I/ mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp Hs nắm được nội dung định lý đảo và hệ quả của định lý Talet. Hiểu và chứng minh được định lí Ta-let.
2/ Kĩ năng:- vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
3/ Tư duy: lôgíc, hình học
4/ Thái độ: yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
II/ chuẩn bị:
GV:Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
HS: Thước thẳng, SGK, vở ghi, bảng nhóm.
III/ Các PPDH:
Vấn đáp, LT&TH
IV/ nội dung tiết dạy:
1/ Tổ chức: Kiểm tra sĩ số
Soạn : Giảng : Chương III: Tam giác đồng dạng Tiết 38: định lý ta lét trong tam giác I/ mục tiêu: 1/ Kiến thức:- HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng - HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ - HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-let(thuận), 2/ Kĩ năng: vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK. 3/ Tư duy: lôgíc, hình học 4/ Thái độ: yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. II/ chuẩn bị: GV:Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ. HS: Thước thẳng, SGK, vở ghi, bảng nhóm. III/ Các PPDH: Vấn đáp, LT&TH IV/ nội dung tiết dạy: 1/ Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài mới) 3/ Bài mới: hoạt động của GV hoạt động của HS Hoạt động 1: 1. Tỷ số của hai đường thẳng GV: Cho HS tiếp cận với định nghĩa bằng cách tính các tỉ số của các đoạn thẳng cho trước. GV: Yêu cầu HS làm ?1 GV: Vậy em hãy cho biết thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng GV: Cho HS đọc nội dung định nghĩa SGK GV: Cho HS làm ví dụ SGK. GV: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì ? GV: Nêu chú ý: HS: Trả lời câu hỏi số 1 HS: Đọc nội dung định nghĩa SGK Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Ví dụ: AB = 300 cm, CD = 400 cm AB = 3 km, CD = 4 km Chú ý: - Tỉ số của hai đoạn thẳn không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Hoạt động 2: 2. Đoạn thẳng tỷ lệ GV: Cho HS làm câu hỏi 2 GV: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ GV: Em hãy cho biết thế nào là hai đoạn thẳng tỉ lệ ? GV: Đưa ra ví dụ, sau đó nêu định nghĩa. HS: Trả lời câu hỏi 2 SGK. = HS: Nêu định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD được gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ = Hoạt động 3: 3. Định lý Ta-let trong tam giác GV: Treo bảng phụ vẽ hình 3 SGK, nêu gt của bài toán. GV: Yêu cầu HS so sánh các tỉ số? GV: Gọi HS nhận xét GV: Chuẩn hoá và cho điểm GV: Kết luận các tỉ số bằng nhau. GV: - Nêu định lý Talet? - Viết giả thiết kết luận của định lý. GV: Cho HS hoạt động nhóm tìm các độ dài x, y trong câu hỏi 4. GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn GV: Chuẩn hoá và cho điểm 4. Củng cố: HS: Theo hướng dẫn SGK so sánh các tỉ số. Định nghĩa: (SGK) HS: Đọc nội dung định nghĩa, sau đó viết gt và kl của định lí Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. HS: Trả lời câu hỏi 4. Ta có DE // BC, áp dụng định l Talet ta có: x = Ta có DE // BA, áp dụng định lí Talet ta có: y = = 6,8 Hoạt động 4: Củng cố GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 1 GV: Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm bài tập sau đó nhận xét bài làm của bạn GV: Gọi HS nhận xét GV: Chuẩn hoá và cho điểm HS: Lên bảng làm bài tập AB = 5cm; CD = 15 cm EF = 48 cm; GH = 16 dm = 160 cm PQ = 1,2 m = 120 cm; MN = 24 cm HS: Nhận xét bài làm của các bạn 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập và học thuộc định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talet. - Làm bài tập 2 – 5 SGK – Tr59 - Đọc và nghiên cứu bài Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. Soạn : Giảng : Tiết 39: định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét I/ mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp Hs nắm được nội dung định lý đảo và hệ quả của định lý Talet. Hiểu và chứng minh được định lí Ta-let. 2/ Kĩ năng:- vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. Rèn kỹ năng giải BT cho HS 3/ Tư duy: lôgíc, hình học 4/ Thái độ: yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. II/ chuẩn bị: GV:Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ. HS: Thước thẳng, SGK, vở ghi, bảng nhóm. III/ Các PPDH: Vấn đáp, LT&TH IV/ nội dung tiết dạy: 1/ Tổ chức: Kiểm tra sĩ số hoạt động của GV hoạt động của HS 2/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Em hãy phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng ? áp dụng làm bài tập 2 SGK – Tr59 GV: Gọi HS nhận xét GV: Chuẩn hía và cho điểm. GV: Em hãy phát biểu nội dung định lí Talet, ghi giả thiết và kết luận của định lí. GV: Gọi HS nhận xét GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm. HS: Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng. Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Làm bài tập 2 Từ và CD = 12 cm Ta có AB = 12. = 9 cm HS: Phát biểu định lí Talet Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. GT KL 3. Bài mới Hoạt động 2: 1. Định lý đảo GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 (SGK - Tr 59) GV: Treo bảng phụ hình 8 SGK GV: Yêu cầu HS đọc nội dung định lí đảo Nêu nội dung định lý đảo của định lý Talet? GV: Cho HS hoạt động nhóm, sau đó trả lời câu hỏi 2 SGK. GV: Yêu cầu HS nộp bảng nhóm. GV: Gọi HS nhận xét chéo GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm các nhóm. HS: Thực hiện câu hỏi 1 SGK. 1) ; Suy ra = 2) B’C’’ // BC, áp dụng đinh lí Talet ta có: AC’’ = 3 Vây AC’’ = AC’ = 3 cm C’’ trùng C Định lí Talet đảo:(SGK) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với hai cạnh còn lại của tam giác. HS: Hoạt động nhóm và làm ?2 vào bảng nhóm. Ta có ; Suy ra , theo định lí Talet đảo thì DE // BC Tương tự: EF // AB Ta có DE // BF; FE // BD suy ra BDEF là hinh bình hành ; ; Vậy Hoạt động 3: Hệ quả của định lý Talet GV: Gọi HS đọc nội dung của định lí đảo của định lí Ta-let. GV: Hướng dẫn HS sinh chứng minh định lí. GV: Chú ý – Hệ quả trên vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng a // với một cạnh của tam giác và cắt hai đường thẳng chứa hai cạnh của tam giác. HS: đọc nội dung hệ quả của định lí. Hệ quả của định lý Talet: (SGK) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho HS: Về nhà tự chứng minh định lí dựa theo bài tập ?2 4. Củng cố Hoạt động 4: Củng cố GV: Treo bảng phụ hình 12, yêu cầu HS hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên chữa bài. GV: Gọi HS nhận xét GV: Chuẩn hoá và cho điểm HS: Hoạt động theo nhóm tính x. a, x = = 2,6 b, x = c, x = 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập và học thuộc các định lí Talet và định lí đảo, hệ quả - áp dụng các định lí và hệ quả của định lí Talet để giải các bài tập SGK - Làm bài tập 6 – 14 SGK – Tr62, 63, 64. Bai 6: áp dụng định lí Talet đảo để tìm các đường thẳng song song Bài 7: áp dụng định lí Talet và hệ quả của định lí Talet để tìm x, y Soạn : Giảng : Tiết 40: luyện tập I/ mục tiêu: 1/ Kiến thức:- Củng cố các kiến thức về định lí Ta lét ( Thuận và đảo), hệ quả 2/ Kĩ năng: biết vận dụng định lý Talet, định lý Talet đảo, hệ quả của định lý vào giải bài tập. Rèn kỹ năng giải BT cho HS. 3/ Tư duy: lôgíc, hình học 4/ Thái độ: yêu thích môn học, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. II/ chuẩn bị: GV:Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ. HS: Thước thẳng, SGK, vở ghi, bảng nhóm. III/ Các PPDH: Vấn đáp, LT&TH IV/ nội dung tiết dạy: 1/ Tổ chức: Kiểm tra sĩ số hoạt động của GV hoạt động của HS 2/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Em hãy phát biểu nội dung định lý Talet, định lý Talet đảo ? GV: Nhận xét và cho điểm GV: Em hãy phát biểu nội dung hệ quả của định lý Talet ? áp dụng làm bài tập 10 SGK. GV: Treo bảng phụ hình 16 SGK GV: Gọi HS nhậ xét. GV: Chuẩn hóa và cho điểm. HS: Phát biểu nội dung định lý Talet, định lý Talet đảo. Định lý Talet Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Định lý Talet đảo Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với hai cạnh còn lại của tam giác. HS: Phát biểu hệ quả của định lý Talet Hệ quả của định lý Talet Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho Bài tập 10 a, === hay = b, Từ gt AH’=AH, ta có == Gọi S và S’ là diện tích của tam giác ABC và AB’C’, ta có: =.=()2 = Từ đó suy ra: S’=S=.67,5=7,5 cm2 3. Bài mới Hoạt động 2: Bài tập luyện tập Bài tập 11 SGK GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 11 GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL và giải bài tập GV: Yêu cầu HS dưới lớp vẽ hinhg, ghi GT, KL và làm bài tập GV: Gọi HS nhận xét GV: Chuẩn hoá và cho điểm Bài tập 12 SGK GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 12 SGK GV: Treo hình vẽ 18 GV: Qua hình vẽ em hãy cho biết các bước để tiến hành đo chiều rộng của khúc sông ? GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập và yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập vào bảng nhóm. GV: Gọi HS nhận xét chéo. GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm. HS: Vẽ hình và ghi GT, KL a,Từ gt bài toán, ta có: == MN=BC = 5 (cm) EF=BC = 10 (cm) b, áp dụng câu b bài 10 tính được SMNFE = 90 cm2 HS: Đọc nội dung bài tập 12 HS: Nêu các bước làm từ hình vẽ 18 Chọn vị trí điểm B ngắm thẳng đến góc cây bên kia (điểm A) và kéo dài chọn điểm B’ sao cho BB’ = h. Từ B’ dựng BC’ vuông góc với AB và B’C’ = a’. Dùng thước ngắm nối C’ với A. Từ B dựng Bx vuông góc với AB và cắt AC’ tại C, BC = a. HS: Hoạt động nhóm làm bài tập vào bảng nhóm. áp dụng hệ quả của định lý Talet, ta có: a’x = ax + ah (a’ - a)x = ah x = 4. Hoạt động 3: Củng cố Bài tập 13 SGK GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 13 SGK GV: Treo bảng phụ hình 19 SGK GV: Từ hình vẽ em hãy cho biết người ta tiến hành đo AB bằng cách nào ? GV: Gọi HS lên bảng tính AB theo a, b, h. GV: Gọi HS nhận xét GV: Chuẩn hoá và cho điểm. HS: đọc bài tập 13 HS: Trả lời câu hỏi - Đóng cố định cọc (1) và di chuyển (2) để được như hình vẽ 19 - áp dụng hệ quả của định lý Talet để đo AB HS: Lên bảng làm bài tập áp dụng hệ quả của định lý Talet, ta có: AB = 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập và học thuộc các định lí Talet và định lí đảo, hệ quả của định lý Talet - áp dụng các định lí và hệ quả của định lí Talet để giải các bài tập SGK, SBT - Làm bài tập 14 SGK – Tr64 Bài 14: a, Dựng x = 2m b, - Dựng Ox, Oy - Trên Ox đặt đoạn thẳng OA = 2 đơn vị, OB = 3 đơn vị - Trên OY đặt đoạn thẳng OB’ = n và xác định điểm A’ sao cho . Từ đó ta có OA’ = x Soạn : Giảng : Tiết 40: tính chất phân giác của tam giác I/ mục tiêu: 1/ Kiến thức:HS nắm được định lí về tính chất đường phân giác của một tam giác. 2/ Kĩ năng: - Vận dụng định lí giải được các bài tập trong SGK - Rèn kỹ năng giải BT cho HS 3/ Tư duy: lôgíc, hình học 4/ Thái độ: yêu thích môn học, cẩn thận, chính ... I/ mục tiêu 1/ Kiến thức:Nắm chắc cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng. 2/ Kĩ năng: Vận dụng để nhận biết cỏc cặp tam giỏc đồng dạng, chứng minh hai tam giỏc đồng dạng, tớnh toỏn độ dài đoạn thẳng, tớnh chu vi, diện tớch tam giỏc. 3/ Tư duy: Rốn luyện tư duy lụgớc, suy luận hỡnh học 4/ Thỏi độ: Yờu thớch mụn học, cẩn thận chớnh xỏc khi đo, vẽ. II/ chuẩn bị : - Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ. III/ Các PPDH: Vấn đỏp, LT&TH, hợp tỏc nhúm IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: Phỏt biểu đlớ về cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng Chữa bài tập 48 ( SGK) 3/ Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1: Hướng dẫn giải bài tập - Chữa bài tập 49/SGK Chiếu bài tập và hỡnh vẽ lờn màn hỡnh Trong hỡnh vẽ cú những tam giỏc nào? Những cặp tam giỏc nào đồng dạng với nhau? Vỡ sao? -Tớnh BC? -Tớnh AH, BH, HC Nờn xột cặp tam giỏc đồng dạng nào? Hướng dẫn học sinh làm bài tập Gọi 1 hS lờn bảng trỡnh bày nhận xột và cho điểm -Tổ chức cho HS làm bài tập 51 theo nhúm - Hướng dẫn học sinh thực hiệnt Xột cỏc cặp tam giỏc nào cú cạnh là HB, HA, HC Kiểm tra cỏc nhúm hoạt động Gọi đại diện cỏc nhúm lờn lần lượt trỡnh bày từng phần Nhận xột và cho điểm. -Làm bài tập 49- SGK -Quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời cõu hỏi a/Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc HBA ( Gúc B chung) Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc HAC ( Gúc C chung) Tam giỏc HBA đồng dạng với tam giỏc HAC ( cựng đồng dạng với tam giỏc ABC) b/ Tam giỏc ABC vuụng Tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc HBA ( cmt) - làm bài tập 51 theo nhúm Đỏp số: HA = 30cm Chu vi tam giỏc ABC là: Diện tớch tam giỏc ABC là: Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày lời giải cỏc phần. *HĐ2: Củng cố và hướng dẫn về nhà: Hướng dẫn bài 52 GV chiếu nội dung bài toỏn và hỡnh vẽ Để tớnh được HC ta cần biết đoạn nào? (BH hoặc AC) Về nhà: -ễn tập cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc. -Làm cỏc bài tập 52(SGK), 46-49(SBT) -Chuẩn bị trước nội dung bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng. Soạn : 17/3/2009 Giảng : 23/3/2009 Tiết 50: ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức: - HS biết ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng để đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được. 2/ Kĩ năng: Rèn kỹ năng đo đạc, tớnh toỏn. 3/ Tư duy: Tư duy lụgớc, hỡnh học, quy lạ về quen. 4/ Thỏi độ: Tớch cực thực hành trong nhúm, cẩn thận chớnh xỏc khi đo đạc. II/ Chuẩn bị : - Sách giáo khoa, MTBT, dụng cụ thực hành: Thước ngắm, giỏc kế, thước dõy, bảng phụ. III/ Cỏc PPDH cơ bản: Vấn đỏp, LT&TH, hợp tỏc nhúm IV/ Nội dung tiết dạy trên lớp: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: HS1: Phỏt biểu cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng. Chữa bài tập 50 – SGK HS2: Phỏt biểu cỏc đlớ về tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng. Chữa bài tập 51- SGK 3/ Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS HĐ1: Đo giỏn tiếp chiều cao của vật GV đưa hỡnh 54 – SGK lờn bảng và giới thiệu: Giả sử cần xỏc định chiều cao của một cỏi cõy, của một toà nhà hay một ngọn thỏp nào đú. Trong hỡnh vẽ ta cần tớnh chiều cao A’C’ của một cỏi cõy, vậy ta cần xỏc định độ dài những đoạn nào? Tại sao? Để xỏc định được AB, AC, A’B ta làm như sau: a/ Tiến hành đo đạc -GV yờu cầu HS đọc trong SGK Hướng dẫn HS cỏch ngắm sao cho hướng thước đi qua C’ của cõy Sau đú đổi vị trớ ngắm để xỏc định giao điểm B của đường thẳng CC’ với AA’ -Đo khoảng cỏch BA, BA’ b/ Tớnh chiều cao của cõy. Giả sử ta đo được BA = 1,5m; BA’= 7,8m; cọc AC = 1,2m. Hóy tớnh A’C’ - Để tớnh được A’C’ ta cần biết độ dài cỏc đoạn thẳng AB, AC, A’B Vỡ cú A’C’ // AC nờn tam giỏc BAC đồng dạng với tam giỏc BA’C’ nờn: -HS lờn tớnh chiều cao của cõy A’C’ = 6,24 m *HĐ2: Đo khoảng cỏch giữa hai địa điểm trong đú cú một địa điểm khụng thể tới được - GV đưa hỡnh 55- SGK lờn bảng và nờu bài toỏn: Giả sử phải đo khoảng cỏch AB trong đú địa điểm A cú ao hồ bao hồ bao bọc khụng thể tới được - Y/ C HS hoạt động nhúm, nghiờn cứu SGK để tỡm ra cỏch giải quyết. - Gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày -Trờn thực tế, ta đo độ dài BC bằng dụng cụ gỡ? Đo độ lớn cỏc gúc B và C bằng dụng cụ gỡ? Giả sử BC = a = 50m B’C’ = a’ = 5cm A’B’ = 4,2 cm Hóy tớnh AB? HĐ nhúm -Đọc SGK -Bàn bạc cỏc nhúm trỡnh bày cỏch làm Xỏc định trờn thực tế tam giỏc ABC. Đo độ dài BC = a, độ lớn Suy ra tam giỏc A’B’C’ đồng dạng với tam giỏc ABC (g-g) -HS trả lời Đo độ dài BC bằng thước, đo độ lớn cỏc gúc bằng giỏc kế Nờu cỏch tớnh AB = 42m *HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà - Làm bài tập 53/87 -GV yờu cầu học sinh đọc đề bài và quan sỏt hỡnh vẽ -Để tớnh được AC ta cần biết thờm đoạn nào? Nờu cỏch tớnh BN Cú BD = 4m. Tớnh AC? Về nhà: Xem lại cỏch tớnh chiều cao và khoảng cỏch Làm bài tập 54, 55 ( SGK- 87) -Quan sỏt hỡnh vẽ -Ta cần biết thờm đoạn BN Cú tam giỏc BMN đồng dạng với tam giỏc BED vỡ MN // ED Cú tam giỏc BED đồng dạng với tam giỏc BCA Vậy cõy cao 9,5m Soạn : 18/3/2009 Giảng : 28/3/2009 + 30/3/2009 Tiết 51+ 52: Thực hành I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức: Vận dụng kiến thức về tam giỏc đồng dạng để đo chiều cao của vật, khoảng cỏch giữa hai địa điểm. 2/ Kĩ năng: Đo chiều cao của một vật: Đo chiều cao của cõy, cột cờ 3/ Tư duy: Tư duy hỡnh học, quy lạ về quen. 4/ Thỏi độ: tớch cực hợp tỏc nhúm, cẩn thận chớnh xỏc khi đo, vẽ, tớnh toỏn. II/ Chuẩn bị : Cọc, thước ngắm, 1 thước mét, một cọc, thước dây. III/ Cỏc PPPDH cơ bản: Hợp tỏc nhúm IV/Nội dung tiết dạy : 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của cỏc tổ GV giao cho cỏc tổ mẫu bỏo cỏo thực hành Bỏo cỏo thực hành tiết 51- 52 của tổ... lớp.... 1/ Đo giỏn tiếp chiều cao của vật (A’C’) Hỡnh vẽ a/ Kết quả đo: AB = B’A = AC = b/ Tớnh A’C’ 2/ Đo khoảng cỏch giữa hai địa điểm trong đú cú một địa điểm khụng thể tới được a/ Kết quả đo: BC = b/ Vẽ tam giỏc A’B’C’ cú: B’C’ = A’B’ = Hỡnh vẽ: Tớnh AB = ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ ( GV cho) TT Tờn HS Điểm chuẩn bị dụng cụ ( 2 điểm) í thức kỉ luật ( 3 điểm) Kĩ năng thực hành ( 5 điểm) Tổng số điểm ( 10 điểm) Nhận xột chung ( tổ tự đỏnh giỏ) Tổ trưởng kớ tờn 3/ Thực hành: HĐ của GV HĐ của HS GV đưa HS tới địa điểm thực hành, phõn cụng vị trớ từng tổ Việc đo giỏn tiếp chiều cao của một cỏi cõy hoặc cột cờ và đo khoảng cỏch giữa hai địa điểm nờn bố trớ hai tổ cựng làm để đối chiếu kết quả GV kiểm tra kĩ năng thực hành của cỏc tổ, nhắc nhở hướng dẫn thờm HS Cỏc tổ thực hành hai bài toỏn Mỗi tổ cử một thư kớ ghi lại kết quả đo đạc và tỡnh hỡnh thực hành của tổ Sau khi thực hành xong, cỏc tổ trả thước ngắm và giỏc kế cho phũng thiết bị 4/ Hoàn thành bỏo cỏo - nhận xột- đỏnh giỏ: GV yờu cầu cỏc tổ tiếp tục hoàn thành bỏo cỏo Thu bỏo cỏo thực hành của cỏc tổ Thụng qua bỏo cỏo và thực tế quan sỏt, kiểm tra nờu nhận xột đỏnh giỏ và cho điểm thực hành của từng tổ. 5/ Hướng dẫn học ở nhà: Đọc nội dung phần “ Cú thể em chưa biết” để hiểu về thước vẽ truyền, một dụng cụ vẽ ỏp dụng nguyờn tắc hỡnh đồng dạng. Chuẩn bị cho tiết sau: ễn tập chương III Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương III Làm bài tập 56, 57, 58 ( SGK) Soạn : Giảng : Tiết 52: thực hành I/ mục tiêu tiết học: - Giúp HS biết cách đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó 1 điểm không tới được - Rèn kỹ năng đo khoảng cách 2 điểm trên mặt đất II/ chuẩn bị tiết học: - Giác kê, thước thẳng, thước dây, cọc. III/ nội dung tiết dạy trên lớp: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: Kiểm tra các loại dụng cụ của các tổ 3/ Giải bài mới: Hoạt động 2: * Đo khoảng cách giữa hai điểm Giáo viên làm mẫu đo AB học sinh quan sát Hoạt động 3: Chia nhóm phân công từng tổ đo Hoạt động 4: Cho 4 tổ tiến hành đo 4/ Luyện tập: Hoạt động 5: - Yêu cầu một HS nhắc lại cách đo của tổ mình - GV nhận xét buổi thực hành: đánh giá cho điểm 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Ôn tập chuẩn bị giờ sau. - BT về nhà: 53-55 (SGK – Tr 87) - BT 108-113 (MSVĐPT -34-35). 6/ Rút kinh nghiệm tiết dạy Soạn : Giảng : Tiết 53: ôn tập chương III I/ mục tiêu tiết học: - Giúp HS nhớ lại các kiến thức cơ bản của chương III - Rèn kỹ năng giải BT cho HS II/ chuẩn bị tiết học: - Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ. III/ nội dung tiết dạy trên lớp: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài học) 3/ Giải bài mới: Hoạt động 1: 1. Lý thuyết 1. Tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ 2. Định lý Talet thuận và đảo Nêu định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ Hoạt động 2: 3. Hệ quả của định lý Talet Nêu định lý thuận và đảo của Talet? Hệ quả của định lý Talet Hoạt động 3: 4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác Nêu tính chất của đường phân giác trong tam giác Hoạt động 4: Tam giác đồng đạng Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác đồng dạng Hoạt động 5: 6. Các trường hợp đồng dạng của tam giác Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Hoạt động 6: Bài tập Giải BT 56 (SGK - Tr 93) 4/ Luyện tập: Hoạt động 7: Giải BT 58 (SGK - Tr 92) 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Vận dụng giải BT 59-61 (SGK – Tr 92). 6/ Rút kinh nghiệm tiết dạy Soạn : Giảng : Tiết 54: kiểm tra chương III I/ Mục tiêu tiết học: - Kiểm tra được các kiến thức cơ bản của chương III - Rèn kỹ năng giải BT cho HS - Kiểm tra việc vận dụng lý thuyết để giải BT của HS II/ Chuẩn bị tiết học: - Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ. III/ Nội dung tiết dạy trên lớp: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài kiểm tra 3/ Bài mới: A. trắc nghiệm: Khoanh tòn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng. Câu 1: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài là a=2; b=3; c=4; d=6; m=8. Kết luận nào sau đây là sai: Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m Câu 2: Cho biết MM’//NN’Số đo OM trong hình vẽ dới là: A. 3cm B. 1,5cm C. 2cm D. 2,5cm Câu 3: Từ hình vẽ dới. Đẳng thức nào đúng? A. = B. = C. = D. = Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ dới là: A. 1,5 B. 2,9 C. 3,0 D. 3,2 Câu 5: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau: Không có cặp nào Có một cặp Có hai cặp Có ba cặp Câu 6: điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô trống Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng B. tự luận: Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. a, Tính AH, AB, AC ? b, Tính chu vi và diện tích tam giác ABC ? 4/ Luyện tập: - Thu bài kiểm tra - Nhận xét bài kiểm tra 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Đọc trước bài “Hình hộp chữ nhật” - Vận dụng giải BT 1 – 5 (SNC – Tr 60).
Tài liệu đính kèm: