ giác A - Mục tiêu. HS - Nắm được đ/nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi . - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi, biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản . - Tính cẩn thận, kiên trì. B - Chuẩn bị GV: Bảng phụ : H1; 2 ; 3 ; H5/c,d ; H6 ; (Bp 5) HS: Dụng cụ học tập. C. Phương pháp dạy học - Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ. D - Các hoạt động dạy học 1. ổn định. *Hoạt động 1. GV kiểm tra sách , vở và đồ ding học tập của học sinh 2 Đặt vấn đề. *Hoạt động 2. Học hết chương trình lớp 7 các em đã được biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8 các em sẽ được học tiếp về tứ giác, đa giác. Chương 1 của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tính chất, cách nhận biết, nhận dạng một số hình các k/năng vẽ hình, tính toán đo đạc, gấp hình tiếp tục được rèn luện , k/năng lập luận và c/m hình học được coi trọng. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm tứ giác *Treo bảng phụ y/c h/s quan sát . H1 ; H2 Có nhận xét gì về các hình a, b, c ? *Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác . Đọc đ/nghĩa “SGK” ? * Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác : A, B, C, D ; AB, BC, CD, DA H2 Có là 1 tứ giác K0 ? Đọc ?1 (SGK - 64) Tứ giác H1a, gọi là tứ giác lồi . Thế nào là tứ giác lồi ?. Gọi h/s đọc sgk ? *Treo bảng phụ H3?2: (sgk - 65) B . N A .M .Q .P D C H3 - Quan sát . - Là hình gồm 4 đoạn thẳng “ kép kín” . - Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng . - Đọc định nghĩa . - K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng . - H1a , : ABCD luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. - Đọc k/niệm sgk- 65 - Đọc chú ý: SGK . - h/s thực hiện 1) Định nghĩa (SGK - 64). A B D C - Tứ giác : ABCD . Các đỉnh : A, B, C, D, Các cạnh : AB, BC, CD, DA ?1 (SGK- 64). H1a Tứ giác ABCD , luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác . * Khái niện tứ giác lồi (SGK - 65) * Chú ý: (SGK - 65) ?2: (Sgk - 65). Hoạt động 4. Tìm hiểu tính chất tổng các góccủa một tứ giác Yc hs đọc ?3 1 h/s trình bầy ýb) * Ghi bảng Kết luận gì về tổng các góc của 1 tứ giác ?. Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của 1 tứ giác ? nêu dưới dạng GT , KL ?. Hoạt động 5. Luyện tập * Treo bảng phụ H5/c,d B x D 65 A E c) I 60 K 1050 x N d) M Hình 5 - Gọi 1 h/s thực hiện trên bảng H5/d ?. *) GV: Treo bảng phụ H6 . P S x 65 Q x a) 95 R M N 3x 4x 2x x Q P b) Hình 6 - Nếu có thời gian làm bài tập 2. *) Bài tập 2 : (sgk - 66) . Treo bảng phụ . Hình 7 (sgk - 66) . ?3: ý b) - Tổng các góc của 1 tứ giác bằng 3600 GT T/giác ABCD KL Â + + + = 3600 - h/s thực hiện . -1 h/s lên bảng giải H5/d - Hoạt động nhóm ngang 5’ . - Gọi 2 nhóm lên trình bầy H6/a ; H6/b h/s tính nhanh các góc : Â1 ; B1 ; C1 ; D1 ở H7/a ; 2)Tổng các góc của 1 tứ giác (sgk-65) ?3 B a) A C D b) Nối AC ABC có BAC + ABC + BCA = 1800 ADC có DAC + ACD +ADC = 1800 T/giác ABCD có : Â + + + = BAC + + BCA + DAC + ACD + = 3600 *) Định lý : (SGK - 65). 3) Luyện tập- củng cố: a) Bài tập 1: (sgk -66) Tìm sx . *) H5/c: Tứ giác ABDE có : Â + + + = 3600 + 3600 - ( Â + + ) mà Â = 650 ; = = 900 = 3600 - (650 + 900 + 900) = 1150 , *) H5/d : Có: KMN +1050 = 1800(t/c góc kề bù) KMN = 1800 - 1050 = 750 Có : IKM + 600 = 1800 IKM = 1200 - Tứ giác IKMN Có : + IKM + KMN + = 3600 = 3600 - (900 + 1200 + 750 ) = 750 *) Hình 6/a,b: *) H/6a: T/giác PQRS có : P + Q + R + S = 3600 Mà : P = Q = x ; R = 950 ; S = 650 2x = 3600 - ( 950 + 650 ) = 2000 x = 2000 . *) H/6b: T/giác ; MNPQ có : M + N + P + Q = 3600 M = 3x ; N = 4x ; Q = 2x ; P = x ; 3x + 4x + 2x + x = 3600 10x = 3600 x = 360 Bài tập 2: (sgk - 66) . a) B1= 900 ; C1= 600 ; Â1= 1050 ; D1= 1050 . b) Â1+ B1 + C1 + D1= 3600 c) Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 3600 . 4. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà *Hoạt động 6 - Học thuộc định nghĩa, định lí - Bài tập 3, 4 , 5 ( sgk - 67) - SBT : 8,9,10 (sbt- 61) - HD đọc thêm : Mục “ Có thể em chưa biết”. - Đọc bài mới, làm ?1 -------------------------@--------------------------- Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009 Tiết 2. Hình thang A - Mục tiêu *- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yêu tố của hình thang . Biết cách c/m một tứ giác là hình thang, là hình thang . * - Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết tính số đo các góc của hình thang , của hình thang vuông . * - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, nhận dạng hình thang *- Tư duy vẽ hình, phân tích, tổng hợp *- Vẽ hình đẹp, nhận dạng các hình chính xác . B - Chuẩn bị 1) GV: Thước, e ke : 2) HS: Thước thẳng, e ke . C - Tiến trình dạy học 1. ổn định 2. Kiểm tra. * Hoạt động 1 Nêu định nghĩa tứ giác ?. Bài tập : 3 (sgk - 67) . Hình 8 . Giải . a) AB = AD A đường trung trực của BD . CB = CD C đường trung trực của BD . *) Vậy : AC là đường trung trực của BD . b) ABC = ADC ( c.c.c) B = D Ta có B + D = 3600 - ( 1000 + 600 ) = 2000 . Do đó : B = D = 1000 . 2) Bài mới : GV: ĐVĐ: Quan sát Hình 13: ( SGK - 69) ?. Hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?. - Â = 1100 ; D = 700 , Â + D = 1800 , AB // CD * Vậy : Tứ giác ABCD H13 là 1 hình thang . ?. Thế nào là một hình thang ?. ( Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song song . *) Vậy : Hôm nay ta nghiên cứu . Tiết 2 : Hình thang . Giáo viên *) Hoạt động 1: Kiểm tra : ?. Quan sát H14 , đọc các yếu tố trên hình vẽ ?. ?. Muốn kiểm tra 1 t/giác có là h/thang k0 ?. Cần k/tra đ/gì ?. *)GV: Treo bảng phụ H15 : ?. ?1: (SGK - 69). ?.1 nhóm trình bầy các nhóm khác nhận xét ?. ?2: GV : Treo bảng phụ . Hình 16 ; 17 . ?. Đọc: ?2: H/s thực hiện ?. ?. nêu cách chỉ ra 2 đ/thẳng AD // CB ?. ?. Từ ?2: rút ra nhận xét gì về hình thang có hai cạnh bên // ?. Có hai cạnh đáy bằng nhau ? *)GV :G/thiệu:n/xét : (sgk -70) . 2)Hoạt động 2: Hình thang vuông ?. Quan sát hình 18: ?. hình thang ABCD ở h18 có gì đặc biệt ?. *)GV:g/thiệu h/thang vuông ?. (chốt): 1 t/giác là 1 hình thang khi nào ?. hình thang vuông ?. 3) Hoạt động 3: Luyện tập : 1) Bài tập 7.(sgk -71). ?: Gọi 2 h/s lên thực hiện ý b) và ý c) ?. 2) Bài tập 8 (sgk -71) ?. yêu cầu làm gì ?. ?. ghi gt - kêt luận ?. 3’oCủng cố - kết luận: - BTVN : 6; 9 ; 10 (SGK - 71) - Bài tập : 16 ; 17 ; 19 ; 20 . ( SBT - 62) . D- Rút kinh nghiệm : học sinh - Hai cạnh đối // . - Hoạt động nhóm ngang 5’. * Ha) * Hb) *) Hc) *) Hd) - H/s trình bầy . a) H/thang ABCD gt AB // CD AD // CB kl AD = CB AB = DC b) H/thang ABCD gt (AB // CD) AB = CD kl AD// CB AD = CB - H/thang có hai cạnh bên // , 2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau . - Có : Â = 900 * T/giác có hai cạnh đối // là hình thang . * H/thang có 1 góc vuông là hình thang vuông . - AB // CD , y = 500 (2góc so le trong ) ghi bảng 1) Đinh nghĩa : sgk - 69. A B D H C *) H14 . Các cạnh đáy : AB và CD . Các cạnh bên : AD và BC . *) AH DC Tại H ; AH là một đờng cao . ?1: (sgk -69) . *) H. a) B = Â = 600 ; ( mà 2 góc ở vị trí so le trong ) BC // AD T/giác ABCD là hình thang . *) H. b) G + H = 1050 + 750 = 1800 , mà 2 góc G và H là 2 góc trong cùng phía bù nhau , GF // HE T/giác EFGH là hình thang . *) H. c) T/giác IMKN không là hình thang . Vì không có có 2 cạnh đối nào // với nhau . *) H. d) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau . ?2: (SGK - 70) . Hình 16 ; 17 a) Nối AC . Xét ADC và CBA có : Â1 = C1 ( 2 góc SLT A B do AD // BC (gt) 1 2 Cạnh AC chung , 2 1 Â2 = C2 , (2 góc SLT D C do AB // DC ) ADC = CBA ( c.g.c) AD = BC BA = CD , ( 2 cạnh tơng ứng) . b) DAC và BCA A 1 B Có : AB = DC (gt) 2 Â1 = C1 (2 góc SLT D 1 2 C do AD // BC ) . Cạnh AC chung . DAC = BCA (cgc), C2 = Â2 ; ( 2 góc tơng ứng ) . AD // BC . Vì có 2 góc so le trong bằng nhau . Và AD = BC ( Hai cạnh tơng ứng) *) Nhận xét : (sgk - 70) . 2) Hình thang vuông : *) Định nghĩa : (sgk - 70). A B (H18 ) D C *) AB // DC ; Â = 900 3) Luyện tập : *) Bài tập 7 (sgk - 71) . *) H.21.b): Ta có : 500 + CBA = 1800 (2 góc kề bù) CBA = 1300 , Vì ABCD là hình thang , AB //CD , CBA + y = 1800 y = 500 , *) AB // CD x = 700 (2gócđồng vị). *) H21 c) H/thang ABCD ; AB // CD , C + x = 1800 mà C = 900 x = 900 , *) y + 650 = 1800 y = 1150 , Bài tập 8 (sGK - 71). A B D C Giải. Hình thang ABCD (AB // CD) . Â + D = 1800 ( 2 góc trong cùng phía ). Có : Â + D = 1800 Â - D = 200 2Â = 2000 Â = 1000 D = 800 Có : B + C = 1800 ; mà B = 2C 3C = 1800 C = 600 B = 1200 , *) Nhận xét : Trong hình thang có 2 góc kề 1 cạnh bên thì bù nhau . -------------------------@--------------------------- Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009 Tiết 3: Hình thang cân A - Mục tiêu : - K/T: H/s nắm được được đ/nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân . - K/N: Biết vẽ hình thang cân , biét sử dụng đ/nghĩa , t/c của hình thang cân trong tính toán và c/m , biết c/m một tứ giác là hinh thang cân . - T/Đ; Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m hình học . B - Chuẩn bị : 1) GV; Bảng phụ H23 , H24 , H27 , thước chia khoảng , thước ddo góc . 2) H/S : Thước chia khoảng , thước đo góc . C - Tiến trình dạy học : 1) ổn định : 8D : 8G : 2) Kiểm tra : (Bp 2) (1) Phát biểu đ/ nghĩa hình thang ?. Hình thang vuông ?. Và nhận xét ?. - Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối // . - Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông . *) Nhận xét : - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên // thì 2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau . - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên // và bằng nhau. 3) Bài mới : GV - ĐVĐ : Giải bài tập 10.(sgk - 71). Hình vẽ 22. Có 6 hình thang : ABDC , CDFE , FEHG , ABF E , CDHG , ABHG , GV: Các hình thang ở chiếc thang H22 , chính là hình dạng của 1 hình thang đặc biệt : Đó là hình thang cân : Bài ngày hôm nay ta n / cứu: Hình Thang cân . Giáo viên 1) Hoạt động 1: *)GV:Treo bảng phụ H23 ; ?. Đọc ?1: (SGK -72) . Thực hiện ?. ?1: *) GV: g/thiệu H23 là hình thang cân . ?. Thế nào là hình thang cân ? ?. Đọc định nghĩa : (sgk - 72) ?. (chốt) . Để chứng tỏ 1 hình thang là h/thang cân cần chỉ ra điều gì ?. ?2. Tượng tự : *) GV: Treo bảng phụ h24 ?. ... : SEFBK = SEGDH , ?. So sánh SABC = SADC ; - SEFBK = SABC - ( SEKC + SAFE ) , - SEGDH = SADC - (SEGC + SAHE ), *) SEFBK = SEGDH SABC = SADC ; SEKC = SEGC ; SAFE = SAHE ; ABC = ABC ; EKC = EGC , AFE = AHE ; * Bài tập 15 (sgk - 119). -Nếu còn thời gian làm bài tập 15. ?. Gọi 1 h/s đọc bài 15 shk - 119 . ?. hcn có các kích thước là a,b ?. chu vvi = ?. ?. Cạnh h/vuông có cùng chu vi với hcn ?. D/tích h/vuông = ?. ?. Muốn c/m Shv Shcn , ta làm như thế nào ?. 4) Củng cố - dặn dò : - Ôn diện tích tam giác . - Bài tập còn lại ; SBT 21 ; D- Rút kinh nghiệm : - H/s đọc . - Dài , rộng . - Diện tích đám đất - 1 h/s đọc và ghi gt và kl , * ABC = ABC * Tổng SABC trừ đi tổng 2 diện tích nhỏ . * Tổng SADC trừ đi tổng 2 diện tích nhỏ . - Cạnh h/vuông có cùng chu vi với hcn - dài cộng rộng cia 4 ; - Chứng tỏ Shv - Shcn lớn hơn 0 ; 1) Bài tập 14 (sgk - 119). Giải . - Gọi 2 kích thước của hcn là a ; b - Ta có : a = 700 m ; b = 400 m *) Vậy : S = a . b = 700 . 400 = 280 000 m2 = 0,28 km2 , = 2 800 a , = 28 ha ; 2) Bài tâp 13 (sgk - 119). ABCD là hcn gt E AC ;FG //AD ;HK // AB kl c/m : SEFBK = SEGDH , c/m. * ABC = ABC , ( c . g . c ), SABC = SADC ( t/c 1) , GEKC là hcn ; * EKC = CGE ( c.c.c) , SECK = SCGE , ( t/c 1 ) , AFEH là hcn , * AFE = EHA ( c.c.c ) , SA F E = SEHA , ( t/c d/tích đa giác ), * Ta có : - SEFBK = SABC - ( SEKC + SAFE ) - SEGDH = SADC - (SEGC + SAHE ), ( t/c 2 ), * Vậy : SEFBK = SEGDH ; 3) Bài tập 15(sgk - 119). - S = a.b = 3 . 5 = 15 cm2 , - P = ( a + b) . 2 = 8 . 2 = 16 cm . a) S = 7 . 2 = 14 cm2 , P = ( 7 + 2) . 2 = 18 cm ; - Vẽ được vô số hcn như vậy có S bé hơn n có chu lớn hơn hcn ABCD cho trước . b) Cạnh của h/vuông có chu vi bằng chu vi hcn là : - Vẽ được 1 h/vuông . S h/vuông này bằng : S = 4 . 4 = 16 (cm2). - S hcn S h/vuông ; *) C/m tổng quát : Gọi 2 kích thước của hcn là a và b . ( a,b 0 ). Shcn = a . b ; * Cạnh h/vuông có cùng chu vi với hcn là : ; S hv = 2 ; *Xét hiệu : Shv - Shcn =2-ab = = , = 0 với a,b . Trong các hcn có cùng chu vi , h/vuông có d/tích lớn nhất . -------------------------@--------------------------- Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009 Tiết 29 . Diện tích tam giác . A – Mục tiêu : - K/t : - H/s nắm vững công thức tính diện tích tam giác . - H/s biết c/m định lí về diện tích tam giác . - K/n : Vận dụng công thức tính diện tính tam giác vào giải bài tập . Vẽ được hcn (hoặc hình tam giác ) có diện tích = diện tích của 1 tam giác cho trước ; cắt , dắn cẩn thận . - T/độ : B – Chuẩn bị : 1) GV : thước thẳng , eke , giấy dời , kéo , keo dán , 2) HS : Như trên , C – Tiến trình lên lớp : 1) Kiểm tra : Nhắc lại các t/c . 2) Bài mới : giáo viên học sinh ghi bảng 1) Hoạt động 1: - C/m đ/lí về diện tích tam giác : ?. Nhắc lại c/thức S đã học ở tiểu học ?. ?. Ta đã học các loại tam giác nào ?. *) Vậy: Ta lần lượt c/m từng trường hợp . ?. c/m trường 1 ?. ?. Nếu B vuông thì sao ?. ?. c/m trường hợp 2 : ?. Nếu B nhọn thì sao ?. ?. Vậy: SABC bằng tổng S những tam giác nào ?. ?. c/m trường hợp 3: ?. Nếu B tù thì sao ?. ?. Có k/luận gì về d/tích tam giác ?. *) GV:Treo bảng phụ H127; ?. Có nhận xét gì về tam giác và hcn ở H127 : 2) Hoạt động 2: - Tìm hiểu cách c/m khác về diện tích tam giác : *)GV: là 1 cách c/m khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện hcn . SEBD = SECD ( = a.h ), SECD = ABDE = a.h ; - S = h.a , - Vuông , nhọn , tù , SABC = SAHB + SAHC =+ = = , - Trong trường hợp S= nửa tích của 1 cạnh chiều cao ứng với cạnh đó . S = , - hcn có độ dài 1 cạnh = cạnh đáy của tam giác ; cạnh kề với nó = nửa đg chéo của tam giác ). - Bằng nhau . 1) Định lí : (sgk – 120). A h B H C a ABC có diện tích là S , gt AH BC kl S = BC . AH , c/m . a) Trường hợp 1 : H B hoặc H C , B = 900 ; AH = AB . SABC = AB . BC = BC . AH A (B vuông) B H C b) Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B và C - Ta có : SABC = SABH + SAHC , (t/c 2 đ/thẳng ) . mà : SABH = AH . BH , SAHC = AH . HC , nên : SABC = AH (BH + HC) = . BC . AH , A ( B nhọn) B H C c) Trường hợp 3: A (C tù ) B C H - Điểm H nằm ngoài đg thẳng BC, - Ta có : SABC = SAHB – SAHC , (t/c 2 d/t) , mà : SAHB = AH . HB , SAHC = CH . AH , nên: SABC = AH (BH - HC) = AH . BC , ?: (sgk – 121) . 1 2 3 h 1 3 2 a a H127 . *) Stam giác = Shcn , ( = S1+ S2 + S3) Với S1 , S2 , S3 , là diện tích của đa giác đã kí hiệu . *) Shcn = a . , Stam giác = ; 3) Bài tập 16(sgk – 120). *) Bảng phụ : H128 ; - ở mỗi hình , tam giác và hình chn có cùng đáy a và chiều cao h . * SABC = S2 + S3 , * SBCDE = S1 + S2 + S3 + S4 , mà : S1 = S2 ; S3 = S4 , SABC = SBCDE = a.h , *) C/m : Đây cũng là một cách c/m khác về S tam giác từ c/thức tính S hcn 4) Củng cố – dặn dò : - Bài tập: 17 ; 18 ; 19; 20 ,(sgk- 121) - HD: Cạnh của tam giác không đổi. - Độ dài đg cao thay đổi . - Quy ước , độ dài AH trên trục 0y ; SABC trên trục hoành 0x , D – Rút kinh nghiệm: -------------------------@--------------------------- Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009 Tiết 30 . Luyện tập . A – Mục tiêu : - K/t: Củng cố cho h/s cách tính diện tích tam giác . - K/n : Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải các bài tập , tính toán , c/m , tìm vị trí của đỉnh tam giác thoả mãn y/cầu về diện tích tam giác . - T/độ: Tự giác hứng thú học tập , tính toán chính xác . B – Chuẩn bị: 1) GV : Thước kẻ , Êke , 2) H/s : Ôn giải bài tập , đồ dùng . C – Tiến trình dậy học : 1) Kiểm tra : Viết công thức diện tích tam giác ?. S= a.h ; Với: a là 1 cạnh của tam giác . h là chiều cao tương ứng , Bài tập 19 .(sgk – 122), Bảng phụ H133 ; a) S1 = 4 (ô vuông ) S5 = 4,5 (ô vuông) , S2 = 3 (ô vuông ) ; S6 = 4 (ô vuông) , S3 = 4 (ô vuông) ; S7 = 3,5 (ô vuông) , S4 = 5 (ô vuông) ; S8 = 3 (ô vuông) , S1 = S3 = S6 = 4 (ô vuông) và S2 = S8 = 3 (ô vuông) , b) Hai tam giác = nhau không nhất thiết = nhau , 2) Luyện tập : Giáo viên học sinh ghi bảng 1)Hoạt động 1: Kiểm tra : 2) Hoạt động 2:Luyện tập : Treo bảng phụ : H134 , E 2cm A D H x x B 5cm C ?.Tính S hcn ABCD theo x? 3) Hoạt đông 3:Bài tập 24. ?. Gọi h/s đọc đề bài , vẽ hình , ghi gt và kl ?. ?. Để tính SABC cân khi biết : BC = a ; AB = AC = b , cần tính thêm yếu tố nào ?. ?.Tính S tam giác cân ABC, ?. Nếu a = b ; ABC đều thì SABC = ?. *) GV: Lưu ý : Công thức tính đg cao , diện tích tam giác đều còn được sử dụng nhiều về sau này . ?. Tính SABC có cạnh bằng 16 cm .?. 4) Củng cố – dặn dò : -Tinh SADE ; -Lập hệ thức biểu thị S hcn ABCD gấp 3 lần SADE - Gọi 1 h/s vẽ hình , - Gọi 1 h/s ghi gt, kl . - Đg cao AH . SABC = , S = = 64 . (cm2) , Bài tập 21(sgk – 122), SABCD = 5x (cm2), SADE = = 5 (cm2) , SABCD = 3.SADE , 5 x = 3 . 5 x = 3 ( cm) , 2)Bài tập 24 (sgk – 122). A B H C ABC , ( AB = AC = b ) gt BC = a , kl SABC = ?. c/m . ABC cân , đg cao AH là đg trung tuyến , HC = HB = = ; *) Trong :AHC , ( AHC = 900), AH2 = AC2 – HC2 , AH2= b2 - 2 = AH = = . a ; SABC =.AH.BC =. a ; *) Nếu :ABC đều ,(a = b) thì : - Ta có : AH = = = ; SABC = . = ; D – Rút kinh nghiệm: -------------------------@--------------------------- Ngày soạn : / /2009 Ngày dạy: / /2009 Tiết 31. Ôn tập học ki 1 A - Mục tiêu : - K/thức : Ôn tập các kién thức về các tứ giác đã học trong chơng 1 . - K/năng các kiến thức để giải các bài tập dạng tính toán và c/m , nhận biết hình , tìm hiẻu đ/kiện của hình . - T/độ : Thấy được các mối quan hệ giữa các hình đã hcj , rèn tư duy biện chứng . B - Chuẩn bị : 1)GV: Bảng phụ bảng xét các câu đúng sai : - Thước thẳng , compa , êke 2) Ôn tập lý thuyết Gv HD . - Thước thẳng , compa , êke , C - Tiến trình hoạt động : 1) Kiểm tra bài cũ : GVTreo bảng phụ : Điền đúng sai vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng sai 1 Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành Đúng 2 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . Sai 3 Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song . Đúng 4 Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật . Đúng 5 Tam giác đều là hình có tâm đối xứng . Sai 6 Tam giác đều là một đa giác đều . Đúng 7 Hình thoi là một đa giác đều . Sai 8 Tứ giác vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi là hình vuông . Đúng 9 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi . Sai 10 Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất . Đúng 2) Bài mới : Giáo viên Học sinh ghi bảng 1) Hoạt động 1: Kiểm tra : *) GV treo bảng phụ : 2) Hoạt động 2: Bài tập 161 (SBT - 77 ). - Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G . Gọi H là trung điểm của GB , K là trung điểm của GC . a) Chứng minh rằng tứ giác DEHK là hình bình hành . b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật . c) Nếu các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau thì tứ giác DEHK là hình gì ?. ?. Gọi h/s đọc đề bài và vẽ hình , ghi gt - kl ?. ?. Có nhận xét gì về DEHK là hbh ?. - Vì 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi điểm . - Hoặc ED là đường trung bình của tam giác ABC và ED = HD = BC , ED // HK , ( cùng // BC ). b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật ?. A E D G H K B M C c) Nếu trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau thì tứ giác DEHK là hình gì ?. A E D G H K B C 2) Củng cố - dặn dò : - Học đẩy tiết 31 lên trước , tiết sau học tiết 30 . - Tiết sau Kiểm tra học ki1 : - H/s vẽ hình và ghi gt - kl . - EG = GK vì = GC . * GD = GH Vì = GB . 1) Bài tập 1: A E D G H K B M C ABC , có BD CE = , gt HG = HB ; KG = KC , BD CE , a) DEHK là hbh ?. kl b) ABC có đ/k gì . Thì DEHK là hcn ?. c) DEHK là hình gì ?. c/m . a) *) C1 : DEHK có : EG = GK = GC . GD = GH = GB . DEHK là hbh vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . *) C2 : ED là đường trung bình của tam giác ABC , HK là đường trung bình của tam giác GBC. ED = HK = BC , ED // HK ( cùng // BC . DEHK là hbh vì có hai cạnh đối // và bằng nhau . b) *) C1 : - Hbh DEHK là hcn . HD = EK , BD = CE . ABC cân tại A . (Một cân khi và chỉ khi có hai trung tuyến bằng nhau ). *) C2 : - Hbh DEHK là hcn . ED EH mà ED // BC. ( c/m trên ). -Tg tự : EH // AG, (G AM ). * Vậy : ED EH , BC AM . ABC cân tại A . ( Một cân khi và chỉ khi có hai trung tuyến đồng thời là đường cao ). c) Nếu BD CE . Thì Hbh DEHK là h/thoi vì có hai đường chéo vuong góc với nhau .
Tài liệu đính kèm: